Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu

a) Kiến thức:

- Học sinh được củng cố các phép trừ số nguyên.

b) Kĩ năng:

- Học sinh biết: cộng, trừ các số nguyên, tìm số hạng chưa biết của một tổng.

c) Thái độ:

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.

2. Trọng tâm

Vận dụng phép trừ số nguyên vào bài tập

3. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.

HS: Thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định:

- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Kiểm tra miệng:

GV: Nêu yêu cầu

HS1:

1) Phát biểu qui tắc trừ số nguyên? (4 điểm)

2) Sửa bài 51/ SGK/ 82 ( 6 điểm) HS1:

1) Qui tắc như: SGK/ 81

2) Bài 51/ SGK/ 82

a) 5 – (7 – 9) = 5 – (–2) = 5 +2 = 7

b) (–3) – (4–6) = (–3) – (–2) = –3 + 2 = 1

HS2:

 Sửa bài 52/ SGK / 82 (10 điểm)

 HS2:

Bài 52/ SGK / 82

Nhà bác học Acsimet, sinh năm –287, mất năm: –212

Vậy tuổi thọ của ông là:

(–212) – (–287) = (–212) + 287 = (287 –212) = 75 (tuổi)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP 
Tiết:56 
Tuần 18 	
Ngày dạy: 25/12/2010
1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các phép trừ số nguyên.
b) Kĩ năng:
- Học sinh biết: cộng, trừ các số nguyên, tìm số hạng chưa biết của một tổng.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Trọng tâm
Vận dụng phép trừ số nguyên vào bài tập
3. Chuẩn bị:
GV: Thướùc thẳng, máy tính bỏ túi.
HS: Thướùc thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng:
GV: Nêu yêu cầu
HS1: 
1) Phát biểu qui tắc trừ số nguyên? (4 điểm)
2) Sửa bài 51/ SGK/ 82 ( 6 điểm)
HS1: 
1) Qui tắc như: SGK/ 81
2) Bài 51/ SGK/ 82
a) 5 – (7 – 9) = 5 – (–2) = 5 +2 = 7
b) (–3) – (4–6) = (–3) – (–2) = –3 + 2 = 1
HS2: 
 Sửa bài 52/ SGK / 82 (10 điểm)
HS2: 
Bài 52/ SGK / 82 
Nhà bác học Acsimet, sinh năm –287, mất năm: –212
Vậy tuổi thọ của ông là:
(–212) – (–287) = (–212) + 287 = (287 –212) = 75 (tuổi)
4.3 Bài tập mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1
Dạng 1: Thực hiện phép tính
GV: Yêu cầu HS cả lớp thực hiện bài 81; 82/ SBT/ 64
HS: Cả lớp thực hiện 
 + Hai HS lên bảng thực hiện ( mỗi em một bài)
GV: Kiểm tra tập của vài HS
 Bài 81/ SBT/ 64
a) 8 – (3 –7) = 8 – (–4) = 8 + 4 = 12
b) (–5) – (9 –12) = (–5) – (–3) = (–5) + 3 
= –2
Bài 82/ SBT/ 64
a) 7 –(–9) –3 = 7 + 9 + (–3) = 16 –3 = 13
b) 3 – 11 + 8 = 3 + (–11) + 8 = 11 –11 = 0
Hoạt động 2
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
GV: Yêu cầu một HS đọc đề bài 84/ SBT/ 64
HS: Một HS đọc yêu cầu của đề bài.
GV: Đối với bài tập này ta thực hiện như thế nào?
HS: Ta thực hiện như sau:
+ Thay giá trị của x vào biểu thức
+ Thực hiện phép tính
GV: Gọi hai HS lên bảng thực hiện
HS: Hai HS lên bảng thực hiện (mỗi em một câu)
Bài 84/ SBT/ 64
a) x + 8 – x –22 với x = –98
Ta có: (–98 ) + 8 – (–98) = (–98) + 8 + 98 = 8
b) –x + a + 12 – a với x = -98; a = 61
Ta có:
– (–98) + 61 + 12 – 61 = 98 + 61 + 12 + (–61) = 110.
Hoạt động 3
Dạng 3: Tìm số hạng khi biết tổng
GV: Gợi ý bài 54/ SGK/ 82
+ Trong phép cộng, muốn tìm một số hạng khi biết tổng và một số hạng ta làm thế nào?
HS: Muốn tìm một số hạng khi biết tổng và một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
+ Cả lớp thực hiện (2 phút)
+ Một HS lên bảng trình bày
GV: Kiểm tra tập của vài HS
Bài 54/ SGK/ 82
a) 2 + x = 3
x = 3 –2
x = 1
b) x + 6 = 0
x = 0–6
x = –6
c) x + 7 = 1
x = 1 –7
x = –6
Hoạt động 4
Dạng 4: Đố vui
GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài 55/ SGK/ 83.
HS: Hoạt động theo nhóm 
GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm.
HS: Đại diện các nhóm trình bày lên bảng.
GV: Nhận xét bài làm của các nhóm trên bảng.
Bài 55/ SGK/ 83
Ý kiến của bạn Lan là đúng
Ví dụ: (–1) – (–2) = 1
Hoạt động 5
Dạng 5: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép tính trừ các số nguyên trên máy tính bỏ túi.
HS: Thực hành bài 56/ SGK/ 83
Bài 56/ SGK/ 83
a) 169 – 733 = – 564
b) 53 – (–478) = 531
4.4 Bài học kinh nghiệm
- Khi thực hiện phép tính ta cần lưu ý: Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ lớn hơn 0 và hiệu bằng số bị trừ nếu số trừ bằng 0.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Đối với tiết học này
Xem lại các dạng bài tập đã giải.
- Làm bài tập: 84; 85; 86; 88/ SBT/ 64; 65.
-Đối với tiết học tiếp theo 
Ôn tập: Các qui tắc cộng trừ số nguyên.
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTieát 56moi.doc