Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2011-2012 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2011-2012 (bản 3 cột)

1/ Mục Tiêu:

 a. Kiến thức; hs nắm vững các tính chất giao hoán, k/hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các t/c đó.

 b. Kĩ năng; hs biết vận dụng các t/c trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

 c. Thái độ; hs biết vận dụng hợp lí các t/c của phép cộng và phép nhân vào giải toán.

2/Chuẩn bị:

a. GV: SGK,SGV, Giáo án, Bảng phụ, thước thẳng.

b. HS: SGK,SBT Cbị bài cũ, đọc bài mới, thước kẻ.

3/ Tiến trình bài giảng:

 a. Kiểm tra bài cũ: không

 b. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung

Hoạt động 1: Giới thiệu bài(3p).

Gv ở lớp dưới các em đã học phép cộng và phếp nhân.

 Tổng của hai số tự nhiên bất kì cho ta một số tự nhiên duy nhất, tích 2 số tự nhiên duy nhất cho ta một số tụ nhiên duy nhất. Trong phép cộng và phép nhân có một số tính chất cơ bản giúp chúng ta trong tính toán, đó là nội dung cua bài hôm nay.

 

docx 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2011-2012 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 21/8/2011 Ngày dạy : 6b,d,e 22/8/2011
 6a,c 23/8/2011
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
1/ Mục Tiêu:
 a. Kiến thức; hs nắm vững các tính chất giao hoán, k/hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các t/c đó.
 b. Kĩ năng; hs biết vận dụng các t/c trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
 c. Thái độ; hs biết vận dụng hợp lí các t/c của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
2/Chuẩn bị:
a. GV: SGK,SGV, Giáo án, Bảng phụ, thước thẳng.
b. HS: SGK,SBT Cbị bài cũ, đọc bài mới, thước kẻ.
3/ Tiến trình bài giảng:
 a. Kiểm tra bài cũ: không
 b. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài(3p).
Gv ở lớp dưới các em đã học phép cộng và phếp nhân.
 Tổng của hai số tự nhiên bất kì cho ta một số tự nhiên duy nhất, tích 2 số tự nhiên duy nhất cho ta một số tụ nhiên duy nhất. Trong phép cộng và phép nhân có một số tính chất cơ bản giúp chúng ta trong tính toán, đó là nội dung cua bài hôm nay.
Hoạt động 2; Tổng và tích của hai số tự nhiên (15p)
Gv đưa ra bài toán; tính chu vi và diện tích một sân hình chữ nhật có chiều dài 32m chiều rộng là 25m.
 Em hãy nêu công thức tính chu ,diện tích của hình chữ nhật đó?
Gv gọi hs lên bảng làm bài
 Gv giọi hs nhận xét.
Gv giới thiệu thành phần phép tính cộng và nhân sgk.
Gv yêu cầu HS thực hiện ?1 
yc hs cả lớp làm bài,
hs hoạt động cá nhân.
Gv giọi 2hs trả lời ?2 sgk.
GV chốt, đáp án
Cho hs áp dụng tìm x biết:
(x – 34 ). 15 = 0
Gv tìm x dựa trên cơ sở nào?
Hs đọc kĩ đầu bài và tìm cách giải.
1 hs lên bảng làm bài.
 1hs nhận xét.
Chú ý ghi vở
Cả lớp làm bài
2 hs trả lời.
Hs hoạt động cá nhân.
Hs nhận xét.
Hs trả lời :
(số bị trừ = số trừ + hiệu)
1 Tổng và tích hai số tự nhiên.
Giải :
Chu vi của sân hình chữ hật là ;
(32 +25). 2= 114(m).
Diện tích hình chữ nhậtlà:
32 .25 = 800 (m).
- Tổng quát ; 
P = (a+b) .2
S = a.b
Ta có;
 a + b = c
(sốhạng)+(sốhạng)=(tổng) 
 a . b = d
(thừa số).(thừa số) =(tích).
?1 sgk.
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a+b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
?2 sgk;
a) bằng 0.
b) có một thừa số bằng không.
Tìm x biết:( x-34). 15 = 0
Ta có (x-34) .15 = 0
Suy ra x-34 = 0
 x= 0+ 34
 x= 34. 
Hoạt động 3: Tính chất của phếp cộng và phép nhân số tự nhiên (20p).
Gv đưa ra bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân.
Gv phép cộng và có tính chất gì?phát biểu tính chất đó?
Gv giọi 2 hs phát biểu t/c của phép cộng.
Cho hs tính nhanh: 46+17+54
Gv phép nhân có tính chất gì?
 Giọi 2 hs phát biểu.
áp dụng tính nhanh:
4.37.25 =?
cả lớp làm vào vở.
Gv còn tính chất nào liên quan đến cả phếp cộng và phép nhân? phát biểu t/c đó.
áp dụng;tính nhanh;
87.36+ 87.64=?
cho HS thi ai tính nhanh hơn.
GV: cho HS nhắc lai cách giải và kết quả ?3 
Hs theo dõi bảng phụ và phát biểu thành lời. 
Hs 1 t/c giao hoán ;
Hs 2 t/c kết hợp, tính chất cộng với số 0
2 hs phát biểu ; hs1 t/c giao hoán, hs2 t/c kết hợp, tính chất nhân với số 1
hs cả lớp làm bài.
1hs đứng tại chỗ phát biểu.
.
Cả lớp làm bài.
HS thực hiện theo yêu cầu
2 Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
- phép cộng:
a) t/c giao hoán: a+b = b+a
b) t/c kết hợp:( a+b)+c = a+( b+c)
c, cộng với số 0: a + 0=0+a = a
tính nhanh; 46+17+54=
 = (46+54)+17= 100 +17=
= 117
- phép nhân có t/c :
a)giao hoán: a.b = b.a 
b)kết hợp: (a.b).c = a.( b.c)
c, Nhân với số 1: a.1= 1.a = a
áp dụng:
4.37.25 = (4.25).37=
= 100.37= 3700.
*/ Tính chất phân phối; sgk.
 a.(b+c) = a.b + a.c
áp dụng;
87.36+87.64=87(36+64)=
= 87.100 = 8700
?3 Tr16 – sgk.
 c. Củng cố, luyện tập (8p).
 - Nhắc lại: phép cộng và phép nhân có những tính chất gì? Có những tính chất nào giống nhau?
 - Vận dụng: bài tập 26 sgk;
 Hướng dẫn đáp án: Bài 26;
 */Sơ đồ;
 HN VY VT YB
 54km 19m 82km 
 */Theo sơ đồ trên ta có:
 Quãng đường Hà Nội – Yên Bái là;
 54+19+82=155km
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p).
 - Về nhà học bài, làm bài tập 27 -> 30 Tr 16+17 – sgk.
 - Chuẩn bị bài Luyện tập 1 ( Tr 17 – sgk).

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiết 6.docx