I – MỤC TIÊU :
1{- Kiến thức : Ôn tập một số dạng toán tìm x, toán đố về ước chung, bội chung, chuyển động, tập hợp
2{- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm x dựa vào tương quan trong phép tính, kỹ năng phân tích đề và trình bày lời giải
3{- Thái độ : Vận dụng các kiến thức đã học vào bài toán thực tế
II- CHUẨN BỊ :
1{- Đối với GV : Bảng phụ ghi các đề bài, thước kẻ, phấn màu
2{- Đối với HS : Làm bài tập và ôn tập kiến thức của những tiết ôn tập trước
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1{- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Gọi HS lên bảng sửa bài tập ( 3 HS lên bảng cùng lúc )
Nhận xét, sửa chưã hoàn chỉnh bài giải của HS
_ Đánh giá cho điểm
Học sinh lên bảng sửa bài tập
a) 3(x+8)= 18
x +8 = 18 : 3
x = 6 -8 = -2
b) (x +13 ) : 5 = 2
x + 13 = 2 x 5
x = 10 - 13
x = -3
c ) 2 { x { + ( -5 ) = 7
2 {x{ = 7 - (-5)
{x{ = 12 :2
x = 6
Tuần : 18 Tiết : 58
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( TIẾT 4)
I – MỤC TIÊU :
1{- Kiến thức : Ôn tập một số dạng toán tìm x, toán đố về ước chung, bội chung, chuyển động, tập hợp
2{- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm x dựa vào tương quan trong phép tính, kỹ năng phân tích đề và trình bày lời giải
3{- Thái độ : Vận dụng các kiến thức đã học vào bài toán thực tế
II- CHUẨN BỊ :
1{- Đối với GV : Bảng phụ ghi các đề bài, thước kẻ, phấn màu
2{- Đối với HS : Làm bài tập và ôn tập kiến thức của những tiết ôn tập trước
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1{- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Gọi HS lên bảng sửa bài tập ( 3 HS lên bảng cùng lúc )
Nhận xét, sửa chưã hoàn chỉnh bài giải của HS
_ Đánh giá cho điểm
Học sinh lên bảng sửa bài tập
a) 3(x+8)= 18
x +8 = 18 : 3
x = 6 -8 = -2
b) (x +13 ) : 5 = 2
x + 13 = 2 x 5
x = 10 - 13
x = -3
c ) 2 { x { + ( -5 ) = 7
2 {x{ = 7 - (-5)
{x{ = 12 :2
x = 6
Luyện tập
Dạng 1 : Toán về UC, BC
Bài số 1:
120 = 23.3.5
72 = 23.32
168 = 23.3.7
UCLN (120,72,168)=24
24 > 13
Vậy số phần thưởng là 24
Bài số 2
Gọi a là số HS khối 6
Vậy 200 a 400
Và
a-5 BC (12,15,18)
195 a 395
Ta có
15 =3.5, 12= 22.3
18 = 2.32
BCNN(12,15,18) = 22.32.5
=180
a -5 = 360
a = 360 + 5 = 365
Vậy số HS khối 6 là 365
2{ - Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Treo bảng có ghi sẵn đề bài tập có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy . Người ta chia vở, giấy, bút bi thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả 3 loại nhưng sau khi chia còn thưà 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập gâíy không đủ chia vào các phần . Tính xem có bao nhiêu phần thưởng
Muốn tìm số phần thưởng trước tiên ta làm gì ?
_ Cách tìm như thế nào ?
_ Số phần thưởng có mối liên hê như thế nào với các số đã cho
_ Trong số vở, bút, tập giấy thưà, thưà nhiều nhất là 13 quyển . Vậy số phần thưởng cần có điều kiện gì ?
_ Gọi 3 HS lên bảng phân tích các số : 120, 72, 168
_ Yêu cầu HS tìm ra số phần thưởng
HĐ 2.2 : Treo bảng phụ ghi sẳn đề bài tập số HS khối 6 của một trường trong khoảng 200 đến 400, khi xếp hạng 12, hàng 15, hàng 18 đều thưà 5 HS . Tính số HS đó
_ Gợi ý cho HS nếu gọi số HS khối 6 là a thì a phải có những điều kiện gì ?
_ Sau đó yêu cầu HS tự giải BT
Học sinh đọc đề và tóm tắc đề
_ Tìm số vở, bút, tập giấy đã chia
Số vở đã chia : 133 - 13 =120
Số bút đã chia : 80 - 8 =72
Số tập đã chia : 170 -2 =168
Số phần thưởng phải là ước chung của 120,72,168
Số phần thưởng phải lớn hơn 13
3 HS lên bảng mỗi HS phân tích 1 số
HS tóm tắc đề
Số HS khối 6 : 200 - 400HS
Xếp hàng 12,15,18 đều thưà 5 HS
Tính số HS khối 6
Nếu gọi a là số HS khối 6
200 a 400
và a - 5 BC (12,15,18)
195 a 395
Từ đó giải BT
3{ - Hoạt động 3 : Dặn dò
_ Ôn tập toàn bộ các kiến thức đã học từ đầu năm
_ Chuẩn bị thi HKI môn toán gồm cả 2 phân môn số học và hình học
Tài liệu đính kèm: