A/MỤC TIÊU:HS HIỂU:
- Qui tắc nhân hai số nguyên.
- Biết vận dụng qui tắc dấu dể tính tích các số nguyên.
B/CHUẨN BỊ:
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
a) Ổn định (1)
b) Bài cũ (5)
Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. SửaBT 77/89
c) Bài mới: GV giới thiệu bài mới.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
HĐ5
HĐ6
HĐ7 Cho HS làm ?1
- Số dương nhân với số dương kết quả mang dấu gì?
Cho HS làm ?2
-Nhận xét các thừa số và kết quả 4tích đầu.
-dựa vào kết quả 2 dòng cuối cho biết nhân hai số nguyên âm ta làm ntn?
-Đọc qui tắc sgk/90.
-Tích hai số nguyên âm kết quả mang dấu gì?
HS làm Bt78/91
Hãy nhắc lại:
a.0 =?
Nếu a,bkhác dấu thì a.b=?
Nếu a,b cùng dấu thì a.b=?
-HS làm?4
-Cho HS làm79/91
Cho Hs làm Bt82/92
Củng cố:Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
-Dặn dò:Ghi lên bảng. -HS làm ?1
-HS trả lời.
-cả lớp làm?2.
- hs trả lời,
-Hs phát biểu qui tắc.
Hs làm Vd.
- Kết quả mang dấu +
-Hs làm ?3
-2Hs làm78/91
-Hstrả lời
đọc kết luận.Đọc chú ý.
-Hs thảo luận nhóm – trả lời.
-1Hslàm .Cả lớp làm nháp.
Lớp nhận xét.
-Hai Hs làm Cả lớp nháp. 1/Nhân hai số nguyên dương.
?1 Tính:
a/ 12.3= 36 b/5.120 = 600
2/Nhân hai số nguyên âm.
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
Qui tắc:sgk/90
VD:Tính:
a) (-4) . (-25) = 100
b) (-2) .(-5) = 10
Tính:
a) 5.17 =85
b) b) –15.(-6) =90
BT 78/90:
a)(+3).(9) = 27
b)(-3).7 = -21
c) 13.(-5) = -65
d) (-150).(-4) = 600
e)(+7).(-5) = -35
3/ Kết luận: sgk/90
*Chú ý: sgk/91
alà số nguyên dương
a)tích a.b là một số nguyên dương.Vậyb là số nguyên âm.
b)Tích a.b là một số nguyên âm.Vậy b là số nguyên âm.
BT79/91
27.(-5) = -135.Suy ra:
a)(27).(-5) = 135
b)(-27).(-5) = 135
c) (-27).(5) = -135
d)(+5).(-7) = -135
BT 82/92: So sánh
a)(-7).(-5) = 35
mà 35> 0 nên (-7).(-5) > 0
b) (-17).(-5) = -85
(-5).(-2) = 10
mà –85 < 10="" nên="">
(-17).(-5) <>
BTVN:BT 80,81.83/sgk
-Xem trước phần luyện tập
-On lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu,khác dấu.
TUẦN 20 - TIẾT 62 Ngày soạn: 25/01/04 Ngày dạy :30/01/04 A/MỤC TIÊU:HS HIỂU: Qui tắc nhân hai số nguyên. Biết vận dụng qui tắc dấu dể tính tích các số nguyên. B/CHUẨN BỊ: C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định (1’) Bài cũ (5’) Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. SửaBT 77/89 c) Bài mới: GV giới thiệu bài mới. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HĐ5 HĐ6 HĐ7 Cho HS làm ?1 - Số dương nhân với số dương kết quả mang dấu gì? Cho HS làm ?2 -Nhận xét các thừa số và kết quả 4tích đầu. -dựa vào kết quả 2 dòng cuối cho biết nhân hai số nguyên âm ta làm ntn? -Đọc qui tắc sgk/90. -Tích hai số nguyên âm kết quả mang dấu gì? HS làm Bt78/91 Hãy nhắc lại: a.0 =? Nếu a,bkhác dấu thì a.b=? Nếu a,b cùng dấu thì a.b=? -HS làm?4 -Cho HS làm79/91 Cho Hs làm Bt82/92 Củng cố:Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. -Dặn dò:Ghi lên bảng. -HS làm ?1 -HS trả lời. -cả lớp làm?2. - hs trả lời, -Hs phát biểu qui tắc. Hs làm Vd. - Kết quả mang dấu + -Hs làm ?3 -2Hs làm78/91 -Hstrả lời đọc kết luận.Đọc chú ý. -Hs thảo luận nhóm – trả lời. -1Hslàm .Cả lớp làm nháp. Lớp nhận xét. -Hai Hs làm Cả lớp nháp. 1/Nhân hai số nguyên dương. ?1 Tính: a/ 12.3= 36 b/5.120 = 600 2/Nhân hai số nguyên âm. (-1).(-4) = 4 (-2).(-4) = 8 Qui tắc:sgk/90 VD:Tính: (-4) . (-25) = 100 (-2) .(-5) = 10 Tính: 5.17 =85 b) –15.(-6) =90 BT 78/90: a)(+3).(9) = 27 b)(-3).7 = -21 c) 13.(-5) = -65 d) (-150).(-4) = 600 e)(+7).(-5) = -35 3/ Kết luận: sgk/90 *Chú ý: sgk/91 alà số nguyên dương a)tích a.b là một số nguyên dương.Vậyb là số nguyên âm. b)Tích a.b là một số nguyên âm.Vậy b là số nguyên âm. BT79/91 27.(-5) = -135.Suy ra: a)(27).(-5) = 135 b)(-27).(-5) = 135 c) (-27).(5) = -135 d)(+5).(-7) = -135 BT 82/92: So sánh a)(-7).(-5) = 35 mà 35> 0 nên (-7).(-5) > 0 b) (-17).(-5) = -85 (-5).(-2) = 10 mà –85 < 10 nên (-17).(-5) <(-5).(-2) BTVN:BT 80,81.83/sgk -Xem trước phần luyện tập -Oân lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu,khác dấu.
Tài liệu đính kèm: