A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Hiểu quy tắc nhân hai số nguyen khác dâu.
2. Kỷ năng:
Tính đúng tính của hai số nguyên khác dấu.
3.Thái độ:
Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 5’
1 Tìm x biết : 9 – 25 = (7 - x) – (25 + 7)
2 tính : a, -7624 + (1543 + 7624)
b , (27 - 514) – (486 – 73)
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề.
2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
HĐ1:
Thông qua ?1 ; ?2 để hình thành qui tắc
Hs thực hiện
Cho Hs tương tự làm ?2
Thông qua 2 vd trên gv:
Có nhận xét gì về dấu hiệu của tích và dấu của các thừa số?
Còn về giá trị tuyệt đối?
Gv: có thể cho Hs nhận biết thêm qua vd sau :
Kết quả đã tính
Từ đó em có thể cho biết: để nhân hai số nguyên trái dâu ta làm ntn?
Gv: chốt lại vấn đề và nói đó chính là qui tắc nhân 2 số nguyên trái dâu.
Gv: gọi 2 Hs nhắc lại qui tắc sgk
Gv: như vậy : tích của một số nguyên âm và số nguyên dương kết quả là số nguyên gì?
Gv: cho Hs thực hiện:
0 . (-4) = ?
0 . +6 =?
Gv: rút ra điều gì ?
HĐ2:
Cũng cố kiến thức bài. Ưùng dụng thực tế.
Gv: cho hs đọc vd sgk
Gv: khi làm sai quy luật 1 sản phẩm bị trừ đi 10.000 điều có nghĩa là gì ?
Như vậy lương công nhân A nhận được bao nhiêu tiền ?
Cho Hs làm ?4
Gv: áo dụng qui tắc tính a =?
Gv: cho Hs thực ,hiện Bt 73
Gv: gọi hs lên bảng theo từng câu a,b,c,d ghi kết quả
1, Nhận xét mở đầu:
?1 hoàn thành phép tính :
(-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) = 12
?2
(-5).3= (-5) + (-5) + (-5) = -15
(-5) . 3 = -15
{-5{ . {3{ = -12
2 .{-6{ = -12
{2{ . {-6{ = 12
2, Quy tắc nhân 2 số nguyên trái dấu:
* chú ý: a .0 = 0; với a ? Z
3, luyện tập :
Bị trừ 10.000 đồng nghĩa là tăng thêm –10.000 đồng.
Lương công nhân A là :
40.20.000 + 10(-10.000)
= 700.000 đồng
?4 tính
a, 5. (-14) = -70
b, (-25) .12
BT 53 :
a, (-5).6 =
b, (-3).9 =
c, (-10).11 =
d, (150). (-4)=
Tiết 60 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. Ngày soạn: 17/1 Ngày giảng: 6C: 18/1 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Hiểu quy tắc nhân hai số nguyen khác dâu. 2. Kỷ năng: Tính đúng tính của hai số nguyên khác dấu. 3.Thái độ: Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. HS: Nghiên cứu bài mới. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C: II.Kiểm tra bài cũ: 5’ 1 Tìm x biết : 9 – 25 = (7 - x) – (25 + 7) 2 tính : a, -7624 + (1543 + 7624) b , (27 - 514) – (486 – 73) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC HĐ1: Thông qua ?1 ; ?2 để hình thành qui tắc Hs thực hiện Cho Hs tương tự làm ?2 Thông qua 2 vd trên gv: Có nhận xét gì về dấu hiệu của tích và dấu của các thừa số? Còn về giá trị tuyệt đối? Gv: có thể cho Hs nhận biết thêm qua vd sau : Kết quả đã tính Từ đó em có thể cho biết: để nhân hai số nguyên trái dâu ta làm ntn? Gv: chốt lại vấn đề và nói đó chính là qui tắc nhân 2 số nguyên trái dâu. Gv: gọi 2 Hs nhắc lại qui tắc sgk Gv: như vậy : tích của một số nguyên âm và số nguyên dương kết quả là số nguyên gì? Gv: cho Hs thực hiện: 0 . (-4) = ? 0 . +6 =? Gv: rút ra điều gì ? HĐ2: Cũng cố kiến thức bài. Ưùng dụng thực tế. Gv: cho hs đọc vd sgk Gv: khi làm sai quy luật 1 sản phẩm bị trừ đi 10.000 điều có nghĩa là gì ? Như vậy lương công nhân A nhận được bao nhiêu tiền ? Cho Hs làm ?4 Gv: áo dụng qui tắc tính a =? Gv: cho Hs thực ,hiện Bt 73 Gv: gọi hs lên bảng theo từng câu a,b,c,d ghi kết quả 1, Nhận xét mở đầu: ?1 hoàn thành phép tính : (-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) = 12 ?2 (-5).3= (-5) + (-5) + (-5) = -15 (-5) . 3 = -15 {-5{ . {3{ = -12 2 .{-6{ = -12 {2{ . {-6{ = 12 2, Quy tắc nhân 2 số nguyên trái dấu: * chú ý: a .0 = 0; với a ? Z 3, luyện tập : Bị trừ 10.000 đồng nghĩa là tăng thêm –10.000 đồng. Lương công nhân A là : 40.20.000 + 10(-10.000) = 700.000 đồng ?4 tính a, 5. (-14) = -70 b, (-25) .12 BT 53 : a, (-5).6 = b, (-3).9 = c, (-10).11 = d, (150). (-4)= 3. Củng cố: 3’ Phát biểu nhân 2 số nguyên trái dấu 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ BTVN: Hoàn thành các bài tập SGK; SBT E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: