A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý quy tắc dấu.
2. Kỹ năng : Nhân thành thạo hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
3. Thái độ : Thấy được tính thực tế của phép nhân hai số nguyên.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
-Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương.
- Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
(-17). (-9) = 153
-Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Tính : (-17). (-9)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 62 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý quy tắc dấu. 2. Kỹ năng : Nhân thành thạo hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. 3. Thái độ : Thấy được tính thực tế của phép nhân hai số nguyên. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương. - Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. (-17). (-9) = 153 -Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Tính : (-17). (-9) III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -BT 84, SGK trang 92 : Điền dấu “+”, “-” thích hợp vào ô vuông : a b a. b a. b2 + + + - - + - - -BT 85, SGK trang 93 : Tính : a) (-25). 8 b) 18. (-15) c) (-1500). (-100) d) (-13)2 -BT 86, SGK trang 93 : Điền số thích hợp vào ô trống cho đúng : a -15 13 9 b 6 -7 -8 ab -39 28 -36 8 -BT 88, SGK trang 93 : Cho x Z, so sánh : (-5). x với 0. -BT 89, SGK trang 93 : Sử dụng máy tính bỏ túi : a) (-1356). 17 b) 39. (-152) c) (-1909). (-75) -BT 84, SGK trang 92 : Điền dấu “+”, “-” thích hợp vào ô vuông : a b a. b a. b2 + + + - - + - - -BT 85, SGK trang 93 : -Cho hs hoạt động nhóm. Tính : a) (-25). 8 b) 18. (-15) c) (-1500). (-100) d) (-13)2 -BT 86, SGK trang 93 : Điền số thích hợp vào ô trống cho đúng : a -15 13 9 b 6 -7 -8 ab -39 28 -36 8 -BT 88, SGK trang 93 : Cho x Z, so sánh : (-5). x với 0. -BT 89, SGK trang 93 : -GV cho hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính : a) (-1356). 17 b) 39. (-152) c) (-1909). (-75) - HS giải : a b a. b a. b2 + + + + + - - + - + - - - - + - -Đại diện nhóm giải : a) (-25). 8 = - 200 b) 18. (-15) = - 270 c) (-1500). (-100) = 150 000 d) (-13)2 = 169 - HS giải : a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 - 4 -8 ab -90 -39 28 -36 8 - HS giải : Nếu x là số nguyên dương thì : (-5). x < 0 Nếu x là số nguyên âm thì : (-5). x > 0 Nếu x = 0 thì (-5). x = 0 - HS dùng máy tính bỏ túi tính : Sử dụng máy tính bỏ túi : a) (-1356). 17 b) 39. (-152) c) (-1909). (-75) IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Chuẩn bị bài : Tính chất của phép nhân.
Tài liệu đính kèm: