I/. MỤC TIÊU
* Kiến thức:
Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên, các qui tắc cộng, trừ, nhân số nguyên.
* Kỉ năng:
Giải BT về thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
* Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán.
II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
Vận dụng các kiến đã học vào việc giải các bài tập.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV: Bảng phụ ghi qui tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
HS: Học ôn các qui tắc.
V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định: 1’
2. KTBC: 6’
- HS1 phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, dấu. Tính (-5). (-8)
3. Ôn tập : 30’
Tuần:22 Tiết:67 NS: ND: ÔN TẬP CHƯƠNG II(tiếp theo) & I/. MỤC TIÊU * Kiến thức: Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên, các qui tắc cộng, trừ, nhân số nguyên. * Kỉ năng: Giải BT về thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. * Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán. II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI: Vận dụng các kiến đã học vào việc giải các bài tập. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV: Bảng phụ ghi qui tắc dấu ngoặc, chuyển vế. HS: Học ôn các qui tắc. V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định: 1’ 2. KTBC: 6’ - HS1 phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, ¹ dấu. Tính (-5). (-8) 3. Ôn tập : 30’ 1/. Thực hiện phép tính: a/. 125 – 18. (6 + 5) b/. 32 + 7 . (5 – 18) c/. 231 + 26 – (209 + 26). GV gọi 3HS lần lượt lên bảng thự hiện, HS ¹ thự hiện vào vở. - Làm bài 1 + HS1 thực hiện a a/. 125 – 18. (6+5) = 125 – 18.11 = 125 = 198 = -73 + HS 3 thực hiện b b/. 32 + 7. (5-18) = 32 + 7. (-13). = 32 + (-91) = 59 + HS 3 thực hiện c c/. 231 + 26 – (209 + 26) = 231 + 26 – 209 – 26 = 22 2/. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn. a/. – 8 < x < 8 b/. -6 < x < 4 - Làm bài 2. + HS1 thực hiện a. a/. -8 < x < 8 x = -7; 6; -5; ;0, 1, 2, 7 Tổng = 0 - GV gọi 2 HS lên bảng thự hiện, HS ¹ thực hiện vào vở. 3/. Tìm x biết: a/ 2x – 35 = 15 b/ -5x = 35 c/ 3x + 17 = 2 d/ 3x + 12 = 14 + x - GV hướng dẫn HS áp dụng qui tắc chuyển vế. + HS2 thực hiện b. b/. – 6 < x < 4 x = 5; -4; ; 0; ; 2; 3. Tổng = - 9. - Làm bài 3. - HS3 lên bảng thự hiện: + HS1 thực hiện a. a/ 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 x = 50 : 2 x = 25. + HS2 thực hiện b. b/ 3x + 17 = 2 3x = 2 – 17 3x = -15 x = x = -5 + HS3 thự hiện c: -5x = 35 x = x = -7 - GV chú ý HS BT d, chuyển số hạng về x về trái, + 12 về vế phải. d/3x + 12 = 14 + x 3x – x = 14 – 12 2x = 2 x = 2 : 2 x = 1 4/. GV ghi đề lên bảng: a/. Tìm các ước của -12 b/. Tìm 5 bội của -11 GV gọi 2HS lên bảng thự hiện. - Làm BT 11 - HS ghi đề vào vở ® đọc lại đề. HS1 thực hiện a. a/Các ước của 12 là 1, 2, 3; 4; 6; 6 HS2 thực hiện b b/. Năm bội của -11 có thể là 0; 11; 22 5/. GV đưa bảng phụ ghi sẵn đề bài ® yêu cầu HS đọc lại đề bài. - GV cho HS hoạt động nhóm - GV nhận xét, đánh giá kết quả của các nhóm. - HS làm bài 5 (120/100 SGK) - HS đọc lại đề ® hoạt động nhóm ® mỗi nhóm trình bày kết quả của mình: b a -2 4 -6 8 3 -6 12 -18 24 -5 10 20 30 -40 7 -14 28 -42 56 a/. Có 12 tích ab b/. Có 6 tích > 0 và 6 tích < 0 c/. Có 6 tích là bội của 6 là -6; 12; 18;30; -42, 24. d/. Có 2 tích là ước của 20 là 10; -20 4/. Củng cố: 6’ - Nhắc lại qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu. - Làm BT 113/99 SGK. 2 3 -2 -3 1 5 4 -1 0 5/. HDVN:1’ - Ôn bài chuẩn bị tiết sau làm KT 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: