Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý quy tắc dấu.

 2. Kỹ năng : Nhân thành thạo hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

 3. Thái độ : Thấy được tính thực tế của phép nhân hai số nguyên.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 -Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương.

- Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.

(-17). (-9) = 153

 -Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.

Tính : (-17). (-9)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 370Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 62 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý quy tắc dấu. 
	2. Kỹ năng : Nhân thành thạo hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
	3. Thái độ : Thấy được tính thực tế của phép nhân hai số nguyên.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương.
- Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
(-17). (-9) = 153
-Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Tính : (-17). (-9)
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-BT 84, SGK trang 92 :
Điền dấu “+”, “-” thích hợp vào ô vuông :
 a
 b
a. b
a. b2
 +
 +
 +
 -
 -
 +
 -
 -
-BT 85, SGK trang 93 :
Tính :
a) (-25). 8
b) 18. (-15)
c) (-1500). (-100)
d) (-13)2 
-BT 86, SGK trang 93 :
Điền số thích hợp vào ô trống cho đúng :
a
-15
13
 9
b
 6
 -7
 -8
ab
-39
28
-36
 8
-BT 88, SGK trang 93 :
Cho x Z, so sánh : 
(-5). x với 0.
-BT 89, SGK trang 93 :
Sử dụng máy tính bỏ túi :
a) (-1356). 17
b) 39. (-152)
c) (-1909). (-75)
-BT 84, SGK trang 92 :
Điền dấu “+”, “-” thích hợp vào ô vuông :
 a
 b
a. b
a. b2
 +
 +
 +
 -
 -
 +
 -
 -
-BT 85, SGK trang 93 :
-Cho hs hoạt động nhóm.
Tính :
a) (-25). 8
b) 18. (-15)
c) (-1500). (-100)
d) (-13)2 
-BT 86, SGK trang 93 :
Điền số thích hợp vào ô trống cho đúng :
a
-15
13
 9
b
 6
 -7
 -8
ab
-39
28
-36
 8
-BT 88, SGK trang 93 :
Cho x Z, so sánh : 
(-5). x với 0.
-BT 89, SGK trang 93 :
-GV cho hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính :
a) (-1356). 17
b) 39. (-152)
c) (-1909). (-75)
- HS giải :
 a
 b
a. b
a. b2
 +
 +
 +
 +
 +
 -
 -
 +
 -
 +
 -
 -
 -
 -
 +
 -
-Đại diện nhóm giải :
a) (-25). 8 = - 200
b) 18. (-15) = - 270
c) (-1500). (-100) = 150 000
d) (-13)2 = 169
- HS giải :
a
-15
13
-4
 9
-1
b
 6
-3
 -7
- 4
 -8
ab
-90
-39
28
-36
 8
- HS giải :
Nếu x là số nguyên dương thì :
(-5). x < 0
Nếu x là số nguyên âm thì :
(-5). x > 0
Nếu x = 0 thì (-5). x = 0
- HS dùng máy tính bỏ túi tính :
Sử dụng máy tính bỏ túi :
a) (-1356). 17
b) 39. (-152)
c) (-1909). (-75)
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập : - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Chuẩn bị bài : Tính chất của phép nhân. 

Tài liệu đính kèm:

  • doc62.doc