Trường THCS Đức Phổ Giáo án Số Học 6
Giáo viên : Phan Hoàng Kiều Phương Năm Học : 2008 – 2009
I – MỤC TIÊU
- Đưa ra đáp án bài thi để học sinh so sánh với bài làm và sửa sai
- Định hướng nhiệm vụ học tập để phấn đấu cho học kì II
- Rèn luyện tính chính xác, tính cẩn thận và tính chuyên cần cho học sinh trong học tập môn toán
II – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
· Giáo viên : Bảng phụ ghi đáp án đề thi chất lượng học kì I .
· Học sinh : Ghi lại bài làm và đáp án.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 0809602
Bài 1 : (1 điểm)
a) 0,25 điểm
0,25 điểm
b) 164.53 + 47.164 – 1000
= 164(53 + 47) – 1000 0,25 điểm
= 16400 – 1000 = 15400 0,25 điểm
Bài 2 : (0,5 điểm) số 9630
Bài 3 : (1,5 điểm)
a) 55.53 = 53+5=58 0,5 điểm
b) 32:3 + 23:22 = 3 + 2 = 5 0,5 điểm
c) 23.22 + 91 – (-15 + 91 + 32)
= 25 + 91 + 15 – 91 – 32 0,25 điểm
= 32 – 32 + 91 - 91 + 15 = 15 0,25 điểm
Bài 4 : (1,5 điểm)
a) 2x – 138 = 23.32
2x – 138 = 72 0,25 điểm
2x = 210 0,25 điểm
x = 105 0,25 điểm
b) x + |-17| = 52 + (-22)
x + 17 = 25 + (-22) 0,25 điểm
x + 17 = 3 0,25 điểm
x = - 14 0,25 điểm
Bài 5 : (1 điểm) : a) Số phần tử của tập hợp A là : (91 – 11 ) : 2 + 1 = 41 (phần tử) 0,5 điểm
b) 0,5 điểm
Bài 6 : (1 điểm) : 56 = 23 . 7 0,25 điểm
140 = 22 . 5 . 7 0,25 điểm
ƯCLN(56;140) = 22 . 7 = 28 0,5 điểm
Bài 7 : (1,5 điểm) : - Gọi số học sinh lớp 6A là x (học sinh) 0,25 điểm
- Khi đó 115 < x="">< 150="" và="" 0,25="">
BCNN(5;6;12) = 22.3.5 = 60 0,25 điểm
BC(5;6;12) = 0,25 điểm
Vì 115 < x="">< 150="" nên="" x="120" 0,25="" điểm="">
Vậy số học sinh lớp 6A là 120 học sinh 0,25 điểm
Tuần : 19 Ngày soạn :18/12/2008 Tiết : 57+58 Ngày dạy :20/12/2008 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (PHẦN SỐ HỌC VÀ HÌNH HỌC ) I – MỤC TIÊU - Đưa ra đáp án bài thi để học sinh so sánh với bài làm và sửa sai - Định hướng nhiệm vụ học tập để phấn đấu cho học kì II - Rèn luyện tính chính xác, tính cẩn thận và tính chuyên cần cho học sinh trong học tập môn toán II – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Giáo viên : Bảng phụ ghi đáp án đề thi chất lượng học kì I . Học sinh : Ghi lại bài làm và đáp án. III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 0809602 Bài 1 : (1 điểm) a) 0,25 điểm 0,25 điểm b) 164.53 + 47.164 – 1000 = 164(53 + 47) – 1000 0,25 điểm = 16400 – 1000 = 15400 0,25 điểm Bài 2 : (0,5 điểm) số 9630 Bài 3 : (1,5 điểm) a) 55.53 = 53+5=58 0,5 điểm b) 32:3 + 23:22 = 3 + 2 = 5 0,5 điểm c) 23.22 + 91 – (-15 + 91 + 32) = 25 + 91 + 15 – 91 – 32 0,25 điểm = 32 – 32 + 91 - 91 + 15 = 15 0,25 điểm Bài 4 : (1,5 điểm) a) 2x – 138 = 23.32 2x – 138 = 72 0,25 điểm 2x = 210 0,25 điểm x = 105 0,25 điểm b) x + |-17| = 52 + (-22) x + 17 = 25 + (-22) 0,25 điểm x + 17 = 3 0,25 điểm x = - 14 0,25 điểm Bài 5 : (1 điểm) : a) Số phần tử của tập hợp A là : (91 – 11 ) : 2 + 1 = 41 (phần tử) 0,5 điểm b) 0,5 điểm Bài 6 : (1 điểm) : 56 = 23 . 7 0,25 điểm 140 = 22 . 5 . 7 0,25 điểm ƯCLN(56;140) = 22 . 7 = 28 0,5 điểm Bài 7 : (1,5 điểm) : - Gọi số học sinh lớp 6A là x (học sinh) 0,25 điểm - Khi đó 115 < x < 150 và 0,25 điểm BCNN(5;6;12) = 22.3.5 = 60 0,25 điểm BC(5;6;12) = 0,25 điểm Vì 115 < x < 150 nên x = 120 0,25 điểm Vậy số học sinh lớp 6A là 120 học sinh 0,25 điểm Bài 8 (1,5 điểm) : - Vẽ hình đúng 0,25 điểm a) Trên tia Ox có OB < OA (3 < 6) nên B nằm giữa 2 điểm O và A 0,25 điểm b) Vì B nằm giữa O và A nên ta có OB + BA + OA 0,25 điểm suy ra AB = OA – OB = 6 – 3 = 3 0,25 điểm c) Ta có B nằm giữa O và A (câu a) . Mặt khác OB = AB = 3cm (câu b) nên B là trung điểm của OA. (0,5đ) Bài 9 : (0,5 điểm) : -3 -2 0 5 -3 -2 0 5 -3 -2 0 5 -3 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 0809601 Bài 1 : (1,5 điểm) a) 55.53 = 53+5=58 0,5 điểm b) 32:3 + 23:22 = 3 + 2 = 5 0,5 điểm c) 23.22 + 91 – (-15 + 91 + 32) = 25 + 91 + 15 – 91 – 32 0,25 điểm = 32 – 32 + 91 - 91 + 15 = 15 0,25 điểm Bài 2 : (1,5 điểm) a) – 138 = 23.32 2x – 138 = 72 0,25 điểm 2x = 210 0,25 điểm x = 105 0,25 điểm b) x + |-17| = 52 + (-22) x + 17 = 25 + (-22) 0,25 điểm x + 17 = 3 0,25 điểm x = - 14 0,25 điểm Bài 3 : (1 điểm) : a) Số phần tử của tập hợp A là : (91 – 11 ) : 2 + 1 = 41 (phần tử) 0,5 điểm b) 0,5 điểm Bài 4 : (1 điểm) a) 0,25 điểm 0,25 điểm b) 164.53 + 47.164 – 1000 = 164(53 + 47) – 1000 0,25 điểm = 16400 – 1000 = 15400 0,25 điểm Bài 5 : (1 điểm) : 56 = 23 . 7 0,25 điểm 140 = 22 . 5 . 7 0,25 điểm ƯCLN(56;140) = 22 . 7 = 28 0,5 điểm Bài 6 : (1,5 điểm) : - Gọi số học sinh lớp 6A là x (học sinh) 0,25 điểm - Khi đó 115 < x < 150 và 0,25 điểm BCNN(5;6;12) = 22.3.5 = 60 0,25 điểm BC(5;6;12) = 0,25 điểm Vì 115 < x < 150 nên x = 120 0,25 điểm Vậy số học sinh lớp 6A là 120 học sinh 0,25 điểm Bài 7 : (0,5 điểm) số 9630 Bài 8 (1,5 điểm)- Vẽ hình đúng 0,25 điểm a) Trên tia Ox có OB < OA (3 < 6) nên B nằm giữa 2 điểm O và A 0,25 điểm b) Vì B nằm giữa O và A nên ta có OB + BA + OA 0,25 điểm suy ra AB = OA – OB = 6 – 3 = 3 0,25 điểm c) Ta có B nằm giữa O và A (câu a) . Mặt khác OB = AB = 3cm (câu b) nên B là trung điểm của OA. (0,5đ) Bài 9 : (0,5 điểm) : -3 -2 0 5 -3 -2 0 5 -3 -2 0 5 -3 TỔNG HỢP ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ LỚP TSHS MÔN TOÁN Điểm 0 – 2.0 Điểm 2.1 – 4.9 Điểm dưới TB Điểm 5 – 6.4 Điểm 6.5 – 7.9 Điểm 8.0 – 10.0 Điểm TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 6A 6B K6
Tài liệu đính kèm: