I- Mục tiêu
- Kiến thức cơ bản: Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc để tính toán hơp lý.
- Thái độ: Ôn tập vững về dấu của tích.
II- Chuẩn bị:
• GV: SGK.
• HS: SGK.
III- Giảng bài
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra sĩ số:
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ
Gv: nêu câu hỏi.
-Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
BT 120 trang 69 sách BT
- So sánh dấu của tổng hai số nguyên với tích hai số nguyên
Làm BT 83/ 92 SGK 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
Ngày sọan : 28/12/2008 Ngày dạy : Tuần : Tiết : LUYỆN TẬP Mục tiêu Kiến thức cơ bản: Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc để tính toán hơp lý. Thái độ: Ôn tập vững về dấu của tích. Chuẩn bị: GV: SGK. HS: SGK. Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ Gv: nêu câu hỏi. -Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu BT 120 trang 69 sách BT - So sánh dấu của tổng hai số nguyên với tích hai số nguyên Làm BT 83/ 92 SGK 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ. HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP Bài 84/ SGK 92 GV: gọi HS nhắc lại dấu của tích. GV: gọi 2 HS lần lượt lên điền vào 2 cột Căn cứ vào cột 3 điền cột dấu a.b2 GV: gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn Bài 86/ SGK 93 GV: a,b khác dấu thì tích ab mang dấu gi? a,b cùng dấu thì tích a, b mang dấu gì? GV: gọi các HS lần lượt lên điền vào chỗ trống. GV: gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn Bài 87/ SGK 93 GV: gọi 1 HS đọc đề GV: gọi HS trả lời GV: Tương tự tìm các số nguyên mà bình phương của nó bằng 4,16,25 Bài 82/ SGK 92 GV: chia nhóm cho HS . giải thích bài làm thảo luận làm bài chung. giải thích bài làm GV: thu bài nhận xét bài làm từng nhóm Bài 88/ SGK 93 GV: số nguyên có bao nhiêu bộ phận là những bộ phận nào? GV: vậy x có thể nhận những giá trị nào?hãy xét dấu tích (-5)x và so sánh tích đó với 0. GV: nhận xét Còn thời gian cho HS làm bài tập 85 trang 93 sgk. - HS nhắc lại. - 2HS điền vào 2 cột đầu. - HS điền cột 4. - HS nhận xét. -HS: a.b mang dấu - -HS: a.b mang dấu+ HS: làm bài. - HS đọc đề. HS: số nguyên khác 3 mà bình phương của nó bằng 9 là –3 HS: 22=(-2)2=4 42=(-4)2 = 16 52=(-5)2=25 HS: thảo luận nhóm và làm bài. - HS: có 3 bộ phận: số nguyên âm, số nguyên dương và số 0 - HS: x > 0, x< 0, x =0 Bài tập 84 trang 92 sgk. a b ab ab2 + + - - + - + - + - - + + + - - Bài 86/93 a -15 13 -4 9 1 b 6 -3 -7 -4 -8 ab -90 -39 28 -36 -8 Bài 87 trang 93 vì: (-3)2 = (-3).(-3)=3.3=9 Bài 82 trang 92. (-7)(-5) > 0 vì tích của 2 số ngyên âm là số dương (-17).5<(-5)(-2) vì tích (-17).5 0 (+19).(+6)<(-17)(-10) vì 114<170 Bài 88 trang 93. - Nếu x > 0: (-5)x < 0 - Nếu x 0 - Nếu x = 0: (-5)x = 0 Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà. Ôn lại bài và làm các bài tập 85; 89 trang 93 sgk. Chuẩn bị bài mới: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN trang 93 sgk. Hoaït ñoäng 4: Ruùt kinh nghieäm:
Tài liệu đính kèm: