I. MỤC TIÊU :
- Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên, chú ý quy tắc dấu .
- Rèn luyện kỹ năng nhân 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực
hiện phép nhân .
- Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên .
II. CHUẨN BỊ :
1. GV : SGK soạn bài ; thước
2. HS : Ôn bài phép nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu . Giải BT về nhà .
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Kiểm tra :
- Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu nhân với số 0
- Chữa BT 82/92 ; BT 83/92
2. Luyện tập :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi
BT 85/93 Gọi 2 hs lên bảng giải 2 bài a) và b) nhân 2 số nguyên cùng dấu hay trái dấu ?
Kết quả mang dấu - hay +
- Hỏi tương tự đối với bài c, d
Chú ý d
(-13)2 = (-13) . (-13)
BT 86/93 GV gọi hs lên bảng và điền vào chỗ trống
13 . b = -39
13 > 0 ; b ? 0 b = -3
a(-7) = 28
-7 < 0="" ;="" 28=""> 0 a ? 0
a = -4
9.b = -36
9 > 0 ; -36 < 0="" b=""><>
b = -4
a . (-8) = 8
-8 < 0="" ;="" 8=""> 0 a <>
a = -1
BT 87/93 Gọi 1 hs đứng tại chỗ và trả lời
BT 88/93 vậy x có thể là những số nào .
Nếu x = -3 thì -5 . x ? 0
Vậy nếu x < 0="" thì="" -5="" .="" x=""> ? 0
Nếu x = 0 -5 . x ? 0
Vậy x = 0 -5 . x ? 0
Nếu x = 2 -5 . x ? 0
Vậy nếu x > 0 thì -5x ? 0
BT 89/93 Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi .
a
-15
13
-4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
(-3)2 = (-3) (-3) = 9
x = -3 ; 0 ; 2
-5 . (-3) = 15 > 0
-5.x = -5.0 = 0
-5.x = 0
-5.x = -5.2 = -10 <>
-5.x <>
BT 85/93
BT 86/93
BT 87/93
BT 88/93
Tuần 20 Tiết 62: LUYỆN TẬP ---ÐĐ--- Ngày dạy: I. MỤC TIÊU : - Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên, chú ý quy tắc dấu . - Rèn luyện kỹ năng nhân 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân . - Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên . II. CHUẨN BỊ : 1. GV : SGK soạn bài ; thước 2. HS : Ôn bài phép nhân 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu . Giải BT về nhà . III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1. Kiểm tra : - Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu nhân với số 0 - Chữa BT 82/92 ; BT 83/92 2. Luyện tập : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi BT 85/93 Gọi 2 hs lên bảng giải 2 bài a) và b) nhân 2 số nguyên cùng dấu hay trái dấu ? à Kết quả mang dấu - hay + - Hỏi tương tự đối với bài c, d Chú ý d (-13)2 = (-13) . (-13) BT 86/93 GV gọi hs lên bảng và điền vào chỗ trống 13 . b = -39 13 > 0 ; Þ b ? 0 Þ b = -3 a(-7) = 28 -7 0 Þ a ? 0 Þ a = -4 9.b = -36 9 > 0 ; -36 < 0 Þ b < 0 b = -4 a . (-8) = 8 -8 0 Þ a < 0 Þ a = -1 BT 87/93 Gọi 1 hs đứng tại chỗ và trả lời BT 88/93 vậy x có thể là những số nào . Nếu x = -3 thì -5 . x ? 0 Vậy nếu x ? 0 Nếu x = 0 Þ -5 . x ? 0 Vậy x = 0 Þ -5 . x ? 0 Nếu x = 2 Þ -5 . x ? 0 Vậy nếu x > 0 thì -5x ? 0 BT 89/93 Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi . a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 (-3)2 = (-3) (-3) = 9 x = -3 ; 0 ; 2 -5 . (-3) = 15 > 0 -5.x = -5.0 = 0 -5.x = 0 -5.x = -5.2 = -10 < 0 -5.x < 0 BT 85/93 BT 86/93 BT 87/93 BT 88/93 3. Củng cố : Điền chữ đúng (Đ) ; Sai (S) vào mỗi bài tập sau : a) (-3) (-5) = -15 S b) 62 = (-6)2 Đ c) (+15) .(4) = (-15) (+4) Đ d) (-12) (+7) = -(12.7) Đ e) Bình phương của mọi số đều là số dương . S (không âm) 4. Dạn dò : - Ôn phép nhân số nguyên . - Nêu các tính chất của phép nhân trong N .
Tài liệu đính kèm: