A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên ; tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
3. Thỏi độ: Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên để giải toán
B. PHƯƠNG PHÁP:
C. CHUẨN BỊ:
1) Thầy: Máy chiếu, phim, phấn màu, bảng phụ các tính chất của số tự nhiên
2) Trũ: Xem trước nội dung của bài, dụng cụ học tập
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. Ổn định tổ chức (10phỳt): :
II. Bài cũ :
Nội dung kiểm tra Cỏch thức thực hiện
Cõu 1: ( 3đ)
Số phần tử của tập hợp Q={1975;1976;.2002}
A. 37 phần tử
B. 38 phần tử
C. 27 phần tử
D. 28 phần tử
Cõu 2:(3đ)
Tổng cỏc số tự nhiờn trong tập hợp Q={1975;1976;.2002}
A. 3977
B. 3977* 27
C. 3977* 28
D. 3977 * 14
Cõu 3 : (4đ) Cho tập hợp M={14;15;16 }.Điền ký hiệu thớch hợp: vào ụ trống
ã 16 M * {16;15;14} M
ã {16} M *{16;14} M
ã {15;16} M *{16;14;15} M
ã {14} M *14 M
GV ghi nội dung kiểm tra bài củ lờn bảng phụ.
Cả lớp sử dụng phiếu học tập đánh trắc nghiệm ,học sinh trỏo bài cho nhau , và bỏo cỏo kết quả cho Gv .Học sinh nhận xột .
Gv chữa bài và chốt lại ,học sinh tự chấm điểm.
Tiết 6: PHép cộng và phép nhân Ngày soạn 06/09/2008 Ngày dạy.. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên ; tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. 3. Thỏi độ: Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên để giải toán B. Phương pháp: C. Chuẩn bị: 1) Thầy: Máy chiếu, phim, phấn màu, bảng phụ các tính chất của số tự nhiên 2) Trũ: Xem trước nội dung của bài, dụng cụ học tập D. Tiến trình dẠY HỌC: I. ổn định tổ chức (10phỳt): : II. Bài cũ : Nội dung kiểm tra Cỏch thức thực hiện Cõu 1: ( 3đ) Số phần tử của tập hợp Q={1975;1976;....2002} 37 phần tử 38 phần tử 27 phần tử 28 phần tử Cõu 2:(3đ) Tổng cỏc số tự nhiờn trong tập hợp Q={1975;1976;......2002} 3977 3977* 27 3977* 28 3977 * 14 Cõu 3 : (4đ) Cho tập hợp M={14;15;16 }.Điền ký hiệu thớch hợp: vào ụ trống 16 M * {16;15;14} M {16} M *{16;14} M {15;16} M *{16;14;15} M {14} M *14 M GV ghi nội dung kiểm tra bài củ lờn bảng phụ. Cả lớp sử dụng phiếu học tập đỏnh trắc nghiệm ,học sinh trỏo bài cho nhau , và bỏo cỏo kết quả cho Gv .Học sinh nhận xột . Gv chữa bài và chốt lại ,học sinh tự chấm điểm. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề (1phỳt) : Ở tiểu học cỏc em đó được học phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn Tổng và tớch của 2 số tự nhiờn bất kỳ cho ta 1 số tự nhiờn duy nhất.Trong phộp cộng và phộp nhõn cú 1 số tớnh chất cơ bản là cơ sở giỳp ta tớnh nhẩm ,tớnh nhanh.Đú là nội dung của bài học hụm nay.......... 2. Triển khai: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1(10phỳt): H1-1 đọc nội dung BT H1-2Nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích HCN. H1-3 lên bảng trình bày G1-1? Nếu chiều dài của HCN là a, chiều rộng là b. Ta có công thức tính chu vi và diện tích như thế nào? H1-4 làm ?1, ?2 H1-5 thảo luận theo nhóm Đại diện của nhóm lên báo cáo kết quả Hoạt động 2 (10phỳt) : Ôn lại tích chất của phép cộng và phép nhân H2-1 Nhắc lại các tính chất về phép cộng và phép nhân đã được học ở T’H H2-2? Vận dụng các tính chất trên làm ?3 SGK H2-3: HS nhắc lại các tính chất trên Hoạt động 3(6phỳt) : Vận dụng làm bài tập H4-1 lên bảng. Cả lớp thảo luận kết quả. G4-2: Nhậnu xét đánh giá kết quả 1.Tổng và tích hai số tự nhiên: BT: Tính chu vi và diện tích HCN có chiều dài bằng 32 m , chiều rộng 25m Giải: Chu vi HCN là: (32 + 25) 2 = 114 )m) Diện tích HCN là : 32 x 25 = 800 (m2) ?Tổng quát: P = (a + b) 2 S = a x b ?1 a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a + b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 ?2 Tích của một số với số 0 bằng 0 Nếu tích của hai thừa số mà bằng không thì có ít nhất một thừa số bằng 0 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân: ? 3 Tính nhanh: 46 + 17 + 5 4 = (46 + 54) + 17 = 100 + 17 = 107 b. 4.37.25 = (4.25). 37 = 100. 37 = 3700 c. 87 . 36 + 87 . 64 = 87 ( 36 + 64) = 87 . 100 = 8700 4. Bài tập: HS làm BT 27/16 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457 b.28 .64 + 28 . 36 = 28 (64 + 36) = 28 . 100 = 2800 IV. Củng cố (3phỳt) : Nhắc lại các tính chất đã học, các dạng bài tập đã giải V. Dặn dò (2phỳt) : - Xem lại bài, làm bài tập 31,32,33 SGK và BT 49 à 53 sách BT -Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: