Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2005-2006 - Lý Thế Chương Khuynh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2005-2006 - Lý Thế Chương Khuynh

I. Mục tiêu : Học xong bài này học sinh cần phải :

 − Kiến thức: Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên.

 − Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên.

 − Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hiện phép tính.

 II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

 − Giáo viên: SGK, thước thẳng, bảng phụ.

 − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.

 III. Tiến trình dạy học :

 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài :

 − HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. a) Tính : 156 . (−4) (Đáp số: −624) ; b) So sánh : 15 . (−3) với 15.

 − HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. a) Tính : (−6) . 128 (Đáp số: −768) ; b) So sánh : (−7) . 2 với −7.

 3. Bài mới :

 4. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2005-2006 - Lý Thế Chương Khuynh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : THCS Nguyễn Anh Hào
Giáo viên : Lý Thế Chương Khuynh	Ngày soạn : 17 / 1 / 2006
Tiết 61:	NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
	I. Mục tiêu : Học xong bài này học sinh cần phải :
	− Kiến thức: Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên.
	− Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên.
	− Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hiện phép tính.
	II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
	− Giáo viên: SGK, thước thẳng, bảng phụ.
	− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
	III. Tiến trình dạy học :
	1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài :
	− HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. a) Tính : 156 . (−4) (Đáp số: −624) ; b) So sánh : 15 . (−3) với 15.
	− HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. a) Tính : (−6) . 128 (Đáp số: −768) ; b) So sánh : (−7) . 2 với −7. 
	3. Bài mới :
	4. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Nhân hai số nguyên dương.
a) Số nguyên dương có cách gọi khác là gì ?
b) Cho học sinh làm ?1.
a) Số tự nhiên khác 0.
b) Làm ?1.
1. Nhân hai số nguyên dương :
Hoạt động 2 : Nhân hai số nguyên âm.
a) Cho học sinh làm ?2. Nếu học sinh dự đoán sai, yêu cầu học sinh trình bày cách suy nghĩ của mình như thế nào để ra kết quả như thế ?
b) Cho học sinh đọc quy tắc,ví dụ và nhận xét.
c) Cho học sinh làm ?3.
a) 4 ; 8.
b) Đọc quy tắc, ví dụ và nhận xét.
c) 85 ; 90.
2. Nhân hai số nguyên âm :
(SGK)
Hoạt động 3 : Kết luận.
a) Yêu cầu học sinh ghi nhớ “quy tắc dấu” để vận dụng tính đúng.
b) Cho học sinh làm ?4.
a) Đọc phần kết luận SGK.
b) Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0 (b là số nguyên dương).
 Do a > 0 và a . b < 0 nên b < 0 (b là số nguyên âm).
3. Kết luận : (SGK)
Cách nhận biết dấu của tích :
(+) . (+) ® (+)
(−) . (−) ® (+)
(+) . (−) ® (−)
(−) . (+) ® (−)
a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0.
Khi đổi dấu một thứa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Hoạt động 4 : Củng cố.
a) Làm bài tập 78 SGK.
b) Làm bài tập 79 SGK.
c) Làm bài tập 80 SGK.
a) 27 ; −21 ; −65 ; 600 ; −35.
b) 27 . (−5) = −135. Dựa vào quy tắc dấu suy ra các kết quả.
c) Do a 0 nên b < 0 (b là số nguyên âm).
 Do a 0 (b là số nguyên âm).
	5. Hướng dẫn học ở nhà :
	a) Bài vừa học :	
	− Học thuộc bài theo SGK.
	− Bài tập ở nhà : Bài 81, 82, 83 SGK.
	− Bài tập dành cho học sinh khá giỏi : 125, 126, 127, 132, 133 SBT Toán 6 tập một.
	b) Bài sắp học :	“Luyện tập”
 	Chuẩn bị: Bài tập 84, 85, 86 SGK.
	IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung :
.. 
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • doc61. Nhan hai so nguyen cung dau.doc