Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 65 đến 67

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 65 đến 67

I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: On tập cho hs khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng trừ nhân 2 số nguyên và các tính chất của phép +,x

2.Kĩ năng: -Vận dụng các kiến thức trên vào bt về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bt về song song, số đối của số nguyên

3.Thái độ:

II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

1.Chuẩn bị của giáo viên: 2.Chuẩn bị của học sinh:

III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ:

3.Vào bài: 4.Các hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

· Hđ1: On tập khái niệm Z; thứ tự trong Z

1/Tập Z gồm những số nào?

2/Viết số dối cuả số nguyên a –Nhận xét về số đối

-Gọi hs cho ví dụ

3/Giá trị tuyệt đối cả số nguyên a là gì? Nêu các qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên

-Cho ví dụ

-Cho hs giải bt 107/98 sgk

-Sửa bài 107/98sgk

-Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương

· Hđ2: On tập các phép toán trong Z

-Trong Z có những phép toán nào luông thực hiện được

-Hãy phát biểu các qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu cho ví dụ

-Sửa bt 110 (a,b) sgk

-Chú ý qui tắc (-)+(-)=(-) (-).(-)=(+)

-Sửa bt 111/99sgk

-Cho hs hoạt động theo nhóm 116, 117sgk

-116/99sgk Tính a/(-4).(-5).(-6) b/(-3+6).(-4)

c/(-3-5).(-3+5) d/)-5-13):)(-6)

-117 Tính a/(-7)3.24 b/54(-4)2

-Phép cộng trong Z có những tính chất gì? Phép nhân trong Z có những tính chất gì? Viết dưới dạng công thức

-Giải bt 119 (100/sgk) -Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, có thể là số nguyên âm

-Số đối của –5 là 5 -Số đối của +3 là –3

-Số đối của 0 là 0, vậy 0 bằng số đối của nó

-Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số

-Hs nêu 2 qui tắc

-Số nguyên âm nhỏ hơn 0, số nguyên âm nhỏ hơn bất kì số dương nào

-Trong Z những phép toán thực hiện được là: +;-;x; lũy thừa với số mũ tự nhiên

a/đúng b/đúng c/sai d/đúng

-2 hs lên bảng sửa bài 111

a/(-36) b/390 c/-279 d/1130

-Hs hoạt động theo nhóm. Các nhóm có thể làm theo các cách khác nhau

 1)Khái niệm về tập Z; thứ tự trong Z”

-Z=

2)Số đối của số nguyên a là –a

-Số đối của số nguyên a có thể là số dương, số âm, số 0

3)-Giá trị tuyệt đối của số nguyên a

-Các qui tắc lấy giá trị tuyệt đối

+Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó

-Chú ý

4)Qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 65 đến 67", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 25/1 Tiết 65	ß BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Hs biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho” Hs hiểu được 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho” -Biết tìm bội và ước của một số nguyên .
2.Kĩ năng: Hs biết tìm bội và ước của một số nguyên
3.Thái độ: 
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của giáo viên: 
2.Chuẩn bị của học sinh: ôn tập bội và ước của số tự nhiên tính chất chia hết của một tổng
III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
1.Ổn định lớp: 
2.Kiểm tra bài cũ: Hs1:-Sửa bt 143/72 SBT –Dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số nguyên âm ntn?
Hs2: Cho a,bN, khi nào a là bội của b, b là ước của a. Tìm các ước trong N của 6, tìm 2 bội trong N của 6
 3.Vào bài: Dựa vào bài kiểm tra gv đặt vấn đề vào bài mới Vậy trong Z các ước của 6 là?, bội của 6?
4.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hđ1: Bội và ước của một số nguyên 
-Cho hs làm ?1
-Viết các số 6; -6 thành tích của 2 số nguyên 
-Cho hs nhắc lại ?2
-Dựa vào trên a là bội của b?
6 là bội của những số nào? Tương tự (-6)
-Cho hs giải ?3
-Gọi hs đọc phần chú ý trang 96sgk, đặt câu hỏi để giải thích rõ hơn nội dung của chú ý đó
-Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0?
-Tại sao số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào?
-Tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số nguyên 
-Tìm các Ưc(6;(-10))
Hđ2: Tính chất 
-Cho hs tự đọc sgk và lấy ví dụ minh hoạ cho từng tính chất 
Hđ3: Luyện tập-Củng cố 
-Cho hs giải 101, 102 sgk
-Gọi hs nhận xét, bổ sung 
-Cho hs hoạt động nhóm bài 105/97sgk
6=1.6=(-1).(-6)=2.3=(-2).(-3)
-6=(-1).6=1.(-6)=(-2).3=2.(-3)
 thì a là bội số của b, còn b là ước của a
Vậy nếu có qNsc a=b.q
-Bội của 6 và –6 có thể là 6; 12
-Ưùớc của 6 và –6 có thể là1; 2
-Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0
-Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và –1
Ư(6)=1;2;3;6
Ư(-10)=1;2;5;10
Vậy ƯC(-6;10)=1;2
101/sgk Bội của 3 và –3 là 1;3
102/sgk Các ước của –3 là 1;3
Các ước của 6 là1;2;3;6
Các ước của 11 là 1;11
Các ước của –1 là 1
1)Bội và ước của một số nguyên:
 nếu q sao cho a=b.q ta nói ab hay còn gọi là a là bội của b và b là ước của a
Ví dụ: 6 và –6 cùng là bội của
1;2;3;6
Chú ý: sgk
2)Tính chất:
Ví dụ: 
* Để tìm tất cả các ước của một số nguyên âm ta chỉ cần tìm tất cả các ước của số đối của số nguyên âm đó.
Trước tiên tìm các ước tự nhiên rồi thêm các ước đối của chúng
Củng cố, luyện tập chung
1)Tìm n để 
a/ n-5 là ước của n-7 
b/n2-2n-22 là bội của n+3
 Giải: a/n-7=(n-5)-2 
Nên (n-7)(n-5)-2(n-5) 
Nên n-5=1;2 (vì Ư(-2)=1;2) 
Do đó n=6;4;7;3
b/n2-2n-22=n2+3n-5n-15-7=n(n+3)-5(n+3)-7
(n2-2n-22)(n+3) -7(n+3) 
nên n+3=1;7 
Do đó n= -2;-4;4;-10
5.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:
 -Học thuộc bài (đn ab trong Z; các chú ý; tính chất ) 
–BTVN 103-105/97sgk
b.Bài sắp học: 
-Chuẩn bị ôn tập chương 2 
–Làm các câu hỏi chương và phát biểu qui tắc dấu ngoặc qui tắc chuyển vế
khi nào a là bội của b và b là ước của a
IV.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Bổ sung: 
Các số sau có bao nhiêu ước? a/54 b/-196
 Giải: a/54=33.2 54 có 16 ước b/196=22.72 –196 Có 18 ước
Ngày 25/1 Tiết 66	ß ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Oân tập cho hs khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng trừ nhân 2 số nguyên và các tính chất của phép +,x
2.Kĩ năng: -Vận dụng các kiến thức trên vào bt về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bt về song song, số đối của số nguyên 
3.Thái độ: 
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của giáo viên: 2.Chuẩn bị của học sinh:
III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ:
3.Vào bài: 4.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hđ1: Oân tập khái niệm Z; thứ tự trong Z
1/Tập Z gồm những số nào?
2/Viết số dối cuả số nguyên a –Nhận xét về số đối
-Gọi hs cho ví dụ
3/Giá trị tuyệt đối cả số nguyên a là gì? Nêu các qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên 
-Cho ví dụ
-Cho hs giải bt 107/98 sgk
-Sửa bài 107/98sgk
-Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương
Hđ2: Oân tập các phép toán trong Z
-Trong Z có những phép toán nào luông thực hiện được
-Hãy phát biểu các qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu cho ví dụ
-Sửa bt 110 (a,b) sgk
-Chú ý qui tắc (-)+(-)=(-) (-).(-)=(+)
-Sửa bt 111/99sgk
-Cho hs hoạt động theo nhóm 116, 117sgk
-116/99sgk Tính a/(-4).(-5).(-6) b/(-3+6).(-4)
c/(-3-5).(-3+5) d/)-5-13):)(-6)
-117 Tính a/(-7)3.24 b/54(-4)2 
-Phép cộng trong Z có những tính chất gì? Phép nhân trong Z có những tính chất gì? Viết dưới dạng công thức 
-Giải bt 119 (100/sgk)
-Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, có thể là số nguyên âm
-Số đối của –5 là 5 -Số đối của +3 là –3
-Số đối của 0 là 0, vậy 0 bằng số đối của nó
-Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số 
-Hs nêu 2 qui tắc 
-Số nguyên âm nhỏ hơn 0, số nguyên âm nhỏ hơn bất kì số dương nào
-Trong Z những phép toán thực hiện được là: +;-;x; lũy thừa với số mũ tự nhiên
a/đúng b/đúng c/sai d/đúng
-2 hs lên bảng sửa bài 111
a/(-36) b/390 c/-279 d/1130
-Hs hoạt động theo nhóm. Các nhóm có thể làm theo các cách khác nhau
1)Khái niệm về tập Z; thứ tự trong Z”
-Z=
2)Số đối của số nguyên a là –a
-Số đối của số nguyên a có thể là số dương, số âm, số 0
3)-Giá trị tuyệt đối của số nguyên a 
-Các qui tắc lấy giá trị tuyệt đối 
+Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó
-Chú ý 
4)Qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu
Củng cố, luyện tập chung
1)Trên trục số, điểm A cách gốc 2 đơn vị về bên trái, điểm B cách điểm A là 3 đơn vị. Hỏi: 
a/Điểm A biểu diễn số nguyên nào? 
b/Điểm B biểu diễn số nguyên nào?
Giải: a/Điểm A biểu diễn số –2
b/Điểm B biểu diễn số –5 hoặc 1
2)Tìm x biết
Giải: a/x=32
b/x=9
5.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: -Oân tập qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên, qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z. –Oân tập qui tắc dấu ngoặc, chuyển vế bội ước của số nguyên –161-168/75,76 SBT; 115,118,120/99,100sgk
b.Bài sắp học: Tiết sau tiếp tục ôn tập 
IV.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Bổ sung: 
1)Tìm xZ biết
2)Tính nhanh
a/-37+54+(-70)+(-163)+246=
=(246+54)+[(-37)+(-163)]+(-70)=30
b/=(181+350)+[-539+(-172)]+(-123)
=531+(-531)+(-123)= -123
c/=[-69+(-94)+(-14)]+(53+46+78)=0
3)Cho x,y là những số nguyên có 3 chữ số. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tổng x+y
Giải: Giá trị lớn nhất của tổng x+y=999+999=1998
Giá trị nhỏ nhất của x+y là (-999)+(-999)= -1998
4)Cmr số đối của tổng 2 số bằng tổng của 2 số đối của chúng
Giải: Ta phải chứng minh –(x+y)= -x+(-y) 
Xét tổng (x+y)+[(-x)+(-y)]=
=[x+(-x)]+[y+(-y)]=0-(x+y)=(-x)+(-y)
Ngày 25/1 Tiết 67	ß ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: -Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, qui tắc dấu ngoặc, chuyển vế bội ước của 1 số nguyên 
2.Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức. Tìm x, tìm bội và ước của 1 số nguyên –Rèn tính chính xác tổng hợp 
3.Thái độ: 
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của giáo viên: 2.Chuẩn bị của học sinh: Oân tập kiến thức và làm các bt trong ôn tập chương II
III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
1.Ổn định lớp: 
2.Kiểm tra bài cũ: Hs1:-Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu
-Giải 162a/75SBT –Tính a/[(-8)+(-7)+(-10)= -25 b/-(-229)+(-219)-401+12= -379
Hs2:-Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0 -Tính 1 cách hợp lí a/18.17-3.6.7 c/33.(17-5)-17(33-5)
3.Vào bài:
4.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hđ1: Luyện tập 
Bài1: Thực hiện phép tính –Gọi 1 hs lên bảng 
-Qua các bt này củng cố lại thứ tự thực hiện các phép toán qui tắc dấu ngoặc
Bài2: 114/99 –Cho hs lên bảng giải
-Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoã mãn
-Yêu cầu hs liệt kê các giá trị của xTính tổng 
Bài3: Tìm xZ biết (118/99sgk)
Bài4: 112/99sgk Đố vui
-Yêu cầu hs đọc đề bài và hướng dẫn hs cách lập đẳng thức
Bài5:Gv Yêu cầu hs đọc đề bài và hướng dẫn hs cách lập đẳng thức a-10=2a-5
Bài6:113/99sgk
Hãy điền số: -1;1;-2;2-3;3 vào các ô trống ở hình vuông bên sao cho tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau 
-Tìm tổng của 9 số
-Tìm tổng của 3 số mỗi dòng điền số
Bài7: Dạng bội và ước của một số nguyên 
a/Tìm tất cả các ước của một số nguyên 
b/Tìm 5 bội của 4 
Bài8: Cho 
a/Có bao nhiêu tích a.b (aA,bB)
b/Có bao nhiêu tích >0; 0; <0
c/Có bao nhiêu tích là bội của 6
d/Có bao nhiêu tích là ước của 20
-Nêu các tính chất chia hết trong Z
-Các bội của 6 có là bội của –2 và của –3 không?
a/-(215-15)+(58-38)=200+20=220
b/=231+26-209-26=231-209=22
c/=5.9+112-40=(45-40)+112=117
2)a/x= -7;-6;-5 6;7
Tổng S=0
b/x= -5;-4;...;1;2;3 Tổng S= -9
3)a/ 2x –35=15 b/x= -5
 2x=15+35 c/x=1 
 2x=50 d/x=5
 x=25
a-10=2a-5a= -5
Thử lại a= -52a= -10
a-10= -5-10= -15
2a-5= -10-5= -15 Vậy 2 số đó là –10 và –5
-Tổng của 9 số là 19
-Tổng của 3 số mỗi dòng hoặc mỗi cột là 9:3=3
2
3
-2
-3
1
5
4
-1
0
-Từ đó tìm ra ô cuối ở dòng 1 là –1
-Ô trống cột cuối là –2 rồi điền các ô còn lại
 b
a x
-2
4
-6
8
3
-5
7
-6
10
-14
12
-20
28
-18
30
-42
24
-40
56
-Hs lập bảng qua đó trả lời các câu hỏi 
-Hs nêu 3 tính chất chia hết trong Z
-Các bội của 6 cũng là bội của –3 của -2
Bài1: a/215+(-38)-(-58)-15
b/231+26-(209+26)
c/5.(-3)2-14.(-8)+(-40)
Bài2: 
a/-8<x<8
b/-6<x<4
Bài3: Tìm x biết
a/2x-35 b/3x+17=2
c/=0 d/4x-(-7)=27
Bài4: (115/99sgk) Tìm aZ biết
a/=5; b/=0 c/= -1
d/= e/-11.= -22
Bài5: 112/99sgk Đố vui
a-10=2a-52a-a= -10+5
a= -5
Vậy 2 số đó là –10 và –5
Bài6: 113/99sgk
Bài7: 
a/Các ước của –12 là1;3;4;6;12
b/ 5 bội của 4 là 0;4;8
Bài8: 120/100sgk
a/Có 12 tích a.b
b/Có 6 tích >0; có 6 tích <0
c/B(6) là –6;12;-18;24;30;-42
d/Ư(20) là 10;-20
Củng cố, luyện tập chung 
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức (không ngoặc, có ngoặc)
-Có những trường hợp để tính nhanh 
-Xét xem những bài giải sau đúng hay sai
1/a= -(-a)(đ)
2/
3/=5x=5(sai) =5x= 5
4/= -5x= -5(sai) vì 0
5/27-(17-5)=27-17-5(s) qui tắc 
6/-12-2(4-2)= -14.2= -28(s) thứ tự
7/Với aZ thì –a0; =0; <0
5.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: -Oân tập theo các câu hỏi và các dạng bt trong 2 tiết ôn vừa qua
b.Bài sắp học: Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II
IV.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Bổ sung: 1)Tìm x,y,zZ biết x-y= -9; y-z= -10; z+x=11 
Giải: (x+y)+(y-z)+(z+x)= -9+(-10)+112x= -8x= -4 Vì x-y= -9 nên y=x+9 vì x+z=11 nên z=11-x=15

Tài liệu đính kèm:

  • doct85.doc