I. Mục tiêu :
− Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức chương II.
− Kĩ năng: Áp dụng thành thạo kiến thức đã học vào việc giải bài tập.
− Thái độ: Rèn luyện học sinh tính hệ thống; tính cẩn thận trong giải toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
− Giáo viên: SGK, thước thẳng, bảng phụ.
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài : Kiểm tra vở soạn của một số học sinh.
– HS¬1: Trả lời câu hỏi ôn tập số 3. Cho ví dụ.
– HS2: Trả lời câu hỏi ôn tập số 4, 5.
3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta cùng nhau ôn tập các kiến thức và giải các bài tập ở chương II.
4. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Bài tập 114.
a) Gọi học sinh đọc bài tập 114 SGK.
b) Cho 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
c) Nhận xét và ghi điểm.
a) Đọc bài tập 114 SGK.
b) Làm bài tập 114.
c) Nhận xét. Bài tập 114:
a) x {–7, –6, , –1, 0, 1, , 6, 7} ;
b) x {–5, –4, –3, –2, –1, 0, 1, 2, 3} ;
c) x {–19, –18, , –1, 0, 1, ,19, 20}
Trường : THCS Nguyễn Anh Hào
Giáo viên : Lý Thế Chương Khuynh Ngày soạn : 27 / 1 / 2006
Tiết 67: ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp theo)
I. Mục tiêu :
− Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức chương II.
− Kĩ năng: Áp dụng thành thạo kiến thức đã học vào việc giải bài tập.
− Thái độ: Rèn luyện học sinh tính hệ thống; tính cẩn thận trong giải toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
− Giáo viên: SGK, thước thẳng, bảng phụ.
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài : Kiểm tra vở soạn của một số học sinh.
– HS1: Trả lời câu hỏi ôn tập số 3. Cho ví dụ.
– HS2: Trả lời câu hỏi ôn tập số 4, 5.
3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta cùng nhau ôn tập các kiến thức và giải các bài tập ở chương II.
4. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Bài tập 114.
a) Gọi học sinh đọc bài tập 114 SGK.
b) Cho 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
c) Nhận xét và ghi điểm.
a) Đọc bài tập 114 SGK.
b) Làm bài tập 114.
c) Nhận xét.
Bài tập 114:
a) x Î {–7, –6,, –1, 0, 1,, 6, 7} ;
b) x Î {–5, –4, –3, –2, –1, 0, 1, 2, 3} ;
c) x Î {–19, –18,, –1, 0, 1,,19, 20}
Hoạt động 2 : Bài tập 115.
a) Gọi học sinh đọc bài tập 115 SGK.
b) Cho 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
c) Nhận xét và ghi điểm.
a) Đọc bài tập 115 SGK.
b) Làm bài tập 115.
c) Nhận xét.
Bài tập 115:
a) a = 5 hoặc a = –5 ;
b) a = 0 ;
c) Không có giá trị nào của a thỏa mãn.
d) a = 5 hoặc a = –5 ;
e) a = 2 hoặc a = –2.
Hoạt động 3 : Bài tập 118.
a) Gọi học sinh đọc bài tập 118 SGK.
b) Cho 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
c) Nhận xét.
a) Đọc bài tập 118 SGK.
b) Lên bảng làm bài tập.
c) Nhận xét.
Bài tập 118:
a) 2x – 35 = 15
2x = 50 (15 + 35)
x = 25 (50 : 2)
b) 3x + 17 = 2
3x = –15 (2 – 17)
x = –5 (–15 : 3)
c) | x – 1| = 0
x – 1 = 0
x = 1.
Hoạt động 4: Bài tập 119.
a) Gọi học sinh đọc bài tập 119 SGK.
b) Cho 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
c) Nhận xét.
a) Đọc bài tập 119 SGK.
b) Lên bảng làm bài tập 119.
c) Nhận xét.
Bài tập 119:
a) ĐS: 30 ;
b) ĐS: –117 ;
c) ĐS: –130.
5. Hướng dẫn học ở nhà :
a) Bài vừa học :
− Xem lại các bài tập đã giải ở lớp.
− Bài tập ở nhà : Bài 112, 113, 116, 117, 120, 121 SGK.
* Tiết sau các em sẽ làm bài kiểm tra 1 tiết.
b) Bài sắp học : “Mở rộng khái niệm phân số”
Chuẩn bị: Xem trước bài học ở nhà.
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung :
..
..
..
..
Tài liệu đính kèm: