Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 90 - Nguyễn Gia Tải

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 90 - Nguyễn Gia Tải

I.- Mục tiêu :

- Học xong bài này học sinh cần phải :

- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp .

- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu .

- Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .

II.- Phương tiện dạy học :

- Sách Giáo khoa .

III Hoạt động trên lớp :

 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp

 2 ./ Kiểm tra bài cũ:

 Tính tổng : a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3)

3./ Bài mới :

Giáo viên Học sinh Bài ghi

- Tính tổng

(-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3)

- GV : Trong tập hợp các số tự nhiên ta đã biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau chính là nhân số hạng đó cho số lần của số hạng . Tính chất đó áp dụng cho số nguyên như thế nào ? - Học sinh :

a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 . 5 = 15

 b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3)= -3 –3 –3 –3 –3 = - 15

- Học sinh làm ?1

 (-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12

- Học sinh làm ?2

 (-5) . 3 = - 15

 2 . (-6) = -12 I .- Nhận xét mở đầu :

 (-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12

 Như vậy ta cũng có

 (-5) . 3 = - 15

 2 . (-6) = -12

 Nhận xét : Tích của hai số nguyên khác dấu là tích hai giá trị tuyệt đối của chúng và ghi dấu “-“ đằng trước .

- Học sinh nhận xét và đọc qui tắc ở SGK

- Tích của một số nguyên với số 0 bằng ? - Học sinh làm ?3

Nhận xét vế giá trị tuyệt đối và về dấu của tích vừa tìm được

 Vài học sinh đọc lại qui tắc theo Sách Giáo Khoa

- Học sinh làm các ví dụ

- Học sinh làm ?4

a/ 5 . (-14) = 70

b/ (-25) . 12 = - 300

 II.- Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu :

 Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ,ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ trước kết quả nhận được

 Ví dụ :

 15 . (-20) = - 300

 (- 25) . 4 = - 100

 0 . (-27) = 0

 15 . 0 = 0

 Chú ý : Tích của một số nguyên a với 0 bằng 0

 

doc 57 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 90 - Nguyễn Gia Tải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59 § 9 . QUI TẮC CHUYỂN VẾ
I.- Mục tiêu :
Học xong bài này học sinh cần phải :
Hiểu và vận dụng đúng các tính chất : 
 Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại Nếu a = b thì b = a 
Hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa , Cân bàn và các quả cân , vật liệu để cân 
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên 
 - Aùp dụng : Tính 15 – 5 ; 5 – (-5) ; (-5) - 5 ; (-15) – (-5) 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- GV đặt vào hai đĩa cân các vật dụng khác nhau sao cho cân cân bằng ,gọi các vật dụng trên mỗi đĩa cân là a và b sau đó thêm hai quả cân cùng trọng lương vào hai đĩa cân (gọi vật đó là c) học sinh quan sát xem cân có còn cân bằng không ?
- Như vậy ta có tính chất gì ?
- Học sinh tìm được tính chất 
Nếu a = b thì a + c = b + c
- Lấy hai vật vừa bỏ vào ra khỏi đĩa cân 
Þ tính chất 
Nếu a + c = b + c thì a = b
- Đổi chỗ hai đĩa cân cho nhau Þ tính chất ?
I - Tính chất của đẳng thức 
- Khi biến đổi các đẳng thức ,ta thường áp dụng các tính chất sau :
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
 Nếu a = b thì b = a 
- Từ ví dụ trên Gv hướng dẫn cho học sinh thấy không cần thêm một số hạng vào hai vế của đẳng thức mà chỉ cần chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia với điều kiện phải đổi dấu số hạng đó .
- Học sinh phát biểu qui tắc 
- Học sinh làm ? 2
x + 4 = -2
x + 4 – 4 = -2 – 4 
x = (-2) + (-4) 
x = -6
- Học sinh nhắc lại qui tắc chuyển vế 
- Học sinh thực hiện ví dụ 
- Học sinh làm ?3
II.- Ví dụ :
 Tìm số nguyên x, biết : x – 2 = -3
 Giải 
 x – 2 = -3
 x – 2 + 2 = -3 + 2
 x = -1
III.- Qui tắc chuyển vế
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ,ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “ + “ đổi thành dấu “ – “ và dấu “ – “ đổi thành dấu “ + “
 Ví dụ :
 Tìm số nguyên x ,biết :
a) x – 2 = -6 b) x – (-4) = 1
 Giải 
a/ x – 2 = -6 b/ x – (-4) = 1 
x = - 6 + 2 x = 1 + (-4)
x = -4	 x = -3 
4./ Củng cố :
 Củng cố từng phần và làm các bài tập 61 , 62 SGK trang 87 
 	5./ Dặn dò : 
	Về nhà học bài và làm các bài tập 63 , 64 , 65 SGK trang 87 
Tiết 60 § 10 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I.- Mục tiêu :
Học xong bài này học sinh cần phải :
Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp .
Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	Tính tổng :	 a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- Tính tổng
(-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
- GV : Trong tập hợp các số tự nhiên ta đã biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau chính là nhân số hạng đó cho số lần của số hạng . Tính chất đó áp dụng cho số nguyên như thế nào ?
- Học sinh : 
a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 . 5 = 15 
 b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3)= -3 –3 –3 –3 –3 = - 15 
- Học sinh làm ?1
 (-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12
- Học sinh làm ?2
 (-5) . 3 = - 15 
 2 . (-6) = -12
I .- Nhận xét mở đầu :
 (-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12
 Như vậy ta cũng có 
 (-5) . 3 = - 15 
 2 . (-6) = -12
 Nhận xét : Tích của hai số nguyên khác dấu là tích hai giá trị tuyệt đối của chúng và ghi dấu “-“ đằng trước .
- Học sinh nhận xét và đọc qui tắc ở SGK 
- Tích của một số nguyên với số 0 bằng ?
- Học sinh làm ?3
Nhận xét vế giá trị tuyệt đối và về dấu của tích vừa tìm được 
 Vài học sinh đọc lại qui tắc theo Sách Giáo Khoa
- Học sinh làm các ví dụ 
- Học sinh làm ?4 
a/ 5 . (-14) = 70
b/ (-25) . 12 = - 300
II.- Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu :
 Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ,ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ trước kết quả nhận được 
 Ví dụ : 
 15 . (-20) = - 300 
 (- 25) . 4 = - 100
 0 . (-27) = 0
 15 . 0 = 0
 Chú ý : Tích của một số nguyên a với 0 bằng 0
4./ Củng cố :
- Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương hay số nguyên âm ?
- Nhấn mạnh và khắc sâu : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm 
- Bài tập 73 SGK 
a) (-5) . 6 = -30 b) 9 . (-3) = -27 c) (-10) . 11 = -110 d) 150 . (-4) = - 600
- Bài tập 74 SGK
a) (-125) . 4 = -500 b) (-4) . 125 = -500 c) 4 . (-125) = -500 
- Bài tập 76 SGK 
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x . y
-35
-180
-180 
-1000
5./ Dặn dò : 
- Bài tập về nhà 75 ; 77 SGK trang 89
- Xem trước bài Nhân hai số nguyên cùng dấu 
Tiết 61 §11 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
I.- Mục tiêu :
Học xong bài này học sinh cần phải :
Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên .
 - Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa . 
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh làm các bài tập đã cho về nhà 75 / 89
 a) (-67) . 8 < 0 b) 15 . (-3) < 15 c) (-7) . 2 < -7
Học sinh cần chú ý : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số âm 
 Khi nhân một số âm cho một số dương thì tích nhỏ hơn số đó 	 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- GV : Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên
- Học sinh làm ?1
12 . 3 = 36
5 . 120 = 600
I- Nhân hai số nguyên dương:
 Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0 . 
 12 . 3 = 36
 5 . 120 = 600
- Nhận xét khi nhân (-4) với lần lượt 3 ; 2 ; 1 ; 0 (giảm 1 đơn vị) thì tích nhận được lần lượt tăng 4 đơn vị . vậy ta có thể suy ra kết quả của (-1) . (- 4) và (-2) . (- 4) 
- Từ đó suy ra qui tắc nhân hai số nguyên âm 
4./ Củng cố :
- Nhân số nguyên với 0 ?
- Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , hai số nguyên khác dấu 
- Tìm x biết (x –1) . (x + 2) = 0
- Bài tập 78 / 91 
5./ Dặn dò : 
 Bài tập về nhà 79 ; 80 ; 81 SGK trang 91
- Học sinh làm ?2
- Học sinh phát biểu qui tắc 
Vài học sinh khác lập lại 
Học sinh làm ví dụ
- Học sinh làm ?3 
Cách nhận biết dấu của tích 
( + ) . ( + ) ® ( + ) 
 ( - ) . ( - ) ® ( + )
 ( + ) . ( - ) ® ( - )
 ( - ) . ( + ) ® ( - )
(x –1) . (x + 2) = 0
 thì hoặc x – 1 = 0 
 x = 0 + 1 = 0
hoặc x + 2 = 0
 x = 0 – 2 = -2
Vậy x = 1 hay x = -2
- Học sinh làm ?4
II.- Nhân hai số nguyên âm :
 3 . (- 4) = -12
 tăng 4
 2 . (- 4) = -8
 tăng 4
 1 . (- 4) = -4 
 tăng 4
 0 . (- 4) = 0
 tăng 4
 (-1) . (- 4) = 4 
 tăng 4
 (-2) . (- 4) = 8
 Qui tắc : 
Muốn nhân hai số nguyên âm ,ta nhân hai Giá trị tuyệt đối của chúng . 
 Ví dụ :
 (-4) . (-25) = 4 . 25 = 100
Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương 
III.- Kết luận :
* a . 0 = 0 . a = 0
* Nếu a ,b cùng dấu thì 
a . b = | a| . | b|
* Nếu a ,b khác dấu thì 
a . b = -(| a| . | b|)
 Chú ý :
- Cách nhận biết dấu của tích 
 ( + ) . ( + ) ® ( + ) 
 ( - ) . ( - ) ® ( + )
 ( + ) . ( - ) ® ( - )
 ( - ) . ( + ) ® ( - )
- a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
- Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu .Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi .
Tiết 62 LUYỆN TẬP
I.- Mục tiêu :
Nắm vững qui tắc nhân hai số nguyên .
Rèn kỷ năng giải bài tập một cách nhanh chóng , chính xác .
Rèn tính cẩn thận , chính xác , khi giải bài tập 
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh sửa các bài tập về nhà – Học sinh sữa sai .
- Học sinh 1 : Bài tập 79 / 91 
- Học sinh 2 : Bài tập 80 / 91 
- Học sinh 3 : Bài tập 81 / 91
Số điểm bạn Sơn bắn được : 3 . 5 + 1 . 0 + 2 . (-2) = 15 + 0 + (-4) = 11
Số điểm bạn Dũng bắn được : 2 . 10 + 1. (-2) + 3 . (-4) = 20 + (-2) + (-12) = 20 + (-14) = 6
Vậy bạn Sơn được số điểm cao hơn 	 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- Học sinh nhắc lại cách nhận biết dấu của một tích ,từ đó giải được bài tập 82 / 91 một cách nhanh chóng mà không cần tính 
Hoạt động theo nhóm 
- Học sinh tổ 5 thực hiện 
 Giải thích lý do nhận biết ngay
- Học sinh tổ 4 thục hiện
+ Bài tập 82 / 92 :
a) (-7) . (-5) > 0 
b) (-17) . 5 < (-5) . (-2)
c) (+19) . (+6) = 114 
(-17) . (-10) = 170
Vậy (+19) . (+6) < (-17) . (-10) 
+ Bài tập 83 / 92 :
 Thay x = -1 vào biểu thức (x – 2) . (x + 4)
 (-1 –2) . (-1 + 4) = (-3) . 3 = -9 
 Vậy :
 A . 9 B . –9 C . 5 D . –5 
a . b2 = a . b .b ® + . + . + ® + 
 + . - . - ® +
 - . + . + ® -
 - . - . - ® -
- Học sinh nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , nhân hai số nguyên khác dấu 
- Hai số đối nhau có bình phương bằng nhau 
4./ Củng cố :
- Nhân số nguyên với 0 ?
- Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , hai số nguyên khác dấu 
5./ Dặn dò : 
Xem bài tính chất của phép nhân 
- Học sinh tổ 3 thực hiện và giải thích 
- Học sinh tổ 2 thực hiện
- Học sinh tổ 1 thực hiện
+ Bài tập 84 / 92 :
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
+ Bài tập 85 / 92 :
 a) (-25) . 8 = - 400 b) 18 . (-15) = - 270
 c) (-1500) . (-100) = 150000 d) (-13)2 = 169
+ Bài tập 86 / 92 :
a
-15
13
4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
a . b
-90
-39
28
-36
8
+ Bài tập 87 / 92 :
 Còn số -3 ,vì (-3)2 = 9
+ Bài tập 88 / 92 :
 Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0
 Nếu x 0
 Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0
Tiết 63 § 12 . TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I.- Mục tiêu :
- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : Giao hoán ,Kết hợp , Nhân với 1 , phân phố của phép nhân đối với phép  ... ûng cố :
- Bài tập 58 / 33 và 59 / 33
-Học sinh làm ?2
Ký hiệu số đối của phân số là 
Ta có : 
- Học sinh làm ?3
- Học sinh làm ?4
 là số đối của phân số ;
hai phân số và là hai số đối nhau 
Định nghĩa : Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 .
 II.- Phép trừ phân số :
 Qui tắc :
 Muốn trừ một phân số cho một phân số ,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ .
 Ví dụ :
Nhận xét : Ta có 
Vậy có thể nói hiệu là một số mà cộng với 
 thì được . Như vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số) 
4./ Củng cố : Bài tập 58 và 59 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 60 ; 61 và 62 SGK
Tiết 83 LUYỆN TẬP
I.- Mục tiêu :
Rèn kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra các bài tập về nhà 
* Học sinh 2 Bài tập 61 /33
Câu b đúng
Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và tử bằng hiệu các tử
* Học sinh 3 Bài tập 61 / 34 :
Nửa chu vi khu đất là : km
Chiều dài hơn chiều rộng là : km
* Học sinh 1 Bài tập 60 / 33
a) 
b) 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- GV hướng dẫn học sinh đặt = x rồi tìm x trong các đẳng thức đã cho
Học sinh thực hiện theo nhóm
- Học sinh tổ 5 thực hiện 
+ Bài tập 63 / 34 :
a) b)
c) d) 
- Học sinh trình bày cách giải được các bài tập này Gv củng cố .
4./ Củng cố : Củng cố từng phần 
5./ Dặn dò : Xem bài phép nhân phân số 
- Học sinh tổ 4 thực hiện 
Học sinh tổ 3 thực hiện 
Bài tập 65 / 34 SGK
Học sinh tổ 2 thực hiện 
Bài tập 66 / 34 SGK
- Học sinh tổ 1 thực hiện 
+ Bài tập 64 / 34 :
Hoàn thành phép tính :
+ Bài tập 65 / 34 :
Thời gian Bình có :
 21 giờ 30 phút – 9 giờ = 2 giờ 30 phút = giờ 
Thời gian Bình còn lại :
 Thời gian Bình xem phim :
45 phút = giờ 
 Vì 
 Vậy Bình có dư thời gian để xem phim 
+ Bài tập 68 / 34 :
Tiết 84 § 10 . PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I.- Mục tiêu :
Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số. 
Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Kiểm tra các bài tập về nhà 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- Ở Tiểu học ta đã biết nhân phân số học sinh lên bảng làm ?1 
- GV giới thiệu Qui tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là những số nguyên . 
- Học sinh làm ?1
I .- Qui tắc :
Muốn nhân hai phân số ,ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Ví dụ :
- Học sinh nhắc lại qui tắc nhân phân số 
- GV lưu ý học sinh : có thể rút gọn trong khi nhân ta sẽ được phân số tối giản .
- Một số nguyên là một phân số có mẫu là 1 
- Học sinh làm ?2
- Học sinh làm ?3
- Học sinh nhận xét từ ví dụ 
- Học sinh làm ?4
II.- Nhận xét :
 Từ các phép nhân :
 Nhận xét : Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu 
4./ Củng cố : Bài tập 69 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 70 , 71 và 72 SGK
Tiết 85 § 11 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I.- Mục tiêu :
- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : Giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 
- Có kỷ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý , nhất là khi nhân nhiều số .
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Kiểm tra các bài tập về nhà 
Bài tập 69:
d/  = = 
e/  = = 
Bài tập 71: SGK
a/  x = 
e/  x = - 40
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
- Từ ktbc giới thiệu bài mới 
- Gọi HS trả lời nhanh bài tập ?1 SGK/37 ?
- Gọi HS nhận xét ?
- Nhận xét, treo bảng phụ hướng dẫn 4 tính chất như SGK(ví dụ cụ thể)
* Củng cố: GV chốt lại kiến thức. Chuyển ý
- Treo bảng phụ (trắc nghiệm)ï, hướng dẫn ví dụ SGK/38 ?
- Cho HS thảo luận nhóm bài tập ?2 SGK/38.
- Gọi HS nhận xét ?
* Củng cố: GV nhận xét, treo bảng phụ, gọi 3 HS làm bài tập 75SGK ?
 - Gọi HS nhận xét ?
- Nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài
- Phép cộng số nguyên có 4 tính chất 
- Nhận xét
- HS quan sát, trả lời câu hỏi 
- HS quan sát
- HS quan sát, trả lời câu hỏi 
- HS thảo luận 4 phút, trình bài kết quả
- Nhận xét từng phần 
- Quan sát, trả lời từng phần (như SGK/27)
- 3 HS làm bài tập (kiến thức nhân PS)
- Quan sát, nhận xét từng phần
- HS quan sát
1/ Các tính chất: 
 (Xem SGK/37)
2/ Áp dụng : 
Ví dụ: (Xem SGK/38)
 Bài tập: ?2 SGK/38
a/  = (. ). = 
b/  = . (+ ) = 
Bài tập: 75 SGK/38
4./ Củng cố : 
- Treo bảng phụ, hướng dẫn, gọi HS thảo luận nhóm bài tập 76a SGK/39 ? 
- Nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài 
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 70 , 71 và 72 SGK
- Về nhà học bài, làm bài tập 76, 77 SGK/39. (như hướng dẫn trên).
- Chuẩn bị bài tập luyện tậ
Tiết 86 LUYỆN TẬP
Tiết 88 §§ 12 . PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
Có thể thay phép chia phân số 
Bằng phép nhân phân số được không ?
I.- Mục tiêu :
Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 . 
Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số .
Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1 : Thực hiện phép tính : a) b) 
 - Học sinh 2 : Tìm x biết a) x . 3 = 6 b) x . 3 = - 4 c) 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
Học sinh làm ?1 và nhận xét tích tìm được 
Gv giới thiệu Số nghịch đảo
Cho HSphát biểu định nghĩa số nghịch đảo 
Học sinh khác nhắc lại 
Củng cố bài tập ?2 (một học sinh bất kỳ cuả tổ 2 đứng tại chỗ trả lời )
Học sinh hoạt động theo nhóm 
Học sinh tổ 1 làm ?1 và nhận xét 
 (Học sinh tổ 3 có ý kiến)
I.- Số nghịch đảo :
 Định nghĩa : Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
 Ký hiệu : số nghịch đảo của 
 (a , b ¹ 0)
Bài tập ?3 (một học sinh bất kỳ cuả tổ 3 đứng tại chỗ trả lời . Học sinh tổ 5 nhận xét , có ý kiến ) 
- GV hướng dẫn học sinh tính là tìm một số mà khi nhân số đó với thì được đó là . Mặt khác 
 Như vậy : 
 - Tính 2 : 
Học sinh nhận xét ® phát biểu qui tắc Chia phân số 
4./ Củng cố : Củng cố từng phần bằng các
 bài tập ? Bài tập 84 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 85 , 86 ,87 và 88 SGK
Học sinh tổ 2 làm ?2
Ta nói là số nghịch đảo của ;
 là số nghịch đảo của ; hai số 
 và là hai số nghịch đảo của nhau
Học sinh làm ?3
( Học sinh tổ 5 có ý kiến)
Học sinh tổ 4 nhận xét :
 Trong đẳng thức 
 + Phép chia ® phép nhân
 + là số nghịch đảo của 
(Học sinh khác có ý kiến)
Học sinh làm ?5
Học sinh nhận xét từ ví dụ 
(Học sinh khác có ý kiến)
 Học sinh làm ?6
(Học sinh khác có ý kiến)
- 8 và là hai số nghịch đảo của nhau
Chú ý : Số 0 không có số nghịch đảo 
II.- Phép chia :
 Qui tắc : Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia .
 Ví dụ :
 Nhận xét : Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0) ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên .
 (b , c ¹ 0)
Tiết 89 LUYỆN TẬP 
I.- Mục tiêu :
Áp dụng qui tắc phép chia phân số 
Có kỷ năng vận dụng qui tắc phép chia phân số giải thành thạo các bài tập .
Biết vận dụng trong các bài tập tìm x .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Kiểm tra các bài tập về nhà 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
GV cho học sinh phát biểu qui tắc phép chia phân số 
 Chú ý : trong khi thực hiện phép nhân phân số ta có thể rút gọn rồi nhân 
 Học sinh thực hiện theo nhóm 
Học sinh tổ 1 thực hiện 
Học sinh tổ 2 thực hiện
+ Bài tập 89 / 43 :
Thực hiện phép tính 
a) 
b) 
c) 
+ Bài tập 90 / 43 :
 Tìm x 
Học sinh tổ 3 thực hiện
Học sinh tổ 4 thực hiện
+ Bài tập 93 / 44 :
Học sinh tổ 5 thực hiện
+ Bài tập 91 / 44 :
 Đoạn đường từ nhà đến trường 
 Thời gian Minh đi từ nhà đến trường
4./ Củng cố : Củng cố từng phần
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà từ bài 96 đến 110 Sách Bài tập 
Tiết 90 §§ 13 . HỖN SỐ – SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM 
Có đúng là : không ?
I.- Mục tiêu :
Học sinh hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm. : 
Có kỷ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại
Biết sử dụng ký hiệu % .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Kiểm tra các bài tập về nhà 
3./ Bài mới :
Giáo viên
Học sinh 
Bài ghi
I.- Hỗn số :
Ta đã biết phân số có thể viết dưới dạng hỗn số như sau :
 7 4 
 l j Phần nguyên Phần phân số
 của của 
 dư thương 
Học sinh làm ?2
Học sinh làm ?3
Học sinh nhận xét từ ví dụ 
Học sinh làm ?4
4./ Củng cố : Bài tập 69 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 70 , 71 và 72 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hk2(1).doc