Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

Hãy viết tổng sau thành tích:

 (-6) + (-6) + (-6) + (-6)

 Ho¹t ®éng 2: 1. Nhận xét mở đầu: (10 phót)

- GV: Cho HS làm ? 1 ? 2 ? 3 theo nhóm.

- HS: Đai diện nhóm lên báo cáo kết quả và nêu nhận xét.

- GV: Gîi ý:

Em h·y nhËn xÐt tÝch (-3) . 4 víi

 (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12

 (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15

 2 . (-6) = (-6) + (-6) = -12

 Ho¹t ®éng 3: 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: (18 phút)

- GV: Từ ví dụ trên hướng dẫn HS nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

- HS: Đọc qui tắc sgk.

- GV: (-7) . 0 = ?

- HS: .

- GV: Giới thiệu chú ý.

- HS: Đọc đề ví dụ sgk.

- GV: Đề bài cho biết gì và yêu cầu tìm gì?

 Muốn tính được lương của anh A ta làm như thế nào?

- HS: .

- GV: Tổng số tiền được nhận là? Tổng số tiền phạt là?

- HS: .

- GV: Vậy lương còn lại của anh công nhân A là ?

- GV::Cho HS làm ? 4 sgk.

- HS: . (sgk)

* Chú ý:

 a . 0 = 0

Ví dụ: (Đề sgk)

Giải

 Lương cuả anh công nhân A tháng qua là:

 40.20000đ + 10.(-1000đ) = 70000đ

 ĐS: 70000đ

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 19	 Ngµy so¹n: 04/01/2009 
TiÕt: 60	 Ngµy d¹y: 06/01/2009 
 nh©n hai sè nguyªn kh¸c dÊu
A. Môc tiªu:
Học sinh hiểu phép nhân được thông qua phép cộng. Từ đó xây dựng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Tính đúng tích hai số nguyên khác dấu.
B. ChuÈn bÞ:
GV: B¶ng phô ghi ? 1 ? 2 ? 3- sgk.
HS : ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc.
C. TiÕn tr×nh d¹y , häc:
Ho¹t ®«ng
Ghi b¶ng
 Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (5 phót)
Hãy viết tổng sau thành tích:
 (-6) + (-6) + (-6) + (-6)
 Ho¹t ®éng 2: 1. Nhận xét mở đầu: (10 phót)
- GV: Cho HS làm ? 1 ? 2 ? 3 theo nhóm.
- HS: Đai diện nhóm lên báo cáo kết quả và nêu nhận xét.
- GV: Gîi ý:
Em h·y nhËn xÐt tÝch (-3) . 4 víi 
 (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12
 (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15
 2 . (-6) = (-6) + (-6) = -12
 Ho¹t ®éng 3: 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: (18 phút)
- GV: Từ ví dụ trên hướng dẫn HS nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- HS: Đọc qui tắc sgk.
- GV: (-7) . 0 = ?
- HS: .......
- GV: Giới thiệu chú ý.
- HS: Đọc đề ví dụ sgk.
- GV: Đề bài cho biết gì và yêu cầu tìm gì?
 Muốn tính được lương của anh A ta làm như thế nào?
- HS: .........
- GV: Tổng số tiền được nhận là? Tổng số tiền phạt là?
- HS: .......
- GV: Vậy lương còn lại của anh công nhân A là ?
- GV::Cho HS làm ? 4 sgk.
- HS: .........
 (sgk)
* Chú ý:
 a . 0 = 0
Ví dụ: (Đề sgk) 
Giải
 Lương cuả anh công nhân A tháng qua là:
 40.20000đ + 10.(-1000đ) = 70000đ
 ĐS: 70000đ
 Ho¹t ®éng 4: Cñng cè - LuyÖn tËp (10 phút)
- GV: Hãy nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
HS: .........
- GV: Cho HS làm BT 73, 75, 76-sgk.
- HS: ........
Bài 73/SGK.
 (-5) . 6 = -30 
 (-10) . 11 = -110
 9 . (-3) = -27 
 150 . (-4) = -600
Bài 75/SGK. So sánh:
 a) (-68) . 8 < 0
 b) 15 . (-3) < 15
 c) (-7) . 2 < (-7)
Bài 76/SGK.
 (Bảng phụ)
 Ho¹t ®éng 5: H­íng dÉn vÒ nhµ ( 2 phót) 
Học thuộc qui tắc.
BTVN: 74, 77-sgk.
 Hướng dẫn BT77: Ta có 250 . x
 Với x = 3 250 . x = 250 . 3 =?
- Xem trước bài 11.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 60.doc