Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57: Ôn tập học kỳ I (tiết 3)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57: Ôn tập học kỳ I (tiết 3)

I – MỤC TIÊU :

1{- Kiến thức : Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố , hợp số, UC,UCLN,BC,BCNN

2{- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2 ,cho 5, cho 3, cho 9.Rèn luyện kỹ năng tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số

3{- Thái độ : HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế

II- CHUẨN BỊ :

1{- Đối với GV : Bảng phu ghi các dầu hiệu chia hết, cách tìm BCNN, UCLN, .Bài tập

2{- Đối với HS : Trả lời các câu hỏi

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

 1{- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ :

Phát biểu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên

Tính giá trị các biểu thức

a) {-6{ -{ -2 {

b) {-5{.{-4{

c) {20{:{-5{

d) {247 { +{ -47 {

Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dầu, qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu

Tính

a) 248 +(-12) + 2064 +(-236)

b) -298 +(-300) +(-302)

Học sinh trả lời câu hỏi

a) {-6{ -{ -2 { = 6 -2 =4

b) {-5{.{-4{ = 5 .4 = 20

c) {20{:{-5{ = 20 : 5 =4

d) {247 { +{ -47 { = 247 +47= 294

HS trả lời câu hỏi làm bài tập

a) 248 +(-12) + 2064 +(-236)

= 248 +(-12) +236 +2064

= 2064

b) -298 +(-300) +(-302)

= ( -298 ) +(-302 ) + ( 300)

= -600+(-300) = -900

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57: Ôn tập học kỳ I (tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18 Tiết : 57
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( TIẾT 3) 
I – MỤC TIÊU : 
1{- Kiến thức : Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố , hợp số, UC,UCLN,BC,BCNN 
2{- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2 ,cho 5, cho 3, cho 9.Rèn luyện kỹ năng tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số 
3{- Thái độ : HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế 
II- CHUẨN BỊ : 
1{- Đối với GV : Bảng phu ïghi các dầu hiệu chia hết, cách tìm BCNN, UCLN, .Bài tập 
2{- Đối với HS : Trả lời các câu hỏi 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1{- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : 
Phát biểu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên 
Tính giá trị các biểu thức 
a) {-6{ -{ -2 {
b) {-5{.{-4{
c) {20{:{-5{
d) {247 { +{ -47 {
Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dầu, qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu
Tính 
a) 248 +(-12) + 2064 +(-236)
b) -298 +(-300) +(-302) 
Học sinh trả lời câu hỏi 
a) {-6{ -{ -2 { = 6 -2 =4
b) {-5{.{-4{ = 5 .4 = 20
c) {20{:{-5{ = 20 : 5 =4
d) {247 { +{ -47 { = 247 +47= 294
HS trả lời câu hỏi làm bài tập 
a) 248 +(-12) + 2064 +(-236)
= 248 +(-12) +236 +2064
= 2064
b) -298 +(-300) +(-302) 
= ( -298 ) +(-302 ) + ( 300)
= -600+(-300) = -900
1{ Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết , số nguyên tố, hợp số 
Dấu hiệu chia hết 
 SGK 
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó 
Hợp số là số lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước 
2{ - Hoạt động 2 : 
HĐ 2.1 : Cho bài tập : Trong các số 160, 534, 2511, 48309, 3825
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 3
c) Số nào chia hết cho 5
d) Số nào chia hết cho 9
e) Số nào chia hết cho 2 và cho 5
f) Số nào vưà chia hết cho 2 và cho 3
g) Số nào chia hết cho cả 2, 5, 9
Yêu cầu HS hoạt động nhóm tìm câu trả lời 
_ Cho HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho, 3, 5, 9
_ Treo bảng phụ đã ghi sẵn dấu hiệu để ôn tập 
HĐ 2.2 : Cho HS giải bài tập . chứng tỏ rằng 
a) Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp là 1 số chia hết cho 3 
b) Số có dạng abcabc bao giờ cũng chia hết cho 11
_ Hướng dẫn cho HS gọi số thứ tự thứ I là a
vậy 3 số tự nhiên liên tiếp là a a+1 và a+2
HĐ 2.3 : Cho HS giải bài tập 
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số 
a) a= 717
b) b = 6.58+9.13
c ) c= 3.8.5-9.3
_ Cho HS nhắc lại định nghiã số nguyên tố , hợp số 
Giải bài tập 
a) Số chia hết cho 2 là :160, 534
b) Số chia hết cho 3: 534, 2511, 48309,3825
c) 160, 3825 chia hết cho 5
d) Số chia hết cho 9: 2511, 3825
e)Số chia hết cho 2 và 5 : 160
f) Số chia hết cho 2 và 3 là : 534
g) Số chia hết cho 2, 5, 9 : 
_ Học sinh phát biểu các dấu hiệu chia hết cho, cho 3, cho 5, cho 9
HS làm câu a
a)Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp la 2
n + ( n +1 ) + n +2 )
= 3n +3 = 3 ( n+1):3
b) Gợi ý cho HS 
abc abc = abc 000 + abc 
 = abc .1000 +abc 
 = abc (1000+1)
 = 1001.abc 
Vì 1001:11 do đó ( 1001.abc ) :1
hay abc abc :11
HS giải bài tập 
a) a = 717 là hợp số vì 717 :3
b) b = 3(10 +93 ) là hợp số . Vì 3 (10+93 ):3
c) c= 3(40-39 ) =3 là số nguyên tố 
Ôn tập về ước chung , bội chung , UCLN, BCNN
 SGK 
3{ - Hoạt động 3 
HĐ 3.1 : Nếu a: b thì a gọi là gì của b và b gọi là gì của a 
_ Nêu cách tìm UCLN của 2 hay nhiều số 
_ Nêu cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số 
 Treo bảng phụ ghi cac1h tìm UCLN và BCNN của 2 hay nhiều số 
HĐ 3.2 : Cho HS làm BT 
Cho 2 số 90 và 252 
a) BCNN lớn gấp bao nhiêu là UCLN 
b) Tìm các UC của 2 số đó 
c) Tìm 3 bội chung của chúng 
HS trả lơì câu hỏi 
Nêu cách tìm UCLN
Nêu cách tìm BCNN
HS giải bài tập 
90 = 2.32.5
252 = 22.32.7
UCLN (90,252) = 2.32=18
BCNN(90, 252 ) = 22.32.5.7=1260
Vậy BCNN (90,252) lớn gấp 70 lần UCLN (90,252)
b) Ta có Ư(18) = 1,2,3,6 ,9,18
nên ƯC (90,252)= 1,2,3,6,9,18
c) 3 BC (90,252) là :1260, 2520, 3780,...
Hoạt động 4
_ Ôn tập các kiến thức đã ôn tập qua 3 tiết 
_ Làm bài tập : Tìm x biết 
 a) 3( x +8 ) = 18
 b) ( x + 13 ) : 5 = 2
 c) 2 {x{ + ( -5 ) = 7

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 57 - SO HOC.doc