Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2003-2004

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2003-2004

 A/MỤC TIÊU:HS HIỂU:

- Qui tắc nhân hai số nguyên.

- Biết vận dụng qui tắc dấu dể tính tích các số nguyên.

 B/CHUẨN BỊ:

 C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

a) Ổn định (1)

b) Bài cũ (5)

Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. SửaBT 77/89

 c) Bài mới: GV giới thiệu bài mới.

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

HĐ1

HĐ2

HĐ3

HĐ4

HĐ5

HĐ6

HĐ7 Cho HS làm ?1

- Số dương nhân với số dương kết quả mang dấu gì?

Cho HS làm ?2

-Nhận xét các thừa số và kết quả 4tích đầu.

-dựa vào kết quả 2 dòng cuối cho biết nhân hai số nguyên âm ta làm ntn?

-Đọc qui tắc sgk/90.

-Tích hai số nguyên âm kết quả mang dấu gì?

HS làm Bt78/91

Hãy nhắc lại:

a.0 =?

Nếu a,bkhác dấu thì a.b=?

Nếu a,b cùng dấu thì a.b=?

-HS làm?4

-Cho HS làm79/91

Cho Hs làm Bt82/92

Củng cố:Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.

-Dặn dò:Ghi lên bảng. -HS làm ?1

-HS trả lời.

-cả lớp làm?2.

- hs trả lời,

-Hs phát biểu qui tắc.

Hs làm Vd.

- Kết quả mang dấu +

-Hs làm ?3

-2Hs làm78/91

-Hstrả lời

đọc kết luận.Đọc chú ý.

-Hs thảo luận nhóm – trả lời.

-1Hslàm .Cả lớp làm nháp.

Lớp nhận xét.

-Hai Hs làm Cả lớp nháp. 1/Nhân hai số nguyên dương.

?1 Tính:

a/ 12.3= 36 b/5.120 = 600

2/Nhân hai số nguyên âm.

(-1).(-4) = 4

(-2).(-4) = 8

Qui tắc:sgk/90

VD:Tính:

a) (-4) . (-25) = 100

b) (-2) .(-5) = 10

Tính:

a) 5.17 =85

b) b) –15.(-6) =90

BT 78/90:

a)(+3).(9) = 27

b)(-3).7 = -21

c) 13.(-5) = -65

d) (-150).(-4) = 600

e)(+7).(-5) = -35

3/ Kết luận: sgk/90

 *Chú ý: sgk/91

alà số nguyên dương

a)tích a.b là một số nguyên dương.Vậyb là số nguyên âm.

b)Tích a.b là một số nguyên âm.Vậy b là số nguyên âm.

BT79/91

27.(-5) = -135.Suy ra:

a)(27).(-5) = 135

b)(-27).(-5) = 135

c) (-27).(5) = -135

d)(+5).(-7) = -135

BT 82/92: So sánh

 a)(-7).(-5) = 35

 mà 35> 0 nên (-7).(-5) > 0

b) (-17).(-5) = -85

 (-5).(-2) = 10

mà –85 < 10="" nên="">

(-17).(-5) <>

BTVN:BT 80,81.83/sgk

-Xem trước phần luyện tập

-On lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu,khác dấu.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2003-2004", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20 - TIẾT 62
Ngày soạn: 25/01/04
Ngày dạy :30/01/04
 A/MỤC TIÊU:HS HIỂU:
Qui tắc nhân hai số nguyên.
Biết vận dụng qui tắc dấu dể tính tích các số nguyên.
 B/CHUẨN BỊ:
 C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:	
Ổn định (1’)
Bài cũ (5’)
Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. SửaBT 77/89 
 c) Bài mới: GV giới thiệu bài mới. 
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 GHI BẢNG
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
HĐ5
HĐ6
HĐ7
Cho HS làm ?1
- Số dương nhân với số dương kết quả mang dấu gì?
Cho HS làm ?2
-Nhận xét các thừa số và kết quả 4tích đầu.
-dựa vào kết quả 2 dòng cuối cho biết nhân hai số nguyên âm ta làm ntn? 
-Đọc qui tắc sgk/90.
-Tích hai số nguyên âm kết quả mang dấu gì?
HS làm Bt78/91
Hãy nhắc lại:
a.0 =?
Nếu a,bkhác dấu thì a.b=? 
Nếu a,b cùng dấu thì a.b=?
-HS làm?4
-Cho HS làm79/91
Cho Hs làm Bt82/92
Củng cố:Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
-Dặn dò:Ghi lên bảng.
-HS làm ?1 
-HS trả lời. 
-cả lớp làm?2.
- hs trả lời, 
-Hs phát biểu qui tắc.
Hs làm Vd. 
- Kết quả mang dấu +
-Hs làm ?3
-2Hs làm78/91 
-Hstrả lời
đọc kết luận.Đọc chú ý. 
-Hs thảo luận nhóm – trả lời. 
-1Hslàm .Cả lớp làm nháp. 
Lớp nhận xét.
-Hai Hs làm Cả lớp nháp. 
1/Nhân hai số nguyên dương.
?1 Tính:
a/ 12.3= 36 b/5.120 = 600 
2/Nhân hai số nguyên âm. 
(-1).(-4) = 4 
(-2).(-4) = 8 
Qui tắc:sgk/90 
VD:Tính: 
(-4) . (-25) = 100 
(-2) .(-5) = 10 
Tính: 
5.17 =85 
b) –15.(-6) =90 
BT 78/90: 
a)(+3).(9) = 27
b)(-3).7 = -21
c) 13.(-5) = -65
d) (-150).(-4) = 600
e)(+7).(-5) = -35
3/ Kết luận: sgk/90
 *Chú ý: sgk/91
alà số nguyên dương
a)tích a.b là một số nguyên dương.Vậyb là số nguyên âm.
b)Tích a.b là một số nguyên âm.Vậy b là số nguyên âm.
BT79/91
27.(-5) = -135.Suy ra:
a)(27).(-5) = 135 
b)(-27).(-5) = 135
c) (-27).(5) = -135
d)(+5).(-7) = -135
BT 82/92: So sánh
 a)(-7).(-5) = 35
 mà 35> 0 nên (-7).(-5) > 0
b) (-17).(-5) = -85
 (-5).(-2) = 10
mà –85 < 10 nên 
(-17).(-5) <(-5).(-2)
BTVN:BT 80,81.83/sgk
-Xem trước phần luyện tập
-Oân lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu,khác dấu.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-62.doc