A/MỤC TIÊU:
1/Học sinh biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.Từ đó hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2/Học sinh tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
3/Cẩn thận, tự giác chính xác tring tính toán.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/ GV:Bảng phụ.ghi ?.1, ?.2, ?.4
2/HS:Bảng nhóm.
C/TIẾN TRÌNH:
HĐ1:KTBC:
Tính:(3)+(3)
(3)+(3)+(3)
(3)+(3)+(3)+(3)
Sau khi học sinh tính xong,yêu cầu hs viết dưới dạng phép nhân.
HĐ2:Nhận xét mở đầu:
Cho hs làm ?1(gv treo bảng phụ 1)
Tiếp tục cho hs làm ?2
Gv cho hs tính |3.5| và |3.(5)| và so sánh.
Từ đó cho học sinh làm?3
HĐ3:Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
?Từ đó hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Gv nhắc lại quy tắc và cho 2 học sinh nhắc lại.
Gv nêu ví dụ củng cố Học sinh nháp:
=6
=9
=12
có thể viết (3)+(3) thành(3).2
HS Thảo luận nhóm
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rối đặt trước kết quả dấu “-“
1/Nhận xét mở đầu:
(3).4=12
(5).4=15
2.(6)=12
So sánh kết quả với giá trị tuyệt đối ta thấy chúng có dấu khác nhau.
2/Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (sgk/88)
Ví dụ:
Bài 73/89:
a/ (5).6=30
b/9.(3)=27
c/(10).11=110
d/150.(4)=600
Bài 74/89
a/(125).4=500
b/(4).125=500
c/4.(125)=500
TuÇn tõ 10/01/2011 TiÕt CT: 59 Ngµy so¹n:06/01/2011 Ngµy d¹y:...../01/2011 Quy t¾c chuyĨn vÕ a.mơc tiªu 1/Học sinh nắm được:Thế nào là một đẳng thức,hiểu và vận dụng thành thạo các tính chất của đẳng thức: a+b=b+cÛa=c va. a=b thì b=a. 2/Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế để giải toán. 3/Từ ví dụ thực tế, học sinh biết liên hệ tới toán học, từ đó có nhận thức đúng đắn ý thức thái độ học tập bộ môn. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/GV:Bảng phụ, cân bàn,hai quả cân 2/HS:Giấy nháp. C/TIẾN TRÌNH: HĐ1:Đặt vấn đề: Gv đưa ra cân bàn và cho 2 quả cân bằng nhau lên và cho hs nhận xét. Gv tiếp tục cho 2 quả cân khác lên cân và học sinh tiếp tục nhận xét.?Nếu lấy mỗi bên 1 quả cân cùng mầu ra, em có nhận xét gì về hai bên của cân. HĐ2:Hình thành tính chất đẳng thức: Gv nêu,nếu coi mỗi bên của quả cân là mỗi biểu thức, ta có điều gì? -Gv giới thiệu đẳng thức. Ta có: a+b=c+d được coi là một đẳng thức.(có thể giới thiệu vế). Gv đưa ra ví dụ để hs nhận dạng vế: 5-6=14-15 x-3=-6 chất(Sgk/86) Hs theo dõi gv làm. Cân thăng bằng Bằng nhau -Đẳng thức có hai vế. -Vế trái là:5-6;vế phải là 14-15 -Vế trái là x-3;vế phải là-6 1/Tính chất đẳng thức: a/Đẳng thức: Nếu biểu thức a và b bằng nhau,ta viết a = b và gọi đó là đẳng thức. -b là Vế phải; a là vế trái. Ví dụ: -a+c+d=c+e+f là một đẳng thức. b/Tính chất: Nếu a = b thì a+c = b+c Nếu a+c=b+c thì a=b Nếu a=b thì b=a (GV nêu ví dụ 1 và phân tích cách giải HĐ3:Quy tắc chuyển vế: Sau khi làm xong các ví dụ,Gv dùng phấn mầu để ghi số đã chuyển. Em có nhận xét gì về hai vế của đẳng thức thứ hai. (Em hãy nêu quy tắc chuyển vế. Gv cho học sinh nháp và giải thích cách giải. HĐ4:Luyện tập:GV cho học sinh giải bài 61;62;63;64/87 3 Học sinh giảicòn lại làm tại chỗ (Hs trả lời:Ta có thể chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia nhưng phải đổi dấu của chúng. 2 học sinh lên thực hiện số còn lại làm trong nháp. 2/Ví dụ:Tìm xZ biết: a. x-7=-4 x-7+7=-4+7 x=3 b. x+5=-12 x+5-5=-12-5 x=-17 c. x+4=-2 x+4-4 =-2-4 x=-6 3/Quy tắc chuyển vế: Tìm x: x-6=-8 x =-8+6 x =-2 Quy tắc:sgk/86 �x+8=(-5)+4 x =(-5)+4-8 x =-9 Nhận xét:sgk/86 4/Luyện tập: -Bài 61/87. a/ 7-x=8-(-7) Þ7-x=8+7(Quy tắc dấu ngoặc)Þ7-x=15Þ 7-15=x (Chuyển vế) -8=xÞx=-8(t/c3) b/x-8=(-3)-8 x=-3 HĐ5:Híng dÉn vỊ nhµ - Học kỹ các tính chất về đẳng thức, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. - BTVN 62, 63, 64, 65 Sgk/87 tiết sau luyện tập. TuÇn tõ 10/01/2011 TiÕt CT: 60 Ngµy so¹n:06/01/2011 Ngµy d¹y:...../01/2011 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU A/MỤC TIÊU: 1/Học sinh biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.Từ đó hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 2/Học sinh tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu. 3/Cẩn thận, tự giác chính xác tring tính toán. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/ GV:Bảng phụ.ghi ?.1, ?.2, ?.4 2/HS:Bảng nhóm. C/TIẾN TRÌNH: HĐ1:KTBC: Tính:(-3)+(-3) (-3)+(-3)+(-3) (-3)+(-3)+(-3)+(-3) Sau khi học sinh tính xong,yêu cầu hs viết dưới dạng phép nhân. HĐ2:Nhận xét mở đầu: Cho hs làm �1(gv treo bảng phụ 1) Tiếp tục cho hs làm �2 Gv cho hs tính |3.5| và |3.(-5)| và so sánh. -Từ đó cho học sinh làm�3 HĐ3:Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: ?Từ đó hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. -Gv nhắc lại quy tắc và cho 2 học sinh nhắc lại. Gv nêu ví dụ củng cố Học sinh nháp: =-6 =-9 =-12 có thể viết (-3)+(-3) thành(-3).2 HS Thảo luận nhóm Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rối đặt trước kết quả dấu “-“ 1/Nhận xét mở đầu: (-3).4=-12 (-5).4=-15 2.(-6)=-12 So sánh kết quả với giá trị tuyệt đối ta thấy chúng có dấu khác nhau. 2/Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (sgk/88) Ví dụ: Bài 73/89: a/ (-5).6=-30 b/9.(-3)=-27 c/(-10).11=-110 d/150.(-4)=-600 Bài 74/89 a/(-125).4=-500 b/(-4).125=-500 c/4.(-125)=-500 bằng bài tập 73;74/89. (cho7 học sinh giải sau đó gọi 1 em so sánh) Gv nêu chú ý: -Cho hs tính:5.0 =? -15.0 =? -36.0 =? x.0 =? -x.0 =? Gv treo bảng phụ ví dụ trong SGK/89. -?Công nhân A làm ra được 40 sản phẩm đúng quy cách nên được thưởng bao nhiêu? -?Công nhân A làm ra 10 sản phẩm sai quy cách nên bị phạt bao nhiêu? ?Vậy lương của công nhân A được hưởng bao nhiêu? Cho hs làm�4 HĐ4:Luyện tập: Bài 75/89. Cho 3 học sinh lên bảng tính.Một học sinh đứng tại chỗ so sánh. Bài 76/89 Cho 4 học sinh điền trên bảng phụ Học sinh đứng tại chỗ trả lời. -Hai học sinh đọc đề. -là 40.20000 -Là 10.(-10000) 40.20 000 +10.(-10 000) -3 học sinh lên bảng giải, số còn lại nháp. -4 học sinh điền Nhận xét:Ba kết quả là bằng nhau. -Tích một số nguyên a với 0 bằng 0 a.0 = 0.a = a Ví dụ: -15.0=0 x.0=0;0.(-x)=0 Giải:Lương công nhân A là: 40.20000+10.(-10000) = 8 00 000-100 000 = 7 00 000 đ Bài 75: a/ (-67).8<0 b/(-4)15<15 c/(-7).2 <-7 Bài 76/89 x 5 -18 -25 y -7 10 -10 x.y -180 -1000 Điền:-35;-180;10;40 HĐ5: Híng dÉn vỊ nhµ - Học kỹ quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu; - Chuẩn bị trước bài nhân hai số nguyên cùng dấu tiết sau học BTVN112;113;114;115;116;117/68 sách BT TuÇn tõ 17/01/2011 TiÕt CT: 61 Ngµy so¹n:13/01/2011 Ngµy d¹y:...../01/2010 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. A/MỤC TIÊU: 1/Học sinh hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. 2/Biết vận dụng quy tắc để tính các tích các số nguyên (từ hai; ba số trở lên). 3/Cẩn thận, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. B/ PHƯƠNG TIỆN: 1/GV:Bảng phụ ghi ?.2, ?4 2/HS: Bảng nhóm C/TIẾN TRÌNH: HĐ1:KTBC: Tính:5.(-7); -3.5+4.(-6);7-5.(-4) HĐ2:Nhân hai số nguyên dương: Gv nêu ví dụ: 5.9 - Dấu của hai số này là dấu gì? Nó chính là loại số nào? Ta có kết quả bằng bao nhiêu? Cho hs làm�1 HĐ3:Nhân hai số nguyên âm: Gv treo bảng phụ(ghi�2) - Từ -12 đến -8 tăng ? đơn vị -Từ -8 đến -4 tăng ? đơn vị? Em hãy dự đoán kết quả (-1).(-4)=? Và(-2).(-4) -Hãy so sánh kết quả trên với |1.4| và |2.4|.Từ đó cho hs rút ra quy tắc. - Gv cho học sinh làm vài ví dụ ngoài sách. Như: (-4).(-8); (-20).(-5) ?Như vậy tích của hai số nguyên âm là số nào? Cho học sinh làm ?3 HĐ4:Kết luận: -Để đưa đến kết luận,Gv nêu vài ví dụ: Tính 8.0;-26.0; 0.(-26) Tính và so sánh: w5.7 và |5|.|7| w(-5).(-9)và |-5|.|-9| w-5.6 và -(|-5|.