Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 99 - Trần Văn Thắng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 99 - Trần Văn Thắng

A. Mục tiêu

 - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu

 - Tìm đúng tích của hai số nguyên

B. Chuẩn bị

 Máy chiếu, giấy trong

C. Hoạt động trên lớp

 I. ổn định lớp

 Vắng:.

 II. Kiểm tra bài cũ:

 Phát biểu quy tắc chuyến vế .Làm bài tập 63 SGK

 III. Dạy học bài mới

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dụng ghi bảng

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm nội dung ?1 ?2 ?3 sgk.

- Yêu cầu các nhóm hoàn thành và chiếu nội dung bài làm trên máy chiếu và nhận xét chéo giữa các nhóm.

* Hớng dẫn học sinh nêu nhận xét

* Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào ?

- Tích của một số với 0 thì bằng mấy

- Yêu cầu HS làm việc cá nhân trên giấy trong và trình chiếu một số bài trên máy.

- Nhận xét và hoàn thiện vào vở

- Muốn tìm số tiền lơng đợc hởng của ngời công nhân ta phải làm những phép tính gì ?

- Làm trên phiếu học tập có nội dung gồm ?1, ?2, ?3 SGK.

- Cử đại diện trình chiếu và nhận xét các nhóm khác.

- Thống nhất cách làm trong cả lớp.

- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

- Bằng 0

- Một số Hs trình bày và hoàn thiện bài làm.

- Nhận xét giữa các thành viên trong nhóm thờng xuyên

- Tính số tiền đợc hởng khi làm các sản phẩm đúng quy cách

- Tính số tiền bị trừ đi do làm các sản phẩm sai quy cách

- Lấy số tiền đợc hởng trừ đi số bị phạt 1. Nhận xét mở đầu

?1

.= -12

?2

.= (-5) + (-5) + (-5) =

-15

. = (-6) + (-6) = -12

?3

Giá trị tuyết đối của một tích bằng tích các gí trị tuyệt đối

Tích của hai số nguyên trái dấu luôn là một số âm.

2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu

* Quy tắc : SGK

* Chú ý

?4

5.(- 14) = -(5.14) =-70

(-25).12 = -(25.12)= - 300

Ví dụ: SGk

Giải. Lơng của công nhân A là:

40.20000 – 10.10000

= 800000 – 100000

= 700000 (đồng)

 

doc 104 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 99 - Trần Văn Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Tiết : 59
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
 Quy tắc chuyển vế – Luyện tập
A. Mục tiêu
	- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại ; Nếu a = b thì b = a.
	- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị
	Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	Vắng:
	6A: ........................................ 6B: ............................................6C:............................
	II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy học bài mới(32)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dụng ghi bảng
- Cho học sinh thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi ?1
- Giáo viên giới thiệu các tính chất nh SGK
- Giới thiệu cách tìm x, vận dụng các tính chất của bất đẳng thức
Ta đã vận dụng tính chất nào ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trình bày vào giấy trong ?2
- Yêu cầu một số nhóm trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét chéo giữa các nhóm và trình bày trên máy chiếu.
- Từ các bài tập trên, muốn tìm x ta đã phải chuyển các số sang một vế. KHi chuyển vế dấu của các số hạng thay đổi thế nào ?
- Yếu cầu HS làm bài tập
?3 vào giấy trong theo nhóm và trình bày trên máy chiếu
- Với x + b = a thì tìm x nh thế nào ?
- Phép trừ và cộng các số nguyên có quan hệ gì ?
- Khi cần thăng bằng, nếu đồng thời cho vào hai bên đĩa cân hai vật nh nhau thì cân vẫn thăng bằng. Nếu bớt hai lợng bằng nhau thì cân cũng vẫn thăng bằng.
- Quan sát trình bày ví dụ của GV 
a = b thì a + c = b + c
- Trình bày ?2 trên giấy trong
- Làm và trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét chéo giữa các nhóm và trình bày trên máy chiếu.
- Phát biểu quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ...
- Đọc ví dụ trong SGK và trình bày vào vở.
- Theo dõi và thảo luận thống nhất cách trình bày: Chuyển các số hạng về cùng một dấu
- Cho HS trình bày và nhận xét chéo giữa các nhóm
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Ta có x = a + (-b)
- Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
1. Tính chất của đẳng thức
2. Ví dụ 
Tìm số nguyên x, biết : 
x – 2= -3
Giải.
x- 2 = -3
x – 2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
?2 Tìm số nguyên x, biết: 
x + 4 = -2
Giải.
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + ( -4)
x = -2 + (-4)
x = -6
3. Quy tắc chuyển vế
Ví dụ: SGK
a. x – 2 = -6
x = - 6 + 2 
x = -4
b. x – ( -4) = 1
x + 4 = 1
x = 1 – 4
x = -3
?3. x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 – 8
x = -9
Nhận xét: SGK
IV. Vận dụng(9)
 Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Lu ý khi chuyển vế nếu số hạng có hai dấu đứng trớc thì ta làm thế nào ?
Làm bài tập 61. SGK
a. x = -8	b. x = -3
V. Hướng dẫn học ở nhà(3)
- Học bài theo SGK
Làm bài tập còn lại trong SGK: 62, 63, 64, 65 
SBT :.........................................................
Tuần 20
Tiết : 60
Ngày soạn: .................
Ngày dạy: ..................
Nhân hai số nguyên khác dấu
A. Mục tiêu
	- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
	- Tìm đúng tích của hai số nguyên
B. Chuẩn bị
	Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp
	Vắng:....................
	II. Kiểm tra bài cũ:
 	Phát biểu quy tắc chuyến vế .Làm bài tập 63 SGK
	III. Dạy học bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dụng ghi bảng
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm nội dung ?1 ?2 ?3 sgk.
- Yêu cầu các nhóm hoàn thành và chiếu nội dung bài làm trên máy chiếu và nhận xét chéo giữa các nhóm.
* Hớng dẫn học sinh nêu nhận xét
* Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào ?
- Tích của một số với 0 thì bằng mấy
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân trên giấy trong và trình chiếu một số bài trên máy.
- Nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Muốn tìm số tiền lơng đợc hởng của ngời công nhân ta phải làm những phép tính gì ?
- Làm trên phiếu học tập có nội dung gồm ?1, ?2, ?3 SGK.
- Cử đại diện trình chiếu và nhận xét các nhóm khác.
- Thống nhất cách làm trong cả lớp.
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Bằng 0
- Một số Hs trình bày và hoàn thiện bài làm.
- Nhận xét giữa các thành viên trong nhóm thờng xuyên
- Tính số tiền đợc hởng khi làm các sản phẩm đúng quy cách
- Tính số tiền bị trừ đi do làm các sản phẩm sai quy cách
- Lấy số tiền đợc hởng trừ đi số bị phạt
1. Nhận xét mở đầu
?1
......= -12
?2
......= (-5) + (-5) + (-5) = 
-15
..... = (-6) + (-6) = -12
?3
Giá trị tuyết đối của một tích bằng tích các gí trị tuyệt đối
Tích của hai số nguyên trái dấu luôn là một số âm.
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
* Quy tắc : SGK
* Chú ý
?4
5.(- 14) = -(5.14) =-70
(-25).12 = -(25.12)= - 300
Ví dụ: SGk
Giải. Lơng của công nhân A là:
40.20000 – 10.10000
= 800000 – 100000
= 700000 (đồng)
IV. Củng cố 
 	Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Giá trị tuyệt đối của một số khác 0 là số âm hay số dơng ?	
	Yêu cầu hai HS lên bảng làm hai bài tập 73 và 74. SGK
Bài tập 73. SGK
	a. (-5). 6 = -5.6
	b. 9.(-3) = -27
	c. (-10).11 = -110
	d. 150. (-4) = -600
	Bài tập 74. SGK Ta có 125 . 4 = 500
	a. (-125) . 4 = - 500
	b. (-4) . 125 = -500
	c. 4. (-125) = -500
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 69, 71, 72 
-SBT :..........................................................
Tuần 20
Tiết : 61
Ngày soạn: .................
Ngày dạy: ...................
 Nhân hai số nguyên cùng dấu
A. Mục tiêu
	- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
	- Tìm đúng tích của hai số nguyên 
B. Chuẩn bị
	Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt đọng trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	Vắng:
	6A: ........................................ 6B: ............................................6C:............................
	II. Kiểm tra bài cũ(6)
	HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
	Tính (-25).8
	HS2: Làm bài tập 75
	ĐS: (-67).8 <0	15.(-3) < 15	(-7).2 < -7
	Nhận xét gì ? ( Tích của hai số nguyên âm luôn nhỏ hơn 0 ....)
	III. Dậy học bài mới(28)
Hoạt đọng của thầy
Hoạt đọng của trò
Nội dụng ghi bảng
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân ?1 
- Nhân hai số nguyên nhân chính là phép nhân nào mà ta đã biết ? Kết quả là số dơng ? Hay âm ? Hay số 0 ?
* Cho HS thảo luận nhóm phiếu học tập có nội dung nh ?2.
* Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào ?
- Tích của hai số nguyên âm là số âm, số dơng hay số 0 ?
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân trên giấy trong và trình chiếu một số bài trên máy.
- Hãy hệ thống lại phép nhân hai số nguyên
- Đọc thông phần chú ý và cho biết cách xác định dấu của hai số nguyên.
- Thông báo kết quả ?4
- Làm miệng và thông báo kết quả trớc lớp
- Nhân hai số tự nhiên 
- Kết quả khi nhân hai số nguyên dơng luôn không âm.
- Làm việc nhóm và thông báo kết quả của ?2
-Phát biểu quy tắc
- Đọc thông tin trong ví dụ và trinh bày nhận xét
Một số trả lời nhận xét
- Nhận xét giữa các thành viên trong nhóm thờng xuyên
- Thống nhất các trình bày trong lớp.
- Đọc thông tin trong phần kết luận SGk và trình bày dới dạng tổng quát
- Thảo luận nhóm Chú ý và ?4
- Trình bày cách xác định dấu của hai số nguyên
- Một số nhóm thông báo kết quả, nhận xét và thống nhất kết quả ?4.
1. Nhân hai số nguyên dương
?1
a.	36 
b.	600
2. Nhân hai số nguyên âm
?2
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
* Quy tắc : SGK
* Ví dụ:
Tính : (-4).(-25) = 4.25 =100
Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dơng
?3
5.17 = 85
 (-15).(-6) = 15.6 = 90
3. Kết luận
* a.0 = 0.a = a
* Nếu a, b cùng dấu thì a.b = . 
* Nếu a, b khác dấu thì a.b = -(. )
* Chú ý : SGK
?4.
a)	b là số dơng
b)	b là số âm.
IV. Củng cố (7)
 	Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc nhân hai số nguyên. Giá trị tuyệt đối của một số khác 0 là số âm hay số dơng ?	
	Yêu cầu hai HS lên bảng làm hai bài tập 78 và 79. SGK
Bài tập 78. SGK
	a. 27	d. 600
	b. -21	e. -35
	c. -65
Bài tập 74. SGK Ta có 27. (-5)= -135
	a. (+27). (+5) = +135	b. (-27). (+5)= -135	 	c. (- 27). (-5)= 135
V. Hướng dẫn học ở nhà(3)
- Học bài theo SGK
-Làm bài tập còn lại trong SGK: 80,81, 28, 83
-SBT :...........................................................
Tuần 21
Tiết : 62
Ngày soạn: .................
Ngày dạy: ...................
Luyện tập
A. Mục tiêu
	- HS đợc củng cố cá quy tắc nhân hai số nguyên.
	- Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên để tính đúng các tích
	- Bớc đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
B. Chuẩn bị
	Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	Vắng:
	6A: ........................................ 6B: ............................................6C:............................
	II. Kiểm tra bài cũ(6)
	HS1. 	Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái dấu
	Làm bài tập 80. SGK
	ĐS: 	a) b là số âm	b) b là số nguyên dơng
	HS1: 	Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
	Làm bài tập 82a, b. SGK
	ĐS: 	a) lớn hơn 0	b) (-17) . 5 < (-5) . (-2)
 III. Tổ chức luyện tập ( 32)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dụng ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm vào giấy trong và trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Một số HS diện lên trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tơng tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc nhóm trên giấy trong
- Trình bày trên máy và nhận xét
- Một số HS đại diện trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Nêu lại quy tắc tơng ứng
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày trên bảng phụ. Cả lớp hoàn thiện vào vở
- Một số nhóm thông báo kết quả trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phơng án phù hợp
- Trình bày trên máy và thống nhất, hoàn thiện vào vở.
Bài tập 84. SGK
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a.b2
+
+
+
+
+
-
-
-
-
+
-
-
-
-
-
-
Bài tập 85. sgk
a.	-200
b.	-240
c.	150000
d.	269
Bài tập 86. SGK
a
-15
13
-4
9
b
6
-3
-7
-4
a.b
-90
-39
28
-36
Bài tập 87. SGK
(-3)2 = 9
42 =(-4)2 = 16
- Hai số đố nhau có bình phơng bằng nhau.
Bài tập 88. SGK 
Xét ba trờng hợp :
ã1	Với x 0
ã2	Với x = 0 thì (-5). x = 0 
ã3	Với x > 0 thì (-5).x < 0
IV. Củng cố (4)	
V. Hướng dẫn học ở nhà(2)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 89
-Làm trong SBT: 128, 130, 131.
Tuần 21
Tiết : 63
Ngày soạn: 19/01/2 ... hống nhất và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày trên bảng phụ. Cả lớp hoàn thiện vào vở
- Một số nhóm thông báo kết quả trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phơng án phù hợp
- Thảo luận nhóm với nhau thống nhất đáp án
Bài 124. SBT
 quả cam nặng :
. 300 = 225 (g)
Bài 125 SBT
Số táo Hạnh ăn là :
24 . 25% = 6 ( quả)
Số táo còn lại là :
24 – 6 = 18 ( quả)
Số táo Hoàng ăn :
 . 18 = 8 (quả)
Số táo còn lại trên đĩa: 
18 – 8 = 10 (quả)
ĐS:
Bài tập 126SBT
Số HS trung bình của lớp là :
. 45 = 21 ( bạn)
Số học sinh khá :
 . (45 – 21) = 15 ( bạn)
Số HS giỏi :
45 – (21 + 15) = 9 ( bạn)
Bài tập 127. SBT
Khối lợng thu đợc của thửa ruộng thứ nhất là :
.1 = (tấn)
Khối lợng thu đợc của thửa ruộng thứ hai là :
0,4 . 1 = 0,4 (tấn)
Khối lợng thu đợc của thửa ruộng thứ ba là :
15% . 1 = (tấn)
Khối lợng thu đợc của thửa ruộng thứ t là:
 1 – = ( tấn)
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(5)
- Học bài theo SGK
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập 115, 119, 120SGK 	
Tuần 31
Tiết 97
Ngày soạn: 12/04/06
Ngày dạy: 20/04/06
Z 15 Tìm một số biết giá trị phân số của nó
A. Mục tiêu
	- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
	- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
	- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn
B. Chuẩn bị
	- Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	Vắng :
	6a :	..................................	6b:	..........................	6c:	..................	
	II. Kiểm tra bài cũ.(7)
	Muốn chia một số nguyên cho một phân số ta làm thế nào ?
Tính : 27 : 
	III. Bài mới(32)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Nếu gọi x là số HS lớp 6A cần tìm thì theo đề ta có quan hệ gì giữa các số ?
Ta có tìm x nh thế nào ?
- Vậy số HS lớp 6A là bao nhiêu bạn ?
- Muốn tìm một số biết giá trị phân số của nó ta phải làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?1 ?2 SGK
- Lợng nớc trong bể đã dùng chiếm mấy phần bể ?
- Vậy tính tính lợng nớc trong bể được tính nhu thế nào ?
- Số HS lớp 6A chính là ..
- Muốn tìm số HS ta có thế tìm x sao cho của x bằng 27.
- Muốn tìm một số biết bằng a ta tính ,..
- Chiếm bể
- Vậy lợng nớc trong chứa đợc ta tính nh sau :
1. Ví dụ
Nếu gọi số HS cần tìm là x, thì theo đề bài ta phải tìm x sao cho của bằng 27.
Ta có :
x. = 27
x= 27 : 
x= 45
Vậy số HS lớp 6A là 45 bạn.
2. Quy tắc
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : . ( m, n N)
?1
a) Số đó là : 14 : = 49
b) Số đô là : : = 
?2
Lợng nớc đã dùng chiếm bể bằng 350 lít. Vậy dung lợng của bể là :
350 : = 10000 (lít)
IV. Củng cố
Bài tập 126. SGK
a) của nó bằng 7, 2 thì số đó bằng 7,2 : = 10,8
b) -3,5 
Bài tập 127
a) 31.08
b) 13,21
Bài tập 128. SGK
Số kg đậu đen cần nấu để thu đợc 1,2 kg đạm là :
1,2 : 24 % = 5 (kg)
V. Hớng dẫn học ở nhà(5)
- Học bài theo SGK
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập 115, 119, 120SGK 	
Tuần 32
Tiết 98
Ngày soạn: 18/04/06
Ngày dạy: 24/04/06
Luyện tập
A. Mục tiêu
	- HS đợc củng cố quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
	- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
	- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn
B. Chuẩn bị
	- Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	Vắng :
	6a :	..................................	6b:	..........................	6c:	..................	
	II. Kiểm tra bài cũ.(7)
HS1: Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm thế nào ?
Làm bài 128. Sgk
Làm bài tập 129. sgk
Đs : 400 g
	III. Bài mới(32)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm vào giấy trong và trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Một số HS diện lên trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tơng tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc nhóm trên giấy trong
- Trình bày trên máy và nhận xét
- Một số HS đại diện trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Nêu lại quy tắc tơng ứng
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày trên bảng phụ. Cả lớp hoàn thiện vào vở
- Một số nhóm thông báo kết quả trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phơng án phù hợp
- Thảo luận nhóm với nhau thống nhất đáp án
Bài tập 132. Tìm x, biết :
a)
b)
Bài 133. SGK
Số lợng cùi dừa cần thiết là :
0,8 : =1,2 (kg)
Số lợng đờng cần thiết là :
1,2. 5 % = 0,06 (kg)
Bài 135. SGK
Số phần kế hoạch còn phải làm là :
1 - = 
Số sản phẩm làm theo kế hoạch là :
560 : = 1260 (sản phẩm)
ĐS : 1260 sản phẩm
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(5)
- Học bài theo SGK
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập 136, 134SGK 	
Tuần 32
Tiết 99
Ngày soạn: 18/04/06
Ngày dạy: 25/04/06
Luyện tập
A. Mục tiêu
	- HS đợc củng cố quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
	- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
	- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn
B. Chuẩn bị
	- Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	Vắng :
	6a :	..................................	6b:	..........................	6c:	..................	
	II. Kiểm tra bài cũ.(7)
HS1: Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm thế nào ?
Làm bài 136. Sgk
Làm bài tập 128 SBT
Đs : a) 375	b) -1,6
	III. Bài mới(32)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm vào giấy trong và trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Một số HS diện lên trình bày trên bảng
- Nhận xét chéo giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ô trống
- Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm và thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tơng tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc nhóm trên giấy trong
- Trình bày trên máy và nhận xét
- Một số HS đại diện trình bày trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Nêu lại quy tắc tơng ứng
- Thống nhất và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày trên bảng phụ. Cả lớp hoàn thiện vào vở
- Một số nhóm thông báo kết quả trên máy chiếu
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm phơng án phù hợp
- Thảo luận nhóm với nhau thống nhất đáp án
Bài 129. SBT
Quả da hấu nặng :
4 : = 6,75 (kg)
Bài tập 131. SBT
Số trang đã đọc trong ngày thứ hai và ba là : 90 : = 240 (trang)
Số trang của quyển sách là :
240 : = 360 ( trang)
Bài 132. SBT
Mảnh vải dài là :
8 : = 22 (m)
Bài tập 133. SBT
Sau khi bán số trứng thì còn lại số trứng, tơng ứng với 30 quả
Vậy số trứng đem bán là :
30 : = 54 ( quả)
Bài 134. SBT
Lúc đầu số sách ở ngăn A bằng = tổng số sách, lúc sau bằng tỏng số sách;
14 quyển đó chính là -= tổng số sách
Vậy tổng số sách lúc đầu ở hai ngan là : 14 : =96 (quyển)
Lúc đầu ở ngan A có : .96=36 (q)
ở ngăn B có : 60 quyển
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(5)
- Học bài theo SGK
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập 115, 119, 120SGK 	
Tuần 32
Tiết 100
Ngày soạn: 20/04/06
Ngày dạy: 27/04/06
Tìm tỉ số của hai số
A. Mục tiêu
	- HS hiểu đợc ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
	- Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích.
	- Có ý thức áp dụng các kĩ năng nói trên để giải một số bài toán thực tiễn
B. Chuẩn bị
	- Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1)
	Vắng :
	6a :	..................................	6b:	..........................	6c:	..................	
	II. Kiểm tra bài cũ.(7)
Thực hiện phép tính 1,7 : 3,12 	; : 
Đs : a) b)
	III. Bài mới(24)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Tỉ số của hai số là gì ?
Đợc kí hiệu nh thế nào ?
Lấy cí dụ minh hoạ
- KHi nói tỉ số và khi nói phân số thì a và b có gì khác nhau ?
Khái niệm tỉ số thờng đợc dùng để nói về gì ?
- Thế nào là tỉ số phần trăm ?
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Tìm tỉ số phần trăm của 78,1 và 25
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ?
- Làm ?1
- Yêu cầu làm việc cá nhân ra nháp
- Tỉ lệ xích là T gì ?
- Viết công thức xác định tỉ lệ xích
- Làm cá nhân ?2
- Thơng trong phép chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b.
Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hoặc 
Ví dụ : 
1,7 : 3,12 	; : ...
- Nếu nói tỉ số thì a và b là nhứng số nguyên, phân số, số thập phân ...
Nếu nói phân số thì a và b phải là nhũng số nguyên.
- Nói rõ khái niệm tỉ số phần trăm dùng cho hai đại lợng cùng loại
- Phát biểu quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số
- Làm ?1
- Thông báo kết quả băng giấy trong trên máy chiếu
- Phất biểu định nghĩa tỉ lệ xích
- Viết công thức xác định tỉ lệ xích
1. Tỉ số của hai số
Thơng trong phép chia số a cho số b (b0) gọi là tỉ số của a và b.
Tỉ số của a và b kí hiệu là a:b hoặc 
Ví dụ : 
1,7 : 3,12 	; : ...
Nếu nói tỉ số thì a và b là nhứng số nguyên, phân số, số thập phân ...
Nếu nói phân số thì a và b phải là nhũng số nguyên.
Khái niệm tỉ số thờng đợc dùng khi nói về thơng của hai đại lợng cùng loại và cùng đơn vị.
Ví dụ : SGK
2. Tỉ số phần trăm
Trong thực hành ngời ta thờng dùng tỉ số dới dạng phần trăm với kí hiệu % thay cho 
Ví dụ. Tìm tỉ số phần trăm của 78,2 và 25 :
=
Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: 
?1
a) 62,5%
b) 83,3%
3. Tỉ lệ xích
Tỉ lệ xích T của một bản đồ là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng cách b giữa hai điểm trên thực tế.
T = 
Ví dụ : Đọc SGK
?2 
T = 1 : 10000000
IV. Củng cố(10)
Bài 137. SGK
a) 	b) 
Bài tập 138. SGK
a) 	b) 
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
- Học bài theo SGK
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập 139, 140, 141SGK 	

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc II.doc