A. Mục tiêu:
-Kiến thức: nắm vững qui tắc nhân hai số nguyên cùng và khác dấu.
-Kỹ năng: học sinh thành thạo các dạng bài tập về nhân hai số nguyên cùng và khác dấu. Rèm tính cẩnt ậhn chính xác.
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : bảng phụ
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ :
hs1 : so sánh hai qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. Bài 82/92
hs2: bài 84/92 và bài 85/93
3/ Bài mới:
TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
1/ Họat động 1: sữa bàitập cũ
bài 82/92:
chốt:
-tích hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương. tích hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm
-số nguyên âm<>
Học sinh giải miệng bài 83/92( chọn câu b)
Bài 84/92: bảng phụ
Giáo viên cho điểm
Giáo viên hướng dẫn học sinh qui trình bấm phím. Học sinh sữa bài tập nhận xét.
Học sinh làm bài, nhận xét
Học sinh tính và nêu qui trình bấm phím Bài 82/92: so sánh
a. (-7).(-5) với 0
ta có (-7).(-5)=35>0
b. (-17),5 với (-5).(-2)
ta có (-17).5=--75
(-5).(-2)=10
vì –75<10 nên="">10><>
c. (+19).(+6) với (-17).(-10)
ta có (+19).(+6)=114
(-17).(-10)=170
vì 114<170>170>
nên (+19).(+6)>(-17).(-10)
bài 84/92: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
bài 85: tính
a. (-25).8=-200
b. 18.(-15)=-270
c. (-1500).(-100)=150000
d. (-13)2=(-13).(-13)=169
Bài 88/93:
cho xZ, so sánh: (-5).x với 0
với x<0 thì="" (-5).x="">00>
với x=0 thì (-5)x=0
với x>0 thì (-5)x<>
bài 89/93:
a. (-1356).17=-23052
b. 39.(-152)=5928
(-1909).(-75)=143175
Tuần: 20 - Tiết: 63 Soạn : 25/01/2004 Dạy : 30/01/2004 A. Mục tiêu: -Kiến thức: nắm vững qui tắc nhân hai số nguyên cùng và khác dấu. -Kỹ năng: học sinh thành thạo các dạng bài tập về nhân hai số nguyên cùng và khác dấu. Rèm tính cẩnt ậhn chính xác. B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : bảng phụ C. Tiến trình bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ : hs1 : so sánh hai qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. Bài 82/92 hs2: bài 84/92 và bài 85/93 3/ Bài mới: TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 1/ Họat động 1: sữa bàitập cũ bài 82/92: chốt: -tích hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương. tích hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm -số nguyên âm<0<số nguyên dương. Học sinh giải miệng bài 83/92( chọn câu b) Bài 84/92: bảng phụ Giáo viên cho điểm Giáo viên hướng dẫn học sinh qui trình bấm phím. Học sinh sữa bài tập nhận xét. Học sinh làm bài, nhận xét Học sinh tính và nêu qui trình bấm phím Bài 82/92: so sánh (-7).(-5) với 0 ta có (-7).(-5)=35>0 (-17),5 với (-5).(-2) ta có (-17).5=--75 (-5).(-2)=10 vì –75<10 nên (-17).5<(-2).(-5) (+19).(+6) với (-17).(-10) ta có (+19).(+6)=114 (-17).(-10)=170 vì 114<170 nên (+19).(+6)>(-17).(-10) bài 84/92: Điền dấu thích hợp vào ô trống: bài 85: tính (-25).8=-200 18.(-15)=-270 (-1500).(-100)=150000 (-13)2=(-13).(-13)=169 Bài 88/93: cho xỴZ, so sánh: (-5).x với 0 với x0 với x=0 thì (-5)x=0 với x>0 thì (-5)x<0 bài 89/93: (-1356).17=-23052 39.(-152)=5928 (-1909).(-75)=143175 4/ Họat động 4: (5 phút ) a. củng cố: Về nhà: Học bài theo sgk và vở ghi. Bài tập : 86;87/93; Xem lại các tính chất của phép nhân số tự nhiên BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: