Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 66: Ôn tập chương II (tiết 1) - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 66: Ôn tập chương II (tiết 1) - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.

2. Kỷ năng:

HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về GTTĐ, số đối của một số nguyên

3.Thái độ:

Liên hệ các phép tính trên số tự nhiên.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.

 HS: Nghiên cứu bài mới.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

II.Kiểm tra bài cũ: 5’

Thế nào là bội, ước của số tự nhiên a?

III. Bài mới:

 1. Đặt vấn đề.

 2. Triển khai bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

1. Hoạt động 1: 15’

GV: Hãy viết tập hợp Z các số nguyên ?

 Vậy tập Z gồm những số nào ?

2) a) Viết số đối của số nguyên a.

 b) Số đối của số nguyên a có thể là số dương ? Số âm ? Số ? VD ?

3) GTTĐ của số nguyên a là gì ? Nêu các quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên ?

- GV đưa quy tắc lên bảng phụ. Yêu cầu lấy VD.

GV: Vậy GTTĐ của một số nguyên a có thể là một số nguyên dương, số nguyên âm ? Số 0 không ?

GV: Yêu cầu HS chữa bài 107 <98 sgk="">.

GV: Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c.

GV: Yêu cầu HS chữa miệng bài tập 109 <98>.

Nêu cách:

GV: So sánh hai số nguyên âm, hai số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương ?

2. Hoạt động 2: 20’

GV: Trong tập Z , có những phép toán nào luôn thực hiên được ?

? Hãy phát biểu các quy tắc :

 Cộng hai số nguyên cùng dấu ?

 Cộng hai số nguyên khác dấu ?

HS: Chữa bài tập 110 (a, b).

GV: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu? Nhân với số 0 ? VD.

 HS: Chữa bài tập 110 (c, d).

GV: nhấn mạnh quy tắc :

 (-) + (-) = (-)

 (-) . (-) = (+).

Chữa bài 111 < 99="" sgk="">.

GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 116, 117 SGK.

GV: Phép cộng trong Z có những tính chất gì ? Phép nhân trong Z có những tính chất gì ? Viết dưới dạng công thức.

GV: Yêu cầu HS làm bài tập 119 <100 sgk="">.

 1. Tập hợp số nguyên

 Z = . - 2 ; - 1 ; 0 1 ; 2 ..

Tập Z gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.

- Số đối của số nguyên a là (- a).

- Có thể.

VD: Số đối của (- 5) là 5.

 3 là - 3.

 0 là 0.

Quy tắc.

VD: {5{ = 5.

 {0{ = 0.

 {- 5{ = 5.

 {a{  0.

GTTĐ của số nguyên a không thể là số nguyên âm.

Bài 107:

c) a < 0="" ;="" -="" a="{a{" =="" {-="" a{=""> 0.

 b = {b{ = {- b{ > 0 ; - b <>

 Bài 109:

- 624 ( Talét) ; - 570 (Pytago).

- 287 (Acsimét) ; 1441 (Lương Thế Vinh) ; 1596 (Đề Các) ; 1777 (Gau xơ); 1596 ; 1850 (côvalépxkaia).

2. Các phép toán trên tập hợp số nguyên”

- Cộng , trừ , nhân , chia, luỹ thừa với số mũ tự nhiên.

Quy tắc:

 Bài 110:

a) Đúng. b) Đúng.

- Quy tắc.

c) Sai. d) Đúng.

 Bài 111:

a) (- 36) c) (- 279)

b) 390 d) 1130.

 Bài 116:

a) (- 4) . (- 5) . (- 6) = - 120.

b) (- 3 + 6) (- 4) = - 12.

c) (- 3 - 5) . (- 3 + 5) = - 16.

d) (- 5 - 13) : (- 6) = - 18.

 Bài 117:

a) (- 7)3 . 24 = (- 343) . 16 = - 5488.

b) 54 . (- 4)2 = 625 . 16 = 10 000.

 Bài 119:

a) 15 . 12 - 3 . 5 . 10

= 15 . 12 - 15 . 10

= 15 (12 - 10) = 30.

b) 45 - 9 (13 + 5)

= 45 - 117 - 45 = - 117.

c) 29 . (19 - 13) - 19 (29 - 13)

= 29. 19 - 29. 13 - 19.29 + 19 . 13

= 13 (19 - 29) = - 130.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 66: Ôn tập chương II (tiết 1) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66 	ÔN TẬP CHƯƠNG II (T1)
Ngày soạn: 23/1
Ngày giảng: 6C: 26/1 
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kỷ năng:
HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về GTTĐ, số đối của một số nguyên
3.Thái độ:
Liên hệ các phép tính trên số tự nhiên.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
	HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 5’ 
Thế nào là bội, ước của số tự nhiên a?
III. Bài mới:
 1. Đặt vấn đề.	
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: 15’
GV: Hãy viết tập hợp Z các số nguyên ?
 Vậy tập Z gồm những số nào ?
2) a) Viết số đối của số nguyên a.
 b) Số đối của số nguyên a có thể là số dương ? Số âm ? Số ? VD ?
3) GTTĐ của số nguyên a là gì ? Nêu các quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên ?
- GV đưa quy tắc lên bảng phụ. Yêu cầu lấy VD.
GV: Vậy GTTĐ của một số nguyên a có thể là một số nguyên dương, số nguyên âm ? Số 0 không ?
GV: Yêu cầu HS chữa bài 107 .
GV: Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c.
GV: Yêu cầu HS chữa miệng bài tập 109 .
Nêu cách:
GV: So sánh hai số nguyên âm, hai số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương ?
2. Hoạt động 2: 20’
GV: Trong tập Z , có những phép toán nào luôn thực hiên được ?
? Hãy phát biểu các quy tắc :
 Cộng hai số nguyên cùng dấu ?
 Cộng hai số nguyên khác dấu ?
HS: Chữa bài tập 110 (a, b).
GV: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu? Nhân với số 0 ? VD.
 HS: Chữa bài tập 110 (c, d).
GV: nhấn mạnh quy tắc :
 (-) + (-) = (-)
 (-) . (-) = (+).
Chữa bài 111 .
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 116, 117 SGK.
GV: Phép cộng trong Z có những tính chất gì ? Phép nhân trong Z có những tính chất gì ? Viết dưới dạng công thức.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 119 .
1. Tập hợp số nguyên
 Z = {... - 2 ; - 1 ; 0 1 ; 2 ...}.
Tập Z gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
- Số đối của số nguyên a là (- a).
- Có thể.
VD: Số đối của (- 5) là 5.
 3 là - 3.
 0 là 0.
Quy tắc.
VD: {5{ = 5.
 {0{ = 0.
 {- 5{ = 5.
 {a{ ³ 0.
GTTĐ của số nguyên a không thể là số nguyên âm.
Bài 107:
c) a 0.
 b = {b{ = {- b{ > 0 ; - b < 0.
 Bài 109:
- 624 ( Talét) ; - 570 (Pytago).
- 287 (Acsimét) ; 1441 (Lương Thế Vinh) ; 1596 (Đề Các) ; 1777 (Gau xơ); 1596 ; 1850 (côvalépxkaia).
2. Các phép toán trên tập hợp số nguyên”
- Cộng , trừ , nhân , chia, luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Quy tắc:
 Bài 110:
a) Đúng. b) Đúng.
- Quy tắc.
c) Sai. d) Đúng.
 Bài 111:
a) (- 36) c) (- 279)
b) 390 d) 1130.
 Bài 116:
a) (- 4) . (- 5) . (- 6) = - 120.
b) (- 3 + 6) (- 4) = - 12.
c) (- 3 - 5) . (- 3 + 5) = - 16.
d) (- 5 - 13) : (- 6) = - 18.
 Bài 117:
a) (- 7)3 . 24 = (- 343) . 16 = - 5488.
b) 54 . (- 4)2 = 625 . 16 = 10 000.
 Bài 119:
a) 15 . 12 - 3 . 5 . 10
= 15 . 12 - 15 . 10
= 15 (12 - 10) = 30.
b) 45 - 9 (13 + 5)
= 45 - 117 - 45 = - 117.
c) 29 . (19 - 13) - 19 (29 - 13)
= 29. 19 - 29. 13 - 19.29 + 19 . 13
= 13 (19 - 29) = - 130.
3. Củng cố: ’
4. Hướng dẫn về nhà: 5’
BTVN: 	Hoàn thành các bài tập SGK; SBT
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.66.doc