I - MỤC TIÊU : Giúp học sinh
1. Kiến thức :
ã Khắc sâu cho HS quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu thông qua các phép tính và các bài toán đơn giản
2. Kĩ năng :
ã Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác về dấu của phép tính
3. Thái độ : Nghiêm túc thực hiện luyện giải, có hứng thú học tập
II – PHƯƠNG PHÁP
ã Nêu và giải quyết vấn đề
III - CHUẨN BỊ :
ã GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án
ã HS : bảng nhóm, bút dạ.
Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết : 62 luyện tập I - Mục tiêu : Giúp học sinh Kiến thức : Khắc sâu cho HS quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu thông qua các phép tính và các bài toán đơn giản Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác về dấu của phép tính Thái độ : Nghiêm túc thực hiện luyện giải, có hứng thú học tập II – phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề III - Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án HS : bảng nhóm, bút dạ. IV - Tiến trình Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) Bài tập 123 ( SBT - 69 ) a) ( -9). (-8) = 72 > 0 b) ( -12 ). 4 = - 48 < -2) .( -3 ) = 6 c) ( +20) .( +8) = 160 < ( -19).(-9) = 171 Bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ 1 : Luyện tập ( 35 phút ) Để thực hiện tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ? Nhận xét đánh giá Muốn biết bạn nào có số điểm cao hơn ta phải làm như thế nào ? Hãy tính số đỉêm của mỗi bạn ? Như vậy can cứ vào KQ ta có thể kết luận bạn nào được nhiều điểm hơn áp dụng các quy tắc nào để làm bài tập này ? Cho HS lên bảng làm bài 85 Chữa theo yêu cầu bên Đánh giá Đọc đề bài Bài cho phép tính nào cần thực hiện để điền KQ vào ô trống Ngoài ra cần dựa vào phần nào để thực hiện bài tập này Nhận xét về KQ Hướng dẫn cách làm Nếu x ẻ Z thì x nhận những giá trị nào ? Với mỗi trường hợp hãy xét giá trị của BT (-5).x để có thể tìm được lời giải cho bài toán Như vậy, với một bài toán ta cần chú ý đến những câu hỏi những giá trị có trong biểu thức để có thể tìm ra cách làm, quy tắc áp dụng,.... Thay giá trị của x vào biểu thức thực hiện các phep tính có trong biểu thức HS thực hiện trình bày Tính số điểm của mỗi bạn Thực hiện tính số điểm của bạn Sơn và Dũng Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu khác dấu HS thực hiện Nhận xét bài của bạn phép nhân hai số nguyên Cần vận dụng phần chú ý vào để làm BT này khi tìm các thừa số còn lại HS lên điền vào ô trống Nhận xét x >0 ; x< 0 x =0 HS suy nghĩ và thực hiện bài làm Bài tập 127 ( SBT 70 ) a) ( 15 - 22 ). y = 49 hay (-7).y = 49 => y = - 7 b) ( 3+ 6 - 10 ). y = 200 hay ( -1 ).y = 200 => y = - 200 Bài tập 81 ( SGK - 91 ) Số điểm của bạn Sơn là : 3.5 + 1.0 + 2.(2) = 15 + 0 + (-4) = 11 Số điểm của bạn Dũng là : 2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) = 6 Vậy bạn Sơn được nhiều điểm hơn ban Dũng Bài 85 ( SGK - 92 ) a) (-25) .8 = - 200 b) 18.( -15) = - 270 c) (-1500).(-100) = 150000 d) (-13)2 = (-13).(-13) = 169 Bài 86 ( SGK - 93 ) Điền vào ô trống cho đúng a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài tập 88 ( SGK - 93 ) Vì x ẻ Z => x ẻ Z+ ; x ẻ Z- ; x =0 Nếu x = 0 thì ( -5).x = 0 Nếu x 0 Nếu x > 0 thì (-5).x 0 HĐ 2 : Củng cố - dặn dò ( 5 phút ) - Học kĩ QT nhân hai số nguyên khác dấu, các QT đã học của số nguyên để áp dụng vào giải các BT - BVN : 126 -> 130 ( SBT - 70 )
Tài liệu đính kèm: