I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
- Biết 3 t/c liên quan tới khái niệm chia hết.
2. Kĩ năng: Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ: Tính đúng, tính chính xác bội và ước của một số nguyên.
II. CHUẨN BỊ
1. Phương tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
? Cho a,b N, khi nào a là bội của b, b là ước của a.
Tìm các ước trong N của 6.
Tìm 2 bội trong N của 6.
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình điểm.
- Nhận xét, xác nhận.
- Đặt vấn đề vào bài mới. -HS1 lên bảng t/hiện.
- Nhận xét, đánh giá.
- Chú ý lắng nghe. Ư(6) = 1; 2; 3; 6
B(6) = 6; 12; .
Hoạt động 2: Khái niệm bội và ước của một số nguyên (18 phút)
- Yc HS làm ?1.
- Ta đã biết với a, b N; b 0, nếu a b thì a là bội của a, còn b là ước của a. Vậy khi nào ta nói a chia hết cho b.
- Tương tự: Cho a, b Z và b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a là bội của b, b là ước của a.
- Yc HS nhắc lại đ/ nghĩa.
? Cho biết 6, (-6) là bội của những số nào.
- Làm ?3: hoạt động cá nhân ra nháp, ghi kết quả ra bảng con.
? Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.
? Tại sao số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào?
? Tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số nguyên.
- Đưa ra chú ý (96 SGK)
? Tìm các ước chung của 6 và (-10).
- Đọc nội dung ?1.
- Khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q
- Chú ý lắng nghe.
- 2HS nhắc lại.
- Trả lời.
- T/ hiện yêu cầu.
- Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0.
- Theo đk của phép chia, phép chia chỉ t/ hiện được khi số chia khác 0.
- Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và (-1).
- Đọc chú ý (SGK)
- Trả lời miệng. 1. Bội và ước của một số nguyên.
- Làm ?1:
6 = 1.6 = (-1). (-6) = 2.3 = (-2).(-3)
(-6) = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 = (-3). 2
- Định nghĩa: 96 SGK.
- Ước của 6 và (-6) là: 1; 2; 3; 6.
- Bội của 6 và (-6) là: 6; 12; 18; .
- Chú ý: 96 SGK.
ƯC(6; -10) = 1; 2.
Ngày soạn: ................................ Lớp dạy: 6A Tiết: ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:............................. Tiết 65: bội và ước của một số nguyên I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. - Biết 3 t/c liên quan tới khái niệm chia hết. 2. Kĩ năng: Biết tìm bội và ước của một số nguyên. 3. Thái độ: Tính đúng, tính chính xác bội và ước của một số nguyên. II. Chuẩn bị 1. Phương tiện GV: Bảng phụ, giáo án, SGK. HS: Bảng nhóm, nháp. 2. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan. III. Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ: ? Cho a,b N, khi nào a là bội của b, b là ước của a. Tìm các ước trong N của 6. Tìm 2 bội trong N của 6. - Chỉ đạo HS nhận xét, bình điểm. - Nhận xét, xác nhận. - Đặt vấn đề vào bài mới. -HS1 lên bảng t/hiện. - Nhận xét, đánh giá. - Chú ý lắng nghe. Ư(6) = 1; 2; 3; 6 B(6) = 6; 12; .... Hoạt động 2: Khái niệm bội và ước của một số nguyên (18 phút) - Yc HS làm ?1. - Ta đã biết với a, b N; b 0, nếu a b thì a là bội của a, còn b là ước của a. Vậy khi nào ta nói a chia hết cho b. - Tương tự: Cho a, b Z và b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a là bội của b, b là ước của a. - Yc HS nhắc lại đ/ nghĩa. ? Cho biết 6, (-6) là bội của những số nào. - Làm ?3: hoạt động cá nhân ra nháp, ghi kết quả ra bảng con. ? Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. ? Tại sao số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào? ? Tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số nguyên. - Đưa ra chú ý (96 SGK) ? Tìm các ước chung của 6 và (-10). - Đọc nội dung ?1. - Khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q - Chú ý lắng nghe. - 2HS nhắc lại. - Trả lời. - T/ hiện yêu cầu. - Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0. - Theo đk của phép chia, phép chia chỉ t/ hiện được khi số chia khác 0. - Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và (-1). - Đọc chú ý (SGK) - Trả lời miệng. 1. Bội và ước của một số nguyên. - Làm ?1: 6 = 1.6 = (-1). (-6) = 2.3 = (-2).(-3) (-6) = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 = (-3). 2 - Định nghĩa: 96 SGK. - Ước của 6 và (-6) là: 1; 2; 3; 6. - Bội của 6 và (-6) là: 6; 12; 18; .... - Chú ý: 96 SGK. ƯC(6; -10) = 1; 2. Hoạt động 3: Các tính chất (10 phút). Yc Hs tự đọc SGK (3’) và lấy ví dụ cho từng t/chất. - T/ hiện yêu cầu. 2. Tính chất a) a b và b c a c VD: 12 (-6) và (-6) (-3) 12 (-3) b) a b và m Z a.m b VD: 6 (-3) (-2). 6 (-3) c) a c và b c (a + b) c (a – b) c VD: 12 (-3) và 9 (-3) (12 + 9) (-3) (12 – 9) (-3) Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phút) Nêu câu hỏi củng cố: ? Khi nào ta nói a b? Nhắc lại 3 t/c liên quan đến khái niệm “chia hết cho” trong bài. - Yc làm bài tập 101 và 102 (SGK) - Hoạt động nhóm bàn (3’) làm bài tập 105 (SGK). - Trả lời miệng. - 2HS lên bảng Dưới lớp làm vào vở. - Thực hiện yêu cầu. 3. Luyện tập Bài tập 101 (SGK) Bài tập 102 (SGK) Bài tập 105 (SGK) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 phút) Học thuộc định nghĩa a b trong tập Z, nắm vững các chú ý và 3 t/chất liên quan. BTVN: 103, 104, 107, 110, 111(SGK) và 154, 157 (73 SBT). Làm các câu hỏi ôn tập chương II (98 SGK) Bổ sung: Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc. Với a, b Z, b 0. Khi nào a là bội của b, b là ước của a. - Nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: