A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : HS hiểu tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
2. Kỹ năng : Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị biểu thức.
3. Thái độ : Thấy được sự logic toán học, hs ham thích học toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 63 : BÀI 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : HS hiểu tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. 2. Kỹ năng : Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị biểu thức. 3. Thái độ : Thấy được sự logic toán học, hs ham thích học toán. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Tính chất giao hoán : a. b = b. a 2. Tính chất kết hợp : (a. b) . c = a. ( b. c) 3. Nhân với số 1 : a. 1 = 1. a = a 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a(b + c) = ab + ac a(b – c) = ab – ac -BT 90 SGK trang 95 : Thực hiện phép tính : a) 15. (-2). (-5). (-6) b) 4. 7. (-11). (-2) * HĐ 1 : Tính chất giao hoán : -Gọi hs tính và so sánh : 2. (-3) và (-3). 2 (-7). (-4) và (-4). (-7) -Gọi hs phát biểu tính chất giao hoán ? * HĐ 2 : Tính chất kết hợp : -Tính và so sánh : [9. (-5)]. 2 và 9. [(-5). 2] -Gọi hs phát biểu tính chất kết hợp ? -Cho hs đọc chú ý SGK trang 94. (GV treo bảng phụ) -Cho hs làm ?1 Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu gì ? -Cho hs làm ?2 Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu gì ? -Cho hs đọc nhận xét SGK. * HĐ 3 : Nhân với số 1 : -Cho hs phát biểu tính chất. -Cho hs làm ?3 a. (-1) = (-1). a = ? -Cho hs làm ?4 Đố vui : Bình nói rằng bạn ấy đã nghĩ ra được hai số nguyên khác nhau nhưng bình phương của chúng lại bằng nhau. Bạn Bình nói có đúng không ? Vì sao ? * HĐ 4 : Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : -Muốn nhân một số với một tổng ta làm thế nào ? -Cho hs phát biểu quy tắc phân phối của phép nhân đối với phép cộng ? -Giới thiệu chú ý : Tính chất trên cũng đúng đối với phép trừ : a(b – c) = ab – ac -Cho hs làm ?5 Tính bằng hai cách và so sánh kết quả : a) (-8). ( 5+ 3) b) (-3 + 3). (-5) -Cho hs hoạt động nhóm ? 5 - -HS giải : 2. (-3) = -6 ; (-3). 2 = -6 (-7). (-4) = 28 ; (-4). (-7) = 28 a. b = b. a - HS giải : [9. (-5)]. 2 = -45. 2 = - 90 và 9. [(-5). 2] = 9. (-10) = - 90 (a. b) . c = a. ( b. c) -Đọc chú ý SGK trang 94. -Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu cộng. -Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu trừ. -Đọc nhận xét SGK. a. 1 = 1. a = a a. (-1) = (-1). a = - a - Bạn Bình nói đúng. Vì hai số đối nhau có bình phương bằng nhau ( VD : 32 = 9 và (- 3)2 = 9) - Muốn nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng kết quả lại. - HS phát biểu : a(b + c) = ab + ac -HS chú ý theo dõi, ghi bài. -Đại diện nhóm giải : a) Cách 1 : (-8). ( 5+ 3) = (-8). 8 = - 64 Cách 2 : (-8). ( 5+ 3) = (-8). 5 + (-8). 3 = - 40 + (-24) = - 64 b) (-3 + 3). (-5) Cách 1 : (-3 + 3). (-5) = 0. (-5) = 0 Cách 2 : (-3 + 3). (-5) = (-3). (-5) + 3. (-5) = 15 – 15 = 0 - IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HS giải : a) 15. (-2). (-5). (-6) = [15. (-6)]. [(-2). (-5)] = -90. 10 = - 900 b) 4. 7. (-11). (-2) = (4. 7). [(-11). (-2)] = 28. 22 = 616. BT 90 SGK trang 95 : Thực hiện phép tính : a) 15. (-2). (-5). (-6) b) 4. 7. (-11). (-2) V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : 91; 92; 93; 94 SGK trang 95. - Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. - Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: