Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II (bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Ôn tập cho hs khái niệm về tập Z, giá trị tuyệt đối của một số nguyên quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng và nhân.

- Kỹ năng: Vận dụng các tính chất trên để giải bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện pháp tính, tính giá trị tuyệt đối, số đối của 1 sô nguyên.

- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác.

II. Đồ dùng dạy học:

Thầy: Bảng phụ.

Trò: Làm các câu hỏi ôn tập chương.

III. Tổ chức giờ học:

Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò

HĐ: Ôn tập: (40).

- Mục tiêu: Củng cố khái niệm về tập Z, giá trị tuyệt đối, các phép tính cộng trừ, nhân chia số nguyên.

- Cách tiến hành: Cá nhân.

? Hãy viết tập hợp Z dưới dạng liệt kê các phần tử?

? Vậy tập Z bao gồm những số nào?

? Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?

? Hãy viết số đối của số nguyên a?

? - a có phải lúc nào cũng là só nguyên âm không? Cho ví dụ?

? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?

? Nêu các quy tắc lấy dấu giá trị tuyệt đối của một số nguyên?

? Hãy tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên âm hay không? 1. Khái niệm tập Z, thứ tự trong Z

a. Tập Z

Z = {. -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; .}

Số âm < 0="">< số="">

b. Số đối

- Số đối của a là - a

Ví dụ: Số đối của 7 là - 7

Số đối của - 5 là 5

Số đối của 0 là 0

c. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a

a Z

 a nếu a 0

 =

 -a nếu a < 0="">

Ví dụ: = 7

 = 1020

 = 0

Chú ý: 0

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 66. ôn tập chương II
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập cho hs khái niệm về tập Z, giá trị tuyệt đối của một số nguyên quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng và nhân.
- Kỹ năng: Vận dụng các tính chất trên để giải bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện pháp tính, tính giá trị tuyệt đối, số đối của 1 sô nguyên.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác. 
II. Đồ dùng dạy học:
Thầy: Bảng phụ. 
Trò: Làm các câu hỏi ôn tập chương. 
III. Tổ chức giờ học: 
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của trò
HĐ: Ôn tập: (40’).
- Mục tiêu: Củng cố khái niệm về tập Z, giá trị tuyệt đối, các phép tính cộng trừ, nhân chia số nguyên.
- Cách tiến hành: Cá nhân.
? Hãy viết tập hợp Z dưới dạng liệt kê các phần tử?
? Vậy tập Z bao gồm những số nào? 
? Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
? Hãy viết số đối của số nguyên a?
? - a có phải lúc nào cũng là só nguyên âm không? Cho ví dụ?
? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
? Nêu các quy tắc lấy dấu giá trị tuyệt đối của một số nguyên?
? Hãy tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên âm hay không?
1. Khái niệm tập Z, thứ tự trong Z
a. Tập Z 
Z = {... -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}
Số âm < 0 < số dương
b. Số đối 
- Số đối của a là - a
Ví dụ: Số đối của 7 là - 7 
Số đối của - 5 là 5 
Số đối của 0 là 0 
c. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a 
a ẻ Z 
 a nếu a ³ 0
 = 
 -a nếu a < 0 
Ví dụ: = 7
 = 1020
 = 0 
Chú ý: ³ 0 
Gv yêu cầu hs lên bảng thực hiện và giải thích 
Hướng dẫn hs quan sát trục số rồi trả lời câu hỏi c 
So sánh hai số nguyên âm? hai số nguyên dương
Bài 107/98 
a/
-a
b
0
-b
a
b/ Làm trên hình vẽ 
c/ a 0
? Sắp xếp các năm sinh của các nhà toán học theo thứ tự tăng dần?
Bài 109/98
Các năm sinh theo thứ tự tăng dần 
- 624; -570; -287; 1441; 1596; 1777; 1850 
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu?
? Cho ví dụ minh họa?
2. Các phép toán trong Z
a. Phép cộng 
- Cùng dấu 
- Khác dấu 
Vi dụ:
? Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên cho ví dụ? 
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trong các trường hợp 
? Phát biểu quy tắc về dấu?
Bài 110/99 
a. đúng; b. đúng; c. Sai 
Ví dụ: (-2).(-3) = 6 
d. Đúng 
b/ Phép trừ: a, b ẻ Z a - b = a + (-b) 
c. Phép nhân: 
- Cùng dấu 
- Khác dấu 
Gv: yêu cầu mỗi hs lên bảng làm một phần bài 111/99 
Gv: sửa chữa chú ý cách làm cho hs 
Bài 111/98
a/ [(-13) + (-15)] + (-8) 
= (-28) + (-8) = -36
b/ 500 - (-200) - 210 - 100 
= 500 + 200 - 310 
= 700 - 310 = 390
c/ -(-129) + (-119) - 301 + 12 
= 129 + (-119) - 301 + 12
= 129 + (-119) - 301 + 12 
10 + 12 - 301 
= 22 - 301 = - 279
d/ 777 -(-111) - (-222) + 20 
= 777 + 111 + 222 + 20 = 1120
Tổng kết hướng dẫn về nhà (5’).
? Phép cộng và phép nhân trong Z có những tính chất gì? Giống nhau và khác nhau như thế nào?
- Ôn lại quy tắc cộng trừ, nhân các số nguyên quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. Bội và ước của một số nguyên. 
- Làm bài tập SGK.
- Tiết sau ôn tập tiếp

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 66.doc