HS1: - Nêu khái niệm bội - ước của số nguyên.
- Tìm các bội của -4 vµ c¸c ước của12.
Ho¹t ®éng 2: I. Lý thuyÕt (15 phút)
- GV: Cho HS trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương 98/SGK.
- HS: .
- GV: Số nguyên gồm những bộ phận nào? Tìm số đối của a?
- HS: .
- GV: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Cho ví dụ.
- HS: .
- GV: Giá trị tuyệt đối của số nguyên có thể là số âm không? Vì sao?
- HS: .
1. Viết tập hîp
Z = {.; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;. }
2a. Số đối của số nguyên a là -a.
b. Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm hoặc số 0.
3a. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a:
(sgk)
b. Giá trị tuyệt đối của số nguyên chỉ có thể là số nguyên dương hoặc bằng 0.
Ho¹t ®«ng 3: II. Bµi tËp ( 23 phót)
- HS: Đọc đề BT107.
- GV: Hướng dẫn làm câu a, b.
- GV : a < 0="" nên="" -a="" là="" số="" nguyên="">
vậy = ?
- HS: Đọc đề BT 108/SGK.
- GV: a > 0 thì -a 0 ?
a < 0="" thì="" -a="" 0="" vậy="" a="">
- HS: Trả lời.
- HS: Đọc đề BT 109/SGK.
- GV: Gọi 1HS lên bảng sắp xếp.
- HS: .
- HS: Đọc đề bài 110/SGK.
- GV: Hãy cho biết câu nào đúng, câu nào sai? Cho ví dụ trong từng trường hợp.
- HS: Thảo luận nhóm và trả lời.
- GV: Cho HS đọc BT 115 và trả lời.
- HS: .
Bài 107/SGK. b a
a -b 0 b -a
c) Vì a < 0="" và="" -a="=">0
b = = >0 và -b <>
Bài 108/SGK.
Khi a > 0 thì -a < 0="" và="" -a=""><>
Khi a < 0="" thì="" -a=""> 0 và -a > a
Bài 109/SGK.
Sắp xếp theo thứ tự tăng:
-614 < -570="">< -287="">< 1441="">< 1596="">< 1777=""><>
Bài 110/SGK.
a) Đúng.
Ví dụ: (-3) + (-5) = -8
b) Đúng.
Ví dụ: (+3) + (+7) = 10
c) Sai.
Ví dụ: (-3) . (-5) = 15
d) Đúng.
Ví dụ: 5 . 7 = 35
Bài 115/SGK. Tìm a Z:
a) = 5.
=> a = 5 hoặc a = -5
c) = -3.
=> Không có giá trị của a.
e) -11. = -22.
= 2.
Vậy a = 2
TuÇn 21(22) Ngµy so¹n: 01/02/2009 TiÕt: 66 Ngµy d¹y: 03/02/2009 «n tËp ch¬ng II A. Môc tiªu: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chương II. Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính với các số nguyên, kĩ năng bỏ dấu ngoặc, tìm x. Rèn luyện tính chính xác, tư duy khoa học. B. ChuÈn bÞ: GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập, bảng phụ ghi bài 109; 110/SGK HS : ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc. C. TiÕn tr×nh d¹y , häc: Ho¹t ®«ng Ghi b¶ng Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (6 phót) HS1: - Nêu khái niệm bội - ước của số nguyên. - Tìm các bội của -4 vµ c¸c ước của12. Ho¹t ®éng 2: I. Lý thuyÕt (15 phút) - GV: Cho HS trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương 98/SGK. - HS: ........... - GV: Số nguyên gồm những bộ phận nào? Tìm số đối của a? - HS: ........ - GV: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Cho ví dụ. - HS: ......... - GV: Giá trị tuyệt đối của số nguyên có thể là số âm không? Vì sao? - HS: ......... 1. Viết tập hîp Z = {...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;... } 2a. Số đối của số nguyên a là -a. b. Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm hoặc số 0. 3a. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a: (sgk) b. Giá trị tuyệt đối của số nguyên chỉ có thể là số nguyên dương hoặc bằng 0. Ho¹t ®«ng 3: II. Bµi tËp ( 23 phót) - HS: Đọc đề BT107. - GV: Hướng dẫn làm câu a, b. - GV : a < 0 nên -a là số nguyên gì? vậy = ? - HS: Đọc đề BT 108/SGK. - GV: a > 0 thì -a 0 ? a < 0 thì -a 0 ? Vậy a ? -a - HS: Trả lời. - HS: Đọc đề BT 109/SGK. - GV: Gọi 1HS lên bảng sắp xếp. - HS: ....... - HS: Đọc đề bài 110/SGK. - GV: Hãy cho biết câu nào đúng, câu nào sai? Cho ví dụ trong từng trường hợp. - HS: Thảo luận nhóm và trả lời. - GV: Cho HS đọc BT 115 và trả lời. - HS: .......... Bài 107/SGK. b a a -b 0 b -a c) Vì a 0 b = = >0 và -b < 0 Bài 108/SGK. Khi a > 0 thì -a < 0 và -a < a Khi a 0 và -a > a Bài 109/SGK. Sắp xếp theo thứ tự tăng: -614 < -570 < -287 < 1441 < 1596 < 1777 < 1850 Bài 110/SGK. a) Đúng. Ví dụ: (-3) + (-5) = -8 b) Đúng. Ví dụ: (+3) + (+7) = 10 c) Sai. Ví dụ: (-3) . (-5) = 15 d) Đúng. Ví dụ: 5 . 7 = 35 Bài 115/SGK. Tìm a Z: a) = 5. => a = 5 hoặc a = -5 c) = -3. => Không có giá trị của a. e) -11. = -22. = 2. Vậy a = 2 Ho¹t ®«ng 3: Híng dÉn vÒ nhµ (1 phót) - Về học bài, làm câu hỏi 4, 5-sgk. - Làm bài tập ôn tập chương II tiếp theo.
Tài liệu đính kèm: