I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức. Biết và nắm được quy tắc chuyển vế.
- Kỹ năng: Làm được các bài tập tìm x thông qua quy tắc chuyển vế với các bài tập dạng đơn giản.
- Thái độ: Tích cực, tinh thần hợp tác.
II. Đồ dùng dạy học:
Thầy: Bảng phụ, phấn màu
Trò:
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra: ( 5)
HS1: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
Áp dụng 30 + 12 + (-20) + (-12)
HS2: Nêu quy tắc trừ hai số nguyên? và quy tắc dấu ngoặc
Áp dụng (12 - 13) - (-13)
HS Quy tắc (sgk)
HS 1: 30 + 12 + (-20) + (-12)
= 30 + (-20) + 12 + (-12)
= 10
HS 2: (12 - 13) - (-13)
= 12 – 13 + 13
= 12
HĐ 1: Tính chất của đẳng thức ( 7).
- Mục tiêu: Biết được tính chất của đẳng thức.
- Cách tiến hành: Cá nhân.
Gv cho hs quan sát hình 50 SGK trả lời câu hỏi 1
? Hai đĩa cân trong hình 1 như thế nào
? Khi bỏ thêm mỗi đĩa 1 quả cân 1 kg thì 2 đĩa cân như thế nào?
GV cho HS nêu trường hợp tổng quát, GV chốt lại nội dung của tính chất. 1. Tính chất của đẳng thức
HS trả lời ?1
Tổng quát: Với mọi a; b; c Z
a = b <=> a + c = b + c =>
a = b thì b = a
Ngày soạn: 2/1/2011 Ngày giảng: 3/1/2011 T58. quy tắc chuyển vế - Luyện tập I. Mục tiêu: - Kiến thức: Biết và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức. Biết và nắm được quy tắc chuyển vế. - Kỹ năng: Làm được các bài tập tìm x thông qua quy tắc chuyển vế với các bài tập dạng đơn giản. - Thái độ: Tích cực, tinh thần hợp tác. II. Đồ dùng dạy học: Thầy: Bảng phụ, phấn màu Trò: III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: Kiểm tra: ( 5’) HS1: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu áp dụng 30 + 12 + (-20) + (-12) HS2: Nêu quy tắc trừ hai số nguyên? và quy tắc dấu ngoặc áp dụng (12 - 13) - (-13) HS Quy tắc (sgk) HS 1: 30 + 12 + (-20) + (-12) = 30 + (-20) + 12 + (-12) = 10 HS 2: (12 - 13) - (-13) = 12 – 13 + 13 = 12 HĐ 1: Tính chất của đẳng thức ( 7’). - Mục tiêu: Biết được tính chất của đẳng thức. - Cách tiến hành: Cá nhân. Gv cho hs quan sát hình 50 SGK trả lời câu hỏi 1 ? Hai đĩa cân trong hình 1 như thế nào ? Khi bỏ thêm mỗi đĩa 1 quả cân 1 kg thì 2 đĩa cân như thế nào? GV cho HS nêu trường hợp tổng quát, GV chốt lại nội dung của tính chất. 1. Tính chất của đẳng thức HS trả lời ?1 Tổng quát: Với mọi a; b; c ẻ Z a = b a + c = b + c a = b thì b = a HĐ 2: Ví dụ (7’). - Mục tiêu: Làm được các bài tập thông qua tính chất của đẳng thức. - Cách tiến hành: Cá nhân. - GV cho học sinh xem ví dụ. ? Nêu từng bước làm? - Gv: gọi 1 hs đúng tại chỗ làm ?2. - ? Qua ví dụ trên em có nhận xét gì khi chuyển vế 1 số hạng từ vế này sang vế bên kia? 2. Ví dụ: Tìm x biết x - 2 = - 3 x - 2 + 2 = - 3 + 2 x = -3 + 2 x = -1 ?2 Tìm x ẻ Z x + 4 = - 2 x + 4 + (-4) = (-2) + (-4) x = - 6 HĐ 3. Quy tắc chuyển vế (14’). - Mục tiêu: Biết quy tắc chuyển vế, làm được các bài tập đơn giản. - Cách tiến hành: Bước 1: Cá nhân. - Cho HS đọc quy tắc chuyển vế? - Đọc ví dụ? - GV chốt lại quy tắc. (SGK). Bước 2: Nhóm làm ?3. - Đại diện các nhóm lên trình bày? ? Làm ở đâu trước? Tìm x như thế nào? Gv: Trong qt giải bài toán từ nay trở đi nhờ quy tắc chuyển vế mà ta có thể giải một cách đơn giản và ngắn gọn - GV: Cho học sinh đọc nhận xét SGK? 3. Quy tắc chuyển vế SGK a, b, c ẻ Z a - b + c = d => a = b - c + d Ví dụ: Tìm x ẻ Z biết a/ x - 2 = - 6 x = -6 + 2 x = -4 b/ x - (-4) = 1 x + 4 = 1 x = 1 - 4 x = - 3 ?3 x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = - 1 x = -1 - 8 x = - 9 * Nhận xét (SGK). Tổng kết, hướng dẫn về nhà (12’). - Củng cố: ? Nêu lại quy tăc chuyển vế ? - Làm bài tập 61, 66, 67. GV hưỡng dẫn cho HS làm bài tập. - Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc, các tính chất của đẳng thức - Làm bài tập trong SGK HS nêu quy tắc và làm bài tập 61. a/ 7 - x = 8 - (-7) 7 - x = 8 + 7 7 - x = 15 - x = 15 - 7 - x = 8 => x = - 8 b/ x - 8 = (-3) - 8 x - 8 = - 11 x = -11 + 8 x = - 3 Bài 66.Tìm số nguyên x biết: 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4). 4 – 24 = x – 9 - 20 = x – 9 9 – 20 = x -11 = x => x = -11 Bài 67.
Tài liệu đính kèm: