I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2) Kỹ năng:
Tính đúng tích hai số nguyên khác dấu.
3) Thái độ:
Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng liên tiếp.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Sgk, giáo án, gio n điện tử, thước, bảng phụ.
2) Học sinh: Soạn bài, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8 - Nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Nêu quy tắc chuyển vế, lm bi tập 61 SGK trang 87.
HS2: Nêu quy tắc chuyển vế, lm bi tập 63 SGK trang 87.
Yu cầu nhận xt.
Đánh giá. - 2 HS lên bảng
HS1: Trả lời v lm bi tập ln bảng:
HS2: Trả lời v lm bi tập ln bảng:
Nhận xt.
- Bài tập 61:
a. 7 – x = 8 – ( -7)
- x = 8 + 7 – 7
- x = 8
x = - 8
b. x – 8 = (-3) – 8
x = (-3) – 8 + 8
x = -3
- Bài tập 63:
3 + (-2) + x = 5
1 + x = 5
x = 5 – 1
x = 4
Tuần 20 Tiết 59 Ngày soạn: 02/01/2011 - Ngày dạy: 03/01/2011 §10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I. Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Kỹ năng: Tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Thái độ: Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng liên tiếp. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Sgk, giáo án, giáo án điện tử, thước, bảng phụ. Học sinh: Soạn bài, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 8’ - Nêu câu hỏi kiểm tra: HS1: Nêu quy tắc chuyển vế, làm bài tập 61 SGK trang 87. HS2: Nêu quy tắc chuyển vế, làm bài tập 63 SGK trang 87. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - 2 HS lên bảng HS1: Trả lời và làm bài tập lên bảng: HS2: Trả lời và làm bài tập lên bảng: Nhận xét. - Bài tập 61: a. 7 – x = 8 – ( -7) - x = 8 + 7 – 7 - x = 8 x = - 8 b. x – 8 = (-3) – 8 x = (-3) – 8 + 8 x = -3 - Bài tập 63: 3 + (-2) + x = 5 1 + x = 5 x = 5 – 1 x = 4 Hoạt động 2 : Nhận xét mở đầu: 12’ - Yêu cầu HS làm ?1 SGK trang 88. Gọi 1 HS lên bảng - Yêu cầu HS làm ?2 theo cách tính trên. Gọi 2 HS lên bảng - Yêu cầu tính và so sánh và - Cho HS làm ?3 SGK trang 88 - Vậy 2.(-6) còn tính bằng cách nào? - Vậy muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào? - Khẳng định lại quy tắc. - HS làm ?1: 1 HS lên bảng trình bày: - HS làm ?2 2 HS lên bảng - HS tính Vậy = - Cả lớp làm ?3 HS nêu nhận xét + GTTĐ của tích bằng tích các GTTĐ. + Dấu của tích hai số nguyên khác dấu là dấu “-” 2 . (-6) = -2.6 = -12 - Trả lời: - Chú ý theo dõi. 1. Nhận xét mở đầu: ?1 (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3)+ (-3) = -12 ?2 (-5) . 3 = ( -5) + (-5) + (-5) = -15 2 . (-6) = (-6) + (-6) = - 12 = 2 . 6 = 12 = 12 ?3 Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả. Hoạt động 3 : Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: 15’ - Gv gọi học sinh nêu lên quy tắc. - Hãy áp dụng quy tắc trên tính ?4: a. 5 . (-14) b. (-25) . 12 c. 150 . (-4) d. (-10) . 11 Gọi 4 HS lên bảng Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Hãy dự đoán a . 0 = ? - Yêu cầu HS đọc VD SGK trang 89. Tóm tắt ví dụ - Hãy nêu cách tính tiền lương của công nhân A? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Học sinh phát biểu: - 4 HS lên bảng thực hiện, HS cịn lại tự làm, theo dõi và nhận xét: Nhận xét. - Dự đoán: a . 0 = 0 - Đọc VD. - Cách tính tiền lương công nhân A là: Nhận xét. 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được. ?4 a. 5 . (-14) = -5 . 14 = -700 b. (-25).12 = - 25.12 = -300 c. 150.(-4) = - 150.4 = -600 d. (-10).11 = -10.11 = -110 40 . 20 000 + 10 . (-10 000) = 800 000 + (-100 000) = 700 000 (đ) Hoạt động 4 : Củng cố 10’ - Yêu cầu làm bài tập 74 SGk trang 89: Gọi HS trả lời Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 76 SGk trang 89: Gọi HS lên bảng điền Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. -HS đứùng tại chổ trả lời Nhận xét. - Cả lớp làm bài 76 x 5 -18 18 -25 y -7 10 -10 40 x . y -35 -180 -180 -1000 HS lên bảng điền Nhận xét. - Bài tập 74: 125 . 4 = 500 a. (-125) . 4 = - 500 b. (-4).125 = -500 c. 4 . (-125 ) = - 500 - Bài tập 76: Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 1’ - Học bài kĩ. - Làm bài 75, 77 SGk trang 89. - Soạn bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu.
Tài liệu đính kèm: