Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

Hoạt động 1(8phút): Nhân 2 số nguyên dương:

G1-1: cho Hs làm ?1

H1-1: trả lời

G1-2: Như vậy : nhân 2 số nguyên

dương chính là nhân hai số gì?

G1-3: “ Chốt lại vấn đề”

Thế thì còn nhân 2 số nguyên âm ntn?

Hoạt động 2 (10phút): Thông qua ?2 hình thành qui tắc nhân 2 số nguyên âm.

G2-1: cho Hs quan sát 4 tích đầu và dự đoán kết quả 2 tích còn lại?

H2-1 : Trả lời

G2-2: Gợi ý: Ta thấy tích gồm 2 thừa số có 1 thừa số giảm dần 1 đơn vị và kết quả tích bằng 4 đơn vị.

Do vậy (-1) . (-4) =?

 (-2) . (-4) =?

G2-3: như vậy : ta đã thự hiện được :

 (-1) . (-4) =4

 (-2) . (-4) =8

kết quả là số gì?

 H2-2: Trả lời

G2-4: Điều này có nghĩa với dấu của tích ntn?

G2-5: Có thể gợi ý thêm qua vd:

Qua đó em nào có thể cho biết

Muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm gì ?

G2-6: gọi 2 HS nhắc lại qui tắc sgk

H2-3 Trả lời

 Cho HS làm ?3 cũng cố

Hs thực hiện, cho kết quả

Hoạtđộng3(15phút):Tổng kết phép nhân

G3-1 hỏi : 0 –a =?

Nếu cho a,b ª Z

a.b =? Khi a,b cùng dấu?

a.b = ? khi a,b khác dấu?

G3-2: khắc sâu cho HS vấn đề này.

Như vậy : đều bây giờ thì ta luôn thực hiện được phép nhân trong Z.

Vậy hãy cho biết:

Tích của số nguyên dương x số nguyên dương =?

Nguyên âm x nguyên âm =?

G3-3: Giơí thiệu thêm:

G3-4: (-2) . 3 = 6

nêu như –2 -> +2 thì dấu tích thay đổi ntn? Rút ra điều gì ?

cho HS làm ?4 cũng cố:

G3-5: Cho HS làm quen khi viết một số tổng quát là âm hay dương bằng cách a< 0="" hoặc=""><>

gv: Cho Hs trả lời

gv: Vận dụng các qui tắc tính cho kết quả?

G3-6: Bổ sung, nhận xét 1.Nhân 2 số nguyên dương:

?1

a, 12.3 =

 b, 5.120 =

Hs trả lời . Nhân 2 số tự nhiên khác 0

2.Nhân 2 số nguyên âm:

?2

3.(-4) = -12

2.(-4) = -8 tăng 4

1.(-4 )= -4

0.(-4 )= 0

(-1 ). (–4) = 4 tăng 4

(-2 ). (–4) = 8

hs trả lời . +4 ., +8

để tăng 4 đơn vị

Đáp . Nguyên dương

(-4) .(-2) = 8

|-4| . |-2| = 8

(-4) . (-1) = 4

|-4| .|-1| = 4

Ta nhân 2 giá trị tuyệt đối

Quy tắc : (sgk)

?3

 a. 5.17 =

 b. (-15) .(-80 =

Hs thực hiện

3.Kết luận:

a . 0 = 0.a = 0

a . b = - (|a|.|b|) nếu a,b khác dấu

 (+) . (+) = +

(-) .(-) = +

(+).(-) = -

(-) . (+) = -

a.b = 0 => a = 0 hoặc b = 0

Hs trả lời.

?4

Cho a,b ª Z ; a>0

a, a.b > 0 => b > 0

b, a . b < ==""> b <>

Hs trả lời

BT 78. Tính

a, (+3) . (+9) = b. (-3) .7 =

c, 13 . (-50 = d. (-150) . (-4) =

e, 7 . (-5) =

hs thực hiện

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 259Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 61
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Ngày soạn :15/01/2008 Ngày dạy.
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: 
Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên bất kì.
Nhận biết được tích của 2 số nguyên là một số nguyên nào.
2.Kỹ năng
Vận dụng qui tắc để tính tích các số nguyên
 3.Thái độ:
Rèn luyện chính xác cẩn thận khi thực hiện các phép tính
B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề- Hỏi dáp 
C.CHUẨN BỊ:	
1. Giáo viên: Nội dung, chọn các dạng bài tập để giải
2. Học sinh: Xem trước nội dung kiến thức cũ của bài..	
D.TIẾN TRÌNH :
I. Ổn định tổ chức (1phút):
 II.Bài cũ (7phút): LỚp 6a
 Nội dung kiểm tra
 Cách thức thực hiện
Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu?
 Làm BT 75 : So sánh
 a. (-67) . 8 với 0 b. 15 . (-30) với 5 c. (-7) .2 với 7
-GV: Yêu cầu câu a,b không tính kết quả.
-Như vậy: Ta đã biết : số nguyên âm x số nguyên dương = số nguyên âm
Vấn đề đặt ra: số nguyên âm x số nguyên âm = ? Đó chính là nội dung của bài học hôm nay
 III. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1(8phút): Nhân 2 số nguyên dương:
G1-1: cho Hs làm ?1
H1-1: trả lời
G1-2: Như vậy : nhân 2 số nguyên 
dương chính là nhân hai số gì?
G1-3: “ Chốt lại vấn đề”
Thế thì còn nhân 2 số nguyên âm ntn?
Hoạt động 2 (10phút): Thông qua ?2 hình thành qui tắc nhân 2 số nguyên âm.
G2-1: cho Hs quan sát 4 tích đầu và dự đoán kết quả 2 tích còn lại?
H2-1 : Trả lời 
G2-2: Gợi ý: Ta thấy tích gồm 2 thừa số có 1 thừa số giảm dần 1 đơn vị và kết quả tích bằng 4 đơn vị.
Do vậy (-1) . (-4) =?
 (-2) . (-4) =?
G2-3: như vậy : ta đã thự hiện được :
 (-1) . (-4) =4
 (-2) . (-4) =8
kết quả là số gì?
 H2-2: Trả lời
G2-4: Điều này có nghĩa với dấu của tích ntn?
G2-5: Có thể gợi ý thêm qua vd:
Qua đó em nào có thể cho biết
Muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm gì ?
G2-6: gọi 2 HS nhắc lại qui tắc sgk
H2-3 Trả lời
 Cho HS làm ?3 cũng cố
Hs thực hiện, cho kết quả
Hoạtđộng3(15phút):Tổng kết phép nhân
G3-1 hỏi : 0 –a =?
Nếu cho a,b Є Z
a.b =? Khi a,b cùng dấu?
a.b = ? khi a,b khác dấu?
G3-2: khắc sâu cho HS vấn đề này.
Như vậy : đều bây giờ thì ta luôn thực hiện được phép nhân trong Z.
Vậy hãy cho biết:
Tích của số nguyên dương x số nguyên dương =?
Nguyên âm x nguyên âm =?
G3-3: Giơí thiệu thêm:
G3-4: (-2) . 3 = 6
nêu như –2 -> +2 thì dấu tích thay đổi ntn? Rút ra điều gì ?
cho HS làm ?4 cũng cố:
G3-5: Cho HS làm quen khi viết một số tổng quát là âm hay dương bằng cách a< 0 hoặc a< 0
gv: Cho Hs trả lời
gv: Vận dụng các qui tắc tính cho kết quả?
G3-6: Bổ sung, nhận xét
1.Nhân 2 số nguyên dương:
?1 
a, 12.3 =
 b, 5.120 =
Hs trả lời. Nhân 2 số tự nhiên khác 0
2.Nhân 2 số nguyên âm:
?2 
3.(-4) = -12
2.(-4) = -8 tăng 4
1.(-4 )= -4
0.(-4 )= 0
(-1 ). (–4) = 4 tăng 4
(-2 ). (–4) = 8
hs trả lời. +4., +8
để tăng 4 đơn vị
Đáp . Nguyên dương
(-4) .(-2) = 8
|-4| . |-2| = 8
(-4) . (-1) = 4
|-4| .|-1| = 4
Ta nhân 2 giá trị tuyệt đối
Quy tắc : (sgk)
?3
 a. 5.17 =
 b. (-15) .(-80 =
Hs thực hiện
3.Kết luận:
a . 0 = 0.a = 0
a . b = - (|a|.|b|) nếu a,b khác dấu
 (+) . (+) = +
(-) .(-) = +
(+).(-) = -
(-) . (+) = -
a.b = 0 => a = 0 hoặc b = 0
Hs trả lời..
?4
Cho a,b Є Z ; a>0
a, a.b > 0 => b > 0
b, a . b b < 0
Hs trả lời
BT 78. Tính 
a, (+3) . (+9) = b. (-3) .7 =
c, 13 . (-50 = d. (-150) . (-4) =
e, 7 . (-5) =
hs thực hiện
IV. Hướng dẫn học ở nhà (4phút):
 - Về nhà xem lại vở ghi, học qui tắc sgk
	-Làm Bt 79; 80; 81; 82; 83; 87 sgk trang 92-93
	-Xem trước bài tập phần luyện tập
Rút kinh nghiệm. 
. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET61.doc