|6|) -Để đưa ra cách nhận biết dấu của một tích, cho 4 hs giải bài tập: Tính:-5.8; 8.(-7); (-6).(-4); 5.9 -Cho học sinh tính x 56.x=0;(x-1)(1+x)=0 rồi hình thành tích hai thừa số bằng 0 thì chỉ cần 1 thừa số bằng 0. So sánh:5.(-7) và-{5.(-7)} Cho học sinh giải?4. HĐ5:Luyện tập:Cho học sinh lên bảng giải bài 78;79/91 HĐ 6:Hướng dẫn về nhà: Học sinh học kỹ quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. BTVN80;82;83/91;92 Học sinh chuẩn bị máy tính. Một học sinh lên bảng giải,còn lại nháp. 5.(-7)=-35 -3.5+4.(-6)=-15-24=-39 7- 5.(-4)=7+20=29 Hs trả lời: Là hai số nguyên dương 5.9=45 Số dương nhân với số dương ta được số dương. 12 . 3 = 36; 5.120 = 600 -Hs trả lời: Tăng 4 đơn vị Kết quả tiếp theo sẽ tăng 4 đơn vị thì được bao nhiêu? (-1).(-4) =4 Va ø(-2).(-4) = 8 |1.4|=4 bằng kết quả (-1).(-4) HS nêu quy tắc Học sinh tự tính Tích hai số nguyên âm là số nguyên dương. Hs giải(-15).(-6)=90 Học sinh tính và trả lời tích một số với 0 thì bằng 0 Hs tính và so sánh Hs rút ra nhận xét. Hs giải các bài tập. 56.x=0Þx=0 (x-1)(x+1)=0 x-1=0?Þx=1 x+1=0Þx=-1 -Hs phân tích: do 5.(-7)0 vậy 5.(-7) < -{5.(-7)} 1/Nhân hai số nguyên dương: Ta nhân như hai số tự nhiên. Ví dụ: 5.8=40 2/Nhân hai số nguyên âm a/Quy tắc:Sgk/90 b/Ví dụ:Tính: (-3).(-6)=18 (-6).(-5)(-7)=30.(-7)=-210 (-4).(-7)=42 (-8).(-1)=8 QT: Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối. c/Nhận xét: Tích hai số nguyên âm là một số nguyên dương. �3 a/ 5.17=85 b/(-15).(-6)=90 3/Kết luận: w a . 0 = 0 . a = 0 wNếu a, b cùng dấu thì a . b = |a| . |b| wNếu a, b khác dấu thì a . b = - (|a| . |b|) Ví dụ: So sánh:5.(-3) và 5.(-1) Chú ý: wCách nhận biết dấu: (+).(+) à(+) (+). (-) à(-) (-). (-) à(+) (-). (+) à(-) wNếu a.b=0 thì hoặc a=0 hoặc b=0. Ví dụ:Tìm x: (x+1).5=0 Þx+1=0Þx=-1 (x+6)(x-7)=0 x+6=0Þ x=-6 x-7=0Þx=7 wKhi đổi dấu của một tích thì tích đổi dấu. Luyện tập: -�4a/Tích a.b là số dương, a dươngÞb dương b/ a.b âm, a dươngÞb âm Bài78/91 a/(+3).(+9)=27 b/ (-3).7=-21 c/13.(-5)=-65 d/(-150).(-4)=600 e/(+7).(-5)=-35 Bài 79/91 Ta có:27.(-5)=-135 Suy ra(+27).(+5)=135 TuÇn tõ 17/01/2011 TiÕt CT: 62 Ngµy so¹n:13/01/2011 Ngµy d¹y:...../01/2011 LUYỆN TẬP. A/MỤC TIÊU: 1/Học sinh có kỹ năng thực hiện phép tính về nhân các số nguyên, phối hợp để thực hiện phép tính. Đặc biệt là rèn luyện khả năng thực hiện các phép biến đổi đơn giản một đẳng thức. Có kỹ năng sử dụng máy tính để tính các phép toán về số nguyên. 2/Thông qua đó, học sinh củng cố được các kiến thức cơ bản. 3/Cẩn thận, tự giác, tích cực trong giải toán. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/GV: Máy tính, bảng phụ ghi bài 84, 86 2/HS:Máy tính. C/TIẾN TRÌNH: HĐ1KTBC: Gv treo bảng phụ bài 84/92.Cho 1 hs điền sau đó tính x biết (x+2)(x-3)=0 HĐ2:Luyện tập: Cho 4 học sinh giải bài 85. Chú ý hỏi học sinh đó là phép tính gì?Riêng câu d cho hs dùng tính chất của luỹ thừa để viết: (-13)2=(-13).(-13) Gọi 5 hs lên bảng điền trên bảng phụ. -Cho hs đứng tại chỗ trả lời. -Khi nào thì (-5)x=0 Khi nào thì (-5)x>0 Khi nào thì (-5)x<0 Hs còn lại điền: Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của ab2 + + + - - + - - -Hs lên bảng làm, còn lại nháp Hs trả lời:a2=a.a từ đó suy ra(-13)2=(-13).(-13) -hs lên bảng giải. -Hs ... á sau: A.-18 ; B.18 ;C.-36 ;D. 36 Giải:B đúng. HĐ4:Hướng dẫn về nhà: -Chuẩn bị ôn tập các kiến thức về số nguyên -Xem lại bội và ước của một số tự nhiên tiết sau học. -BTVN:142;143;144;147/72 sách bài tập. TuÇn tõ 08/02/2011 TiÕt CT: 65 Ngµy so¹n:07/02/2011 Ngµy d¹y:...../02/2011 Béi vµ íc cđa mét sè nguyªn A/MỤC TIÊU: 1/Học sinh nắm được khái niệm bội và ươc của một số nguyên,khái niệm “chia hết cho” 2/Hiểu được ba tính châùt có liên quan với khái niệm “chia hết cho” 3/Biết tìm bội và ước của một số nguyên, rèn tính cẩn thận, chính xác B/ph¬ng tiƯn 1/GV:Bảng phụ ghi các câu ?1;?2;?3;?4 2/HS:phiếu học tập. C/ tiÕn tr×nh HĐ1:KTBC: -Tìm các ước của 6; năm bội tự nhiên của 6 nhỏ hơn 40. HĐ2:Bội và ước của một số nguyên: GV treo bảng phụ ghi �1 và yêu cầu học sinh nháp. Cho học sinh làm �2. Cho học sinh làm �3. Em hãy tìm các số mà 6 chia hết cho chúng? Gv đặt các câu hỏi: -Số 0 chia hết cho những số nào?Những số nào thì chia hết cho 0? -Số nào là ước của mọi số? a⋮c;b⋮c thì c gọi là gì? Gv cho học sinh làm ví dụ:Tìm 5 bội của 4 nhỏ hơn 10 Ư(6)={1,2,3,6} B(6)={0,6,12,18,24} Học sinh nháp: 6=6.1=(-6).(-1)=2.3 =(-2).(-3) -6=(-2).3=2.(-3) =1.(-6)=(-1).6 khi có 1 số q để a = bq Học sinh tìm các số mà 6⋮ cho các số đó. Học sinh trả lời: 0⋮ mọi số khác 0 không có số nào chia hết cho 0.Số đó là ±1 học sinh giải: B(4)={-8;-4;0;4;8} 1/ Bội và ước của một số nguyên a/Ghi nhớ: Nếu a;bZ;b¹ 0 nếu có 1 số nguyên q sao cho a=bq thì ta nói a⋮b.Ta còn gọi b là ước của a và a là bội của b. VD: Tìm các ước của 6: Ư(6)={±1;±2;±3;±6} b/Chú ý: ¨Nếu a=bq ta còn nói a chia cho b dược q ¨Số 0 là bội của mọi số khác 0. ¨Số 0 không phải là ước của bất kỳ số nào. ¨Số±1 là ước của mọi số. ¨-Nếu c là ước của a; c là ước của b thì c là ước chung của a và b. HĐ3:Tính chất: Gv nêu ví dụ: 70 ⋮10 không? 10 ⋮-5 không? Thế thì 70 ⋮ -5 không? -Từ đó em hãy cho biết tính chất 1? ?18⋮9 vậy 18.2 có chia hết cho 9 không? ?15⋮5;45⋮5 Vậy 15+45 và 15-45 có chia hết cho 5 không?Từ đó em hãy nêu tính chât? HĐ4Luyện tập: Cho học sinh làm bài 101/97. Hãy tìm bội của 3 Hãy tìm bội của -3 Bài 102/97:Cho 4 học sinh lên bảng trình bày. Bài 104/97:Để tìm x trong bài tập trên ta làm ntn? Bài 105/97:Cho 6 học sinh lên bảng điền vào ô trống. Hs trả lời: 70 ⋮10; 10 ⋮-5Þ 70 ⋮-5 a ⋮b;b ⋮c Þ a ⋮c Học sinh trả lời Học sinh tính toán và trả lời,quy nạp để đưa ra tính chất. 2 học sinh giải bài 101/97 4 học sinh giải bài 102/97 2 học sinh lên bảng làm bài 104/97 6 học sinh lên bảng làm bài 105/97. 2/Tính chất: ¨Tính chất 1: a⋮b và b⋮cÞa⋮c ¨Tính chất 2: a⋮bÞam⋮b(mỴZ) ¨Tính chất 3: a⋮c và b⋮c Þ(a±b)⋮c Ví dụ: 6⋮3Þ6.5⋮3 3/Luyện tập: Bài 101/97: B(3)={-3;0;3;6;9} B(-3)={-6;-3;0;3;6} Bài 102/97: Ư(-3)={±1;±3 }. Ư(6)={±1;±2;±3;±6}. Ư(11)={±1;±11} Ư(-1)={±1}. Bài 104/97:Tìm x: .a/ 15x=-75Þx=-75:15 Þx=-5 b/ 3|x|=18Þ½x½=18:3 Þ½x½=6Þx=±6 Bài 105/97: a 42 -25 2 -26 0 9 b -3 -5 -1 |-13| 7 -1 a:b -14 5 -1 -2 0 -9 HĐ5:Hướng dẫn về nhà: -Chuẩn bị ôn tập chương. -Làm bài tập trong sách bài tập. TuÇn tõ 08/02/2011 TiÕt CT: 66 Ngµy so¹n:07/02/2011 Ngµy d¹y:...../02/2010 ÔN TẬP CHƯƠNG II. A/MỤC TIÊU: 1/Tiếp tục ôn tập các kiến thức của chương 2:Các phép toán,thứ tự thực hiện các phép toán,giá trị tuyệt đối của số nguyên 2/Học sinh tiếp tục được rèn luyện về khả năng tính toán,quy tắc chuyển vế,quy tắc dấu ngoặc 3/Học sinh được rèn luyện kỹ năng tính toán,tính cẩn thận. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/GV:Bảng phụ ghi bt 110, 120 2/HS:Ôn tập kiến thức. C/TIẾN TRÌNH: HĐ1:Kiểm tra bài cũ: -1 học sinh làm bài 110/99 HĐ2:Luyện tập: Bài 111/99 Gv cho 4 học sinh lên bảng giải. ?Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phếp tính. ?Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Gv cho 2 học sinh lên làm bài tập 114/99. ?Đề bài yêu cầu làm gì? Như vậy ta phải liệt kê các phần tử x.Sau đó tính tổng của chúng. -Học sinh nháp -4 học sinh lên bảng giải số còn lại nháp. -Thực hiện trong ngoặc trước,nhân chia thực hiện trước,cộng trừ thực hiện sau. -Bỏ dấu ngoặc có dấu trừ trước ngoặc thì các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu. -Học sinh giải. b/ -6<x<4 xỴ{-5;-4;-3;-2;-1;0; 1;2;3} Tổng các số nguyên x bằng -9. Bài 110/99 a/đúng.VD: -7+(-3)=-10 b/đúng VD:5+7=12. c/sai .Ví dụ:-3.(-2)=6 d/đúng.VD:3.5=15 Bài 111/99 a/ {(-13)+(-15)}+(-8)= -28+(-8)=-36 b/500-(-200)-210-100= c/-(-129)-(-119)-301+12= 129+119-301+12=260-301= -41 d/777-(-111)-(-222)+20= 777+111+222+20=1120 Bài 114/99 a/-8<x<8 -Liệt kê: xỴ{-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0; 1;2;3;4;5;6;7} Tổng các số nguyên x bằng 0 b/ -6<x<4 xỴ{-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2 Sau khi học sinh giải xong,gv cho học sinh nhận xét. Gv cho 5 học sinh giải bài 115/99 ?những số nguyên nào có giá trị tuyệt đối bằng 5? ?|-5|=? Từ đó ta có |a|=|-5|=? Và do đó tính a=? Cho 4 học sinh giải bài 116/99 Cho 2 học sinh giải bài 117/99 Cho 2 học sinh giải bài 118/99. Gv treo bảng phụ kẻ sẵn bảng nhân(Không ghi số và cho học sinh điền) Cho 4 học sinh điền vào bảng(Mỗi học sinh điền 1 cột).Gọi4 học sinh căn cứ vào bảng nhân để trả lời các câu hỏi. HĐ3:Hướng dẫn về nhà: -BTVN câu 1,2,3,4/98;160;161;162;163 164;167/75 sách bài tập. Học sinh giải bài 115/99. 5 học sinh lên bảng, số còn lại nháp. Học sinh nhận xét bài làm của bạn. 4 HS lên làm số còn lại làm tại chỗ Học sinh nháp. -4 học sinh lên bảng điền vào các cột theo yêu cầu. 3}.Tổng các số nguyên x bằng: -4+(-5)=-9 c/ -20<x<21 xỴ{-19;-18;17;18;19;20} Tổng các số nguyên x là: 20 Bài 115/99:Tìm aỴZ: a/ |a|=5Þa=±5 b/|a|=|-5|Þa=±5 c/|a|=0Þa=0 d/|a|=-3ÞaỴF e/-11|a|=-22Þ|a|=2Þa=±2 Bài 116/99 a/ (-4)(-5)(-6)=-(4.5.6) =-120 b/(-3+6).(-4)=3.(-4)=-12 c/(-3-5)(-3+5)=-8.2=-16 d/(-5-13)(-6)=-18.(-6)=108 Bài 117/99 a/ (-7)3.24=-147.16 b/54.(-4)2=125.16 Bài 118/99:Tìm số nguyên x biết: a/ 2x-35=15 2x=15+35 Þ2x=40 Þx=20 b/3x+17=2 Þ3x = 2-17 Þ3x =-15 Þ x =-5 c/|x-1|=0 Þx-1=0 Þ x=1 TuÇn tõ 08/02/2011 TiÕt CT: 67 Ngµy so¹n:07/02/2011 Ngµy d¹y:...../02/2011 ƠN TẬP CHƯƠNG II(Tiếp) A/MỤC TIÊU 1/Củng cố hệ thống hóa các kiến thức thuộc chương số nguyên: Tập hợp các số nguyên,bội,ước của một số nguyên,các phép tính của số nguyên, quy tắc dấu ngoặc,chuyển vế 2/Biết sử dụng các tính chất để so sánh các số nguyên. 3/Có kỹ năng tính toán một cách hợp lý,nhanh gọn, cẩn thận, chính xác B/PHƯƠNG TIỆN: 1/GV: Bài tập,bảng phụ ghi bt 107, 109 2/HS:Bài tập,giấy nháp. C/TIẾN TRÌNH: HĐ1:Kiểm tra bài cũ: -HS1:bài 1;2/98 -HS2:bài 3;5/98 HĐ2:Oân tập (dưới hình thức luyện tập) Bài 107/98:Gv cho học sinh làm trực tiếp vào vở Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì? Bài 108/98: Nếu a>0 thì -a là số ntn Từ đó em hãy so sánh a với -a;-a với 0 ? Còn a<0 thì -a là số ntn từ đó so sánh a với -a; -a với 0 ? Bài 109/98:GV treo bảng phụ,và yêu cầu học sinh sắp xếp. Bài 168/76:Mỗi câu gọi 1 học sinh giải. Học sinh nháp. Học sinh nháp. -Học sinh trả lời:Là khoảng cách từ điểm a đến 0. Trả lời: a>0 thì -a<0. a0. Học sinh sắp xếp trên trục số. Học sinh lên bảng giải I/Câu hỏi lý thuyết: Câu: 1/98: Z={-3;-2;-1;0;1;2;3} Câu 2/98: a/ -a ;b/đúng c/0. Câu 3/98: -Chỉ có thể là số 0 hoặc số nguyên dương. Câu 5/98học sinh tự viết. II/Bài tập:(Sử dụnh sách bài tập toán) Bài 107/98: a -b 0 b -a | | | | | | | | | Bài 168/76: Tính một cách hợp lý: .a/ 18.17-3.6.7 Bài chọn ngoài: 1/Tìm x biết: a/x-2x-3x+4x+5x=-20 b/38-(5-2x)=3 c/36-(12+x)=30 d/(x-6)(x+6)=0 Mỗi câu cho 1 học sinh giải và hỏi học sinh xem đã áp dụng tính chất gì hoặc lượng kiến thức nào? HĐ3:Hướng dẫn về nhà: -Chuẩn bị các kiến thức, ôn tập để kiểm tra một tiết. Mỗi câu 1 học sinh lên bảng sau khi giải xong, học sinh trình bày kiến thức cơ bản đã áp dụng. =18.17-18.7 =18(17-7) b/54-6.(17+9) =54-6.17-6.9 =-6.17=-102 c/33.(17-5)-17.(33-5) =33.17-33.5-17.33 +7.5 =-33.5+17.5 =5.(33-17)=5.16=80 Bài1/Tìm x biết: a/ x-2x-3x+4x+5x=-20 x(1-2-3+4+5) =-20 5x =-20 Þ x=-4 b/38-(5-2x) =3 38-5+2x=3 Þ2x=3-33 Þ x=-15 c/36-(12+x)=30 36-12-x =30 Þ 24-x =30 Þ24-30=x Þ x=-6 d/(x-6)(x+6)=0 x-6=0Þ x =6 => x+6=0Þ x =-6 Þ x= ± 6 TuÇn tõ 14/02/2011 TiÕt CT: 68 Ngµy so¹n:10/02/2011 Ngµy d¹y:...../02/2011 KIỂM TRA CHƯƠNG II A/MỤC TIÊU 1/Học sinh được kiểm tra kiến thức cơ bản của chương 2. 2/Thông qua bài kiểm tra,gv kiểm tra được khả năng tính toán của học sinh.Từ đó có kế hoạch ôn tập,phụ đạo củng cố kiến thức cho học sinh. 3/Thông qua cách trình bày,bài làm của học sinh và trong qua trình làm bài kiểm tra, rèn tính trung thực, ý thức thái độ học tập bộ môn. B.PHƯƠNG TIỆN 1/GV:Đề kiểm tra. 2/HS:Đồ dùng học tập. ĐỀ BÀI: ĐỀ 1 Bài 1: ( 1đ) Điền dấu ( ) vào ơ trống cho thích hợp. a/ 5 - 9 ;b/ -8 -3 ; c/ - 12 |-13| d/ 5 - (-5) Bài 2: (2,0đ) a/ Viết tập hợp A các ước của - 8 : b/ Viết tập hợp B các bội của -11 lớn hơn -34 nhưng nhỏ hơn 23: Bài 3: ( 4đ) Thực hiện tính các biểu thức sau: a/ 23 – 3. [45 : (-9)] b/ 136 – ( - 100+ 136) c/ (-5 - 13) . (3 - 7) d/ 12 . (-15) + (-28) . 15 Bài 4: ( 3đ) Tìm số nguyên x biết a/ x +13 = -3 b/ - 2 x -17 = 15 c/ - 6 |x| = - 30 ĐỀ 2 Bài 1: ( 1đ) Điền dấu ( ) vào ơ trống cho thích hợp. a/ - 5 - 9 b/ -8 - (-3) c/ 12 | -12 | d/ 1 -5 Bài 2: (1,5đ) a/ Viết tập hợp các ước của 27 b/ viết tập hợp các bội của -8 lớn hơn -24 nhưng nhỏ hơn 16: Bài 3: ( 4đ) Thực hiện tính các biểu thức sau: a/ 43 + 7. [15 : (-3)] b/ 125 – ( - 156+ 125) c/ (8-13) . (- 4 - 7) d/ (-25). 18 + (-18).15 Bài 4: ( 3đ) Tìm số nguyên x biết a/ 13 - x = - 3 b/ 17 + 3x = - 10 c/ 14 : |x| = 2
Tài liệu đính kèm: