I/. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
Học sinh biết thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau,tìm được kết quả hai số nguyên khác dấu.
* Kỉ năng:
Hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu.
* Thái độ:
Vận dụng vào một số bài toán thực tế.
II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
HS biết được tích của hai số nguyên khác dấu là dấu trừ.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV: Bảng phụ ghi một số câu hỏi, bài tập.
HS: Bảng con.
Quy tắc cộng, trừ các số nguyên
V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
II/ Chuẩn Bị:
GV: bảng phụ, phấn màu
HS: SGK, bút lông
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1/ Ổn định: ( 1phút)
2/ KTBC: ( 5 phút)
Tuần:20 Tiết:60 NS: ND: Bài 10: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU & I/. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Học sinh biết thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau,tìm được kết quả hai số nguyên khác dấu. * Kỉ năng: Hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. * Thái độ: Vận dụng vào một số bài toán thực tế. II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết được tích của hai số nguyên khác dấu là dấu trừ. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV: Bảng phụ ghi một số câu hỏi, bài tập. HS: Bảng con. Quy tắc cộng, trừ các số nguyên V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC II/ Chuẩn Bị: GV: bảng phụ, phấn màu HS: SGK, bút lông III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1/ Ổn định: ( 1phút) 2/ KTBC: ( 5 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Hs1: Tính (-5)+ (-10) +21 +(-6) +1 Hs2:Tìm số nguyên x,biết 12-x = 5-(-7) 3/ Bài mới: Hoạt động 2: (10 phút) Em đã biết phép nhân và phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả. Giáo viên cho học sinh giải ?1 GV: Nhận xét và sửa bài cho học sinh Giáo viên cho học sinh giải ?2 GV: Nhận xét và sửa bài cho học sinh Giáo viên yêu cầu học sinh giải ?3 Hoạt động 3: (17 phút) GV: Qua nhận xét hãy phát biểu cách nhân hai số nguyên khác dấu? GV khái quát hoá và ghi lên bảng Giáo viên yêu cầu học sinh giải 73Tr 89 SGK GV cho học sinh tính 15.0= (-15).0= GV: hỏi với a Z thì a.0=? GV khái quát và ghi chú ý lên bảng GV cho HS thực hiện Bài tập 75 trang 89SGK GV đưa bảng phụ ghi sẳn ví dụ SGK và gọi hs đọc ví dụ SGK GV gọi HS nêu tóm tắt GV ghi tóm tắt lên bảng + Sản phẩm đúng quy cách : 20000 đ + Sản phẩm sai quy cách : -10000 đ + CN A làm: 40 sản phẩm đúng quy cách 20 sản phẩm sai quy cách. Tính lương công nhân A GV : Hãy nêu cách tính lương công nhân A ? GV: Còn cách tính nào nữa không? GV gọi HS lên bảng giải. GV nhận xét và sửa bài giải trên bảng của HS Hs1: (-5)+ (-10) +21 +(-6) +1 = [(-5)+(-10)+(-6)]+21+1 =(-21)+21+1 = 1 Hs2: 12-x = 5-(-7) 12-x = 5+7 12-x =12 x = 0 Học sinh lên bảng giải ?1 Các học sinh còn lại theo dõi và nêu nhận xét Học sinh lên bảng giải ?2 Các học sinh còn lại theo dõi và nêu nhận xét Học sinh lên bảng giải ?3 Các học sinh còn lại theo dõi và nêu nhận xét HS phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu HS ghi quy tắc vào vở HS: lên bảng giải bài tập Bài tập 73 trang 89 (-5).6= -30 9.( -3) = -27 (-10) .11= -110 150. ( - 4) = -600 a.0=0 Bài tập 75 trang 89 -67 .8 < 0 15 .(-3) <0 c) (-7) . 2 <0 Hs ghi chú ý vào vở Học sinh đọc ví dụ SGK HS nêu tóm tắt miệng. HS quan sát phần tóm tắt trên bảng của giáo viên. HS: Lấy tổng số tiền được nhận trừ cho tổng số tiền bị phạt. Học sinh trả lời. HS lên bảng giải. 1/ Nhận xét mở đầu ?1 (-3).4=(-3)+(-3)+(-3)+(-3) = 12 ?2 (-5).3=(-5)+ (-5)+(-5)=-15 ?3 Khi nhân hai số nguyên khác dấu + Giá trị tuyệt đối bằng tích các giá trị tuyệt đối. + Dấu là dấu “- 2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ,ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng,rồi đặt dấu “ _” trước kết quả nhận được. Lương của công nhân A tháng qua là: 20000.40+(-10000).10= = 800000 + (- 100000)= = 700000 đồng 4/ Củng cố :(10 phút) Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Bài tập 76 trang 89 SGK x 5 -18 18 -25 y -7 10 -10 40 x.y -35 -180 -180 -1000 5/ Dặn dò: ( 2 phút) Học thuộc Quy tắc và chú ý Làm các bài tập 77 SGK + bài tập 114,115,117 SBT GV: HD bài 77 a/ 250.x = 250.3 = 750 (dm) b/ 250.x = 250. ( -2) = -500 ( dm)
Tài liệu đính kèm: