A/MỤC TIÊU:HS biết vận dụng các t/c trong tính toán và biến đổi biểu thức
B/CHUẨN BỊ:
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
a) Ổn định (1)
b) Bài cũ :1/Nêu và viết công thức t/c phép nhân.Sửa BT 90b,91b/95
2/Sửa Bt 92b.93b.
c) Bài mới:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
HĐ5
HĐ6
-Ghi Bt 95/95 lên bảng.
GV chốt:Có 3 số mà lập phương của nó bằng chính nó là: 0,-1,1.
GV ghi bt 96/95lên bảng.
-Hãy nêu cách làm.
-Vận dụng kiến thức nào?
BT 97/93:
- Hãy nêu cách so sánh.
-Gợi ý:Xét dấu của tích rồi so sánh với 0
BT 98/96
-Nêu cách tính giá trị biểu thức
BT 99/96 : treo bảng phụ.
Củng cố:Nhắc lại tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng và trừ.
-Dặn dò: ( ghi bảng) -Hs đọc đề.Rồi giải thích.
-Lớp nhận xét.
-HS nêu cách làm.
-Hai Hs lên bảng giải.
-HS nhận xét.
-HS giải miệng
HS trả lời:thay giá trị của x vào biểu thức.
-1HS giải
-HS giải miệng.
BT 95/95:giải thích:
(-1)3 = (-1).(-1).(-1) = (-1)
-Ngoài số –1 còn hai số khác mà lập phương của nó cũng bằng chính nólà1và 0
(13=1, 03= 0)
BT 96/95: Tính:
a) 237.(-26) + 26.137 =
= 26.137 –26.237 =
= 26.( 137-237)
= 26.(-100) = -2600
b) 63.(-25) + 25.(-23) =
= 25.(-23)-25.63 =
= 25.(-23-63) =
= 25.(-86) = - 2150
BT 97/95:so sánh:
a) Tích (-16).1253.(-8).(-4).(-3) là một số dương nên lớn hơn 0.
b) Tích13.(-24).(-15).(-8).4 là một số nguyên âm nên nhỏ hơn 0.
BT98/96: Tính giá trị của biểu thức:
a) Với x = 8 thì
(-125).(-13).(-a) =
= (-125) .(-13).(-8) = -13000
BT 99/96 (bảng phụ)
* Xem lại các Bt đã giải.
-BTVN:98b,100/96
-Xem trước bài:Bội và ước của một số nguyên
+ ôn lại k/n bội và ước của số tự nhiên,khái niệm chia hết cho
TUẦN 20 TIẾT 65 Ngày : 9/2/04 A/MỤC TIÊU:HS biết vận dụng các t/c trong tính toán và biến đổi biểu thức B/CHUẨN BỊ: C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định (1’) Bài cũ :1/Nêu và viết công thức t/c phép nhân.Sửa BT 90b,91b/95 2/Sửa Bt 92b.93b. c) Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HĐ5 HĐ6 -Ghi Bt 95/95 lên bảng. GV chốt:Có 3 số mà lập phương của nó bằng chính nó là: 0,-1,1. GV ghi bt 96/95lên bảng. -Hãy nêu cách làm. -Vận dụng kiến thức nào? BT 97/93: - Hãy nêu cách so sánh. -Gợi ý:Xét dấu của tích rồi so sánh với 0 BT 98/96 -Nêu cách tính giá trị biểu thức BT 99/96 : treo bảng phụ. Củng cố:Nhắc lại tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng và trừ. -Dặn dò: ( ghi bảng) -Hs đọc đề.Rồi giải thích. -Lớp nhận xét. -HS nêu cách làm. -Hai Hs lên bảng giải. -HS nhận xét. -HS giải miệng HS trả lời:thay giá trị của x vào biểu thức. -1HS giải -HS giải miệng. BT 95/95:giải thích: (-1)3 = (-1).(-1).(-1) = (-1) -Ngoài số –1 còn hai số khác mà lập phương của nó cũng bằng chính nólà1và 0 (13=1, 03= 0) BT 96/95: Tính: a) 237.(-26) + 26.137 = = 26.137 –26.237 = = 26.( 137-237) = 26.(-100) = -2600 b) 63.(-25) + 25.(-23) = = 25.(-23)-25.63 = = 25.(-23-63) = = 25.(-86) = - 2150 BT 97/95:so sánh: a) Tích (-16).1253.(-8).(-4).(-3) là một số dương nên lớn hơn 0. b) Tích13.(-24).(-15).(-8).4 là một số nguyên âm nên nhỏ hơn 0. BT98/96: Tính giá trị của biểu thức: a) Với x = 8 thì (-125).(-13).(-a) = = (-125) .(-13).(-8) = -13000 BT 99/96 (bảng phụ) * Xem lại các Bt đã giải. -BTVN:98b,100/96 -Xem trước bài:Bội và ước của một số nguyên + ôn lại k/n bội và ước của số tự nhiên,khái niệm chia hết cho Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: