Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61 đến 63 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61 đến 63 - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu :

1.Kiến thức: Hs hiểu và vận dụng được quy tắc bỏ ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc.

2.Kĩ năng: Biết tìm tổng đại số, viết gọn các phép tínhbiến dổi trong tổng đại số.

3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .

II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng.

 HS: Chuẩn bị bài.

III. Tiến trình dạy học:

 1. Ổn định tổ chức .

 2. Kiểm tra bài cũ.(thực hiện ?1; ?2 đã dặn dò)

 3. Bài mới.

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61 đến 63 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 16 NS:10 / 11 / 2010
 Tiết : 61 	 LUYỆN TẬP ND: / /2010
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng, trừ các số nguyên. 
2. Kĩ năng: Biến đổi phép trừ thành cộng với số đối, tìm x .
3. Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức- kỉ năng, bảng phụ bài tập 53, máy tính.
 HS:Ôn lại các quy tắc .
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức .
 2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6’
Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên
Tính ( - 7) – (-8)
Gọi hs lên bảng trả lời và thực hiện bài tập
Gọi hs nhận xét.
Kiểm tra lại; cho điểm.
Thực hiện theo yêu cầu của gv.
( - 7) – (-8) =( - 7) + 8 = 8-7 =1
Nhận xét
 3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
8’
10’
10’
5’
Bài tập 51: Tính
5 - ( 7 – 9 )
(-3) – (4 – 6 )
Bài tập 52: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ac-si-mét biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212
Bài tậ 53 : (Bảng phụ )
Bài tập 54 Tìm số nguyên x biết
2 + x = 3
x + 6 = 0
x + 7 = 1
15 + x = 30
Bài tập 56 sử dụng máy tính bỏ túi
Để thực hiện đựơc bài này em phải làm sao?
Với phép toán trong dấu ngoặc ta sẽ làm sao?
Gọi 2 hs lên bảng trình bày
Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gọi hs nhận xét 
Giới thiệu sơ lược về nhà bác học Ac-si-mét
Vậy qua đề bài trên ông sinh năm ?
Ta lấy các số như thế nào?
Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu.
Cho hs thực hiện và trả lời.
Treo bảng phụ có ghi bài tập và gọi hs lần lượt lên bảng thực hiện.
Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu.
Gọi hs nhận xét từng bài. 
kiểm tra lại.
Với bài toán tìm x theo em phải làm gì?
Phép trừ trong số nguyên có thực hiện được không?
Ta thực hiện như thế nào?
Gọi 4 hs lên bảng và đi xung quanh quan sát lớp. 
Gọi hs nhận xét 
Kiểm tra lại kết quả
Yêu cầu hs có máy tính đưa ra và thực hiện theo hướng dẫn. 
Gọi hs đọc quy trình ấn.
Gv nhận xét; khẳng định.
Thực hiện 
 5 - ( 7 – 9 ) = 5 – (-2) = 5+2 =7
 (-3) – (4 – 6 ) = (-3) – (4-6)
 = (-3) + (-2) = -5
Nhận xét
Chú ý 
Năm mất là -212 năm sinh là -287 
Ta lấy ( -212) - (-287) =-212+287 = 75
Vậy ông thọ 75 tuổi
Nhận xét
Lần lượt lên bảng thực hiện
Nhận xét
Nhận xét và nêu hướng giải
Phép trừ trong số nguyên bao giờ cũng thực hiện được
Nêu cách thực hiện
2 + x = 3 Þ x= 3-2 =1
x + 6 = 0 Þ x= 0 – 6 = -6
x + 7 = 1 Þ x = 1 -7 = -6 
15 + x = 30 Þ x = 30 – 15 = 15
Nhận xét	
Thực hiện theo hướng dẫn của gv.
Kiểm tra kết quả
(1’) 4. Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa học .
	 Làm lại bài tập 51, 53
	 Thực hiện ?1 ?2 sgk trang 83 SGK.
Tuần :16 NS: 10 /11/ 2010
 Tiết : 62 	 Bài 8. QUY TẮC DẤU NGOẶC ND : / /2010
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức: Hs hiểu và vận dụng được quy tắc bỏ ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc.
2.Kĩ năng: Biết tìm tổng đại số, viết gọn các phép tínhbiến dổi trong tổng đại số.
3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng.
 HS: Chuẩn bị bài.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức .
 2. Kiểm tra bài cũ.(thực hiện ?1; ?2 đã dặn dò)
 3. Bài mới. 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
8’
15’
1.Quy tắc dấu ngoặc
?1 (sgk)
?2 (sgk)
Quy tắc (sgk)
Ví dụ Tính nhanh 
a) 324 + [ 112 – (112 + 324)]
b) (-257) – [ (-257) + 156]
?3 sgk
2.Tổng đại số :
Ví dụ 
97 – 150 – 47 
= 97 – 47 – 150 
= 50 – 150 
= -100 
Trong tổng đại số ta có thể :
* Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.
* Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu “ – “ thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
a –b – c = a – c –b 
a –b – c = (a - b) - c
 = a- (b +c)
Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện ?1 và ?2
Gv nhận xét, cho điểm.
Quan sát lớp
Em có nhận xét gì về kết quả câu trên
Còn về dấu của chúng thì sao?
Em có nhận xét gì khi có dấu ngoặc và dấu khi không có dấu ngoặc và dấu của chúng ra sao?
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước ta phải làm gì với các số hạng trong ngoặc?
Đó chính là quy tắc dấu ngoặc.
Yêu cầu hs phát biểu
Ghi đề bài lên bảng yêu cầu hs nêu cách thực hiện. 
Em có nhận xét gì về các số trong dấu ngoặc?
Ta phải làm sao?
Nếu ta bỏ ngoặc thì điều gì sẽ xảy ra?
Từ đó em tính như thế nào?
Gọi hs lên bảng trình bày.
Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gọi hs nhận xét và kiểm tra.
Tiếp tục gọi hs lên bảng thực hiện ?3
Gọi hs lên bảng trình bày.
Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gọi hs nhận xét và kiểm tra.
Gv nhận xét, nhắc lại quy tắc.
Phép trừ trong số nguyên ta có thể viết thành phép cộng với số đối của nó nên một bài toán có các phép tính cộng , trừ ta gọi là một tổng đại số.
Khi biến đổi trong tổng đại số 
5 + (-3) +(-5) ta làm sao?
Đó là ta áp dụng tính chất gì?
Vậy số -5 khi thay đổi vị trí thì dấu của nó như thế nào?
Khi ta bỏ ngoặc có dấu trừ đằng trước ta phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
Vậy khi ta cho vào ngoặc thì sao?
Giới thiệu “Đặt dấu ngoặc dể nhóm các số hạng một cách tùy ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu “ – “ thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc”
Thực hiện theo yêu cầu của gv
Chúng bằng nhau.
Nêu nhận xét
Các số trong ngoặc phải đổi dâứ
Phát biểu
Có các số giống nhau
Ta áp dụng quy tắc bỏ ngoặc
a) 324 + [ 112 – (112 + 324)]
= 324 + 112 – 112 – 324 
= (324 – 324 ) + ( 112 - 112 )
= 0
Tương tự hs thực hiện câu b
b) (-257) – [ (-257) + 156]= -156
Hs thực hiện ?3.
Hs1: (768 – 39) – 768
 = 768 – 768 – 39
 =-39
Hs2: (-1579) – (12 – 1579)
 = (-1579) – 12 + 1579
 = -12 
Nhận xét kiểm tra kết quả
Chú ý
Nêu cách thực hiện
 Đó là ta áp dụng tính chất giao hoán.
Khi dổi chổ ta phải đem theo dấu của chúng.
Trả lời: Ta cũng phải đổi dấu khi đưa vào dấu ngoặc nếu phía trước dấu ngoặc là dấu trừ.
Ghi bài
 4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6’
Bài tập 57 sgk 
Tính tổng
a. (-17) + 5 + 8 + 17 
b. 30+12+(-20)+(-12)
c. (-4) + (-440) + (-6) + 440
d. (-5) +(-10)+ 16 +(-1)
Gọi hs nêu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Hướng dẫn và yêu cấu hs lên bảng thực hiện bài tập. 
Gọi hs lên bảng trình bày.
Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu.
Gọi hs nhận xét và kiểm tra.
Gv nhận xét, khẳng định.
Hs:Thực hiện 
a. (-17) + 5 + 8 + 17 
= (-17) + 17 + 5 + 8
= 0 + 13 
= 13
Câu b) c) d) hs thực hiện tương tự.
Nhận xét
(1’) 5. Dặn dò : Về nhà học : Quy tắc bỏ dấu ngoặc. .
	 Làm bài tập 59, 60 sgk
	 Tìm hiểu hình 50 sgk
Tuần :16 NS : 10 /11/2010
 Tiết : 63 	 Bài 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ ND : / /2010
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Hs hiểu và vận dụng được quy tắc chuyển vế, tính chất của đẳng thức.
2.Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc chuyển vế.
3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng.
 HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III.Tiến trình dạy học :
 1. Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6’
Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
Gọi hs phát biểu và yêu cầu hs quan sát hình 50 sgk nêu lên nhận xét.
Kiểm tra; cho điểm. 
Thực hiện theo yêu cầu của gv.
Nêu nhận xét.
 3. Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
10’
10’
1. Tính chất của đẳng thức 
?1 Sgk
Nếu a = b thì a +c = b + c
Nếu a +c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
2. Ví dụ :
Tìm số nguyên x biết: 
x – 2 = -3
?2 Tìm số nguyên x biết 
 x + 4 = - 2
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi đổi dấu số hạng đó : dấu “ +” đổi thành dấu “- “ và dấu “ - ” đổi thành dấu “ + “
Ví dụ sgk
?3 sgk 
Nhận xét: Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
Ta có nhận xét của hình 50 là ?
Tương tự như trên nếu ta bỏ hai quả cân xuống thì sao?
Vậy ta có nhận xét gì?
Nếu ta có a= b ta được một đẳng thức và mỗi đẳng thức ta có hai vế VT và VP.
Khi có a = b ta cho thêm c vào cả hai ta được điều gì?
Còn nếu bớt ra cả hai thì sao?
Từ đó ta có đẳng thức , gv giới thịêu đẳng thức.
Dựa vào đẳng thức trên em hãy thực hiện ví dụ sgk. 
Hướng dẫn và yêu cầu hs thực hiện
Gọi hs lên bảng trình bày.
Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gọi hs nhận xét và kiểm tra.
Tiếp tục yêu cầu hs thực hiện ?2 
Gọi hs lên bảng trình bày.
Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gọi hs nhận xét và kiểm tra.
Qua hai bài tập trên em thấy có gì đặc biệt?
Hướng dẫn và hình thành quy tắc.
Khi chuyển vế ta phải như thế nào?
Trở lại ví dụ và hướng hs giải theo quy tắc chuyển vế 
Vậy dựa vào quy tắc trên em hãy thực hiện ?3 sgk.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gọi hs nhận xét và kiểm tra.
Em có nhận xét gì về phép trừ và phép cộng số nguyên?
Hướng dẫn hs nêu lên nhận xét.
Khi cân đang thăng bằng ta đồng thời cho hai vật có cùng khối lương thì cân vẫn thăng bằng.
Nếu ta bỏ hai quả cân xuống thì cân vẫn thăng bằng
Nhận xét
Chú ý
Nếu a = b thì a +c = b + c
Nếu a = b thì a +c = b + c
Chú ý và ghi bài,
Thực hiện
x – 2 = 3
x – 2 + 2 = -3 + 2
 x = -1
Nhận xét.
Thực hiện theo yêu cầu của gv.
Nhận xét.
Nêu ý kiến
Chú ý
Thực hiện theo yêu cầu của gv
So sánh hai quy tắc và nêu nhận xét
 4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
8’
Bài tập 61
Tìm số nguyên x biết
7 – x = 8 – (-7)
x – 8 = (-3) – 8
Ta có thể vận dụng quy tắc chuyển vế thực hiện bài toán này như thế nào?
Hướng dẫn 
Gọi hs lên bảng trình bày.
Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gọi hs nhận xét và kiểm tra.
Ta chuyển 7 sang vế bên kia
Câu b Ta chuyển 8 sang vế bên kia.
Thực hiện 
a. 7 – x = 8 – (-7)
 - x = 8+7 -7
 - x = 8
 x = -8
b. x – 8 = (-3) – 8
 x = (-3) -8 +8
 x = -3
(1’) 5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học: Tính chất đẳng thức; quy tắc chuyển vế; xem lại quy tắc dấu ngoặc.
 	 Làm bài tập 63,63 sgk

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17.doc