I – MỤC TIÊU :
1{- Kiến thức : Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố , hợp số, UC,UCLN,BC,BCNN
2{- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2 ,cho 5, cho 3, cho 9.Rèn luyện kỹ năng tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số
3{- Thái độ : HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế
II- CHUẨN BỊ :
1{- Đối với GV : Bảng phu ghi các dầu hiệu chia hết, cách tìm BCNN, UCLN, .Bài tập
2{- Đối với HS : Trả lời các câu hỏi
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1{- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Tính giá trị các biểu thức
a) {-6{ -{ -2 {
b) {-5{.{-4{
c) {20{:{-5{
d) {247 { +{ -47 {
Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dầu, qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu
Tính
a) 248 +(-12) + 2064 +(-236)
b) -298 +(-300) +(-302)
Học sinh trả lời câu hỏi
a) {-6{ -{ -2 { = 6 -2 =4
b) {-5{.{-4{ = 5 .4 = 20
c) {20{:{-5{ = 20 : 5 =4
d) {247 { +{ -47 { = 247 +47= 294
HS trả lời câu hỏi làm bài tập
a) 248 +(-12) + 2064 +(-236)
= 248 +(-12) +236 +2064
= 2064
b) -298 +(-300) +(-302)
= ( -298 ) +(-302 ) + ( 300)
= -600+(-300) = -900
Tuần : 18 Tiết : 57 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( TIẾT 3) I – MỤC TIÊU : 1{- Kiến thức : Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố , hợp số, UC,UCLN,BC,BCNN 2{- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2 ,cho 5, cho 3, cho 9.Rèn luyện kỹ năng tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số 3{- Thái độ : HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế II- CHUẨN BỊ : 1{- Đối với GV : Bảng phu ïghi các dầu hiệu chia hết, cách tìm BCNN, UCLN, .Bài tập 2{- Đối với HS : Trả lời các câu hỏi III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1{- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Phát biểu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên Tính giá trị các biểu thức a) {-6{ -{ -2 { b) {-5{.{-4{ c) {20{:{-5{ d) {247 { +{ -47 { Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dầu, qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu Tính a) 248 +(-12) + 2064 +(-236) b) -298 +(-300) +(-302) Học sinh trả lời câu hỏi a) {-6{ -{ -2 { = 6 -2 =4 b) {-5{.{-4{ = 5 .4 = 20 c) {20{:{-5{ = 20 : 5 =4 d) {247 { +{ -47 { = 247 +47= 294 HS trả lời câu hỏi làm bài tập a) 248 +(-12) + 2064 +(-236) = 248 +(-12) +236 +2064 = 2064 b) -298 +(-300) +(-302) = ( -298 ) +(-302 ) + ( 300) = -600+(-300) = -900 1{ Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết , số nguyên tố, hợp số Dấu hiệu chia hết SGK Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó Hợp số là số lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước 2{ - Hoạt động 2 : HĐ 2.1 : Cho bài tập : Trong các số 160, 534, 2511, 48309, 3825 a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 3 c) Số nào chia hết cho 5 d) Số nào chia hết cho 9 e) Số nào chia hết cho 2 và cho 5 f) Số nào vưà chia hết cho 2 và cho 3 g) Số nào chia hết cho cả 2, 5, 9 Yêu cầu HS hoạt động nhóm tìm câu trả lời _ Cho HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho, 3, 5, 9 _ Treo bảng phụ đã ghi sẵn dấu hiệu để ôn tập HĐ 2.2 : Cho HS giải bài tập . chứng tỏ rằng a) Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp là 1 số chia hết cho 3 b) Số có dạng abcabc bao giờ cũng chia hết cho 11 _ Hướng dẫn cho HS gọi số thứ tự thứ I là a vậy 3 số tự nhiên liên tiếp là a a+1 và a+2 HĐ 2.3 : Cho HS giải bài tập Các số sau là số nguyên tố hay hợp số a) a= 717 b) b = 6.58+9.13 c ) c= 3.8.5-9.3 _ Cho HS nhắc lại định nghiã số nguyên tố , hợp số Giải bài tập a) Số chia hết cho 2 là :160, 534 b) Số chia hết cho 3: 534, 2511, 48309,3825 c) 160, 3825 chia hết cho 5 d) Số chia hết cho 9: 2511, 3825 e)Số chia hết cho 2 và 5 : 160 f) Số chia hết cho 2 và 3 là : 534 g) Số chia hết cho 2, 5, 9 : _ Học sinh phát biểu các dấu hiệu chia hết cho, cho 3, cho 5, cho 9 HS làm câu a a)Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp la 2 n + ( n +1 ) + n +2 ) = 3n +3 = 3 ( n+1):3 b) Gợi ý cho HS abc abc = abc 000 + abc = abc .1000 +abc = abc (1000+1) = 1001.abc Vì 1001:11 do đó ( 1001.abc ) :1 hay abc abc :11 HS giải bài tập a) a = 717 là hợp số vì 717 :3 b) b = 3(10 +93 ) là hợp số . Vì 3 (10+93 ):3 c) c= 3(40-39 ) =3 là số nguyên tố Ôn tập về ước chung , bội chung , UCLN, BCNN SGK 3{ - Hoạt động 3 HĐ 3.1 : Nếu a: b thì a gọi là gì của b và b gọi là gì của a _ Nêu cách tìm UCLN của 2 hay nhiều số _ Nêu cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số Treo bảng phụ ghi cac1h tìm UCLN và BCNN của 2 hay nhiều số HĐ 3.2 : Cho HS làm BT Cho 2 số 90 và 252 a) BCNN lớn gấp bao nhiêu là UCLN b) Tìm các UC của 2 số đó c) Tìm 3 bội chung của chúng HS trả lơì câu hỏi Nêu cách tìm UCLN Nêu cách tìm BCNN HS giải bài tập 90 = 2.32.5 252 = 22.32.7 UCLN (90,252) = 2.32=18 BCNN(90, 252 ) = 22.32.5.7=1260 Vậy BCNN (90,252) lớn gấp 70 lần UCLN (90,252) b) Ta có Ư(18) = 1,2,3,6 ,9,18 nên ƯC (90,252)= 1,2,3,6,9,18 c) 3 BC (90,252) là :1260, 2520, 3780,... Hoạt động 4 _ Ôn tập các kiến thức đã ôn tập qua 3 tiết _ Làm bài tập : Tìm x biết a) 3( x +8 ) = 18 b) ( x + 13 ) : 5 = 2 c) 2 {x{ + ( -5 ) = 7
Tài liệu đính kèm: