Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 57 đến tiết 69

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 57 đến tiết 69

I/ Mục Tiêu:

 - Học sinh thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn

 - Học sinh biết tìm b' bà biết tính , x1, x2 theo công thức nghiệm thu gọn.

 - Học sinh nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn.

II/ Chuẩn bị:

 - Bảng phụ viết sẵn 2 bảng công thức nghiệm của PT bậc 2, phiếu học tập

 

doc 30 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1287Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 57 đến tiết 69", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 57 
Công thức nghiệm thu gọn
 Ngày soạn: 10/03/2010 Ngày dạy.....................
I/ Mục Tiêu:
	- Học sinh thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn
	- Học sinh biết tìm b' bà biết tính , x1, x2 theo công thức nghiệm thu gọn.
	- Học sinh nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn.
II/ Chuẩn bị:
	- Bảng phụ viết sẵn 2 bảng công thức nghiệm của PT bậc 2, phiếu học tập
III/ Tiến trình dạy - học:
A- Kiểm tra: Giải các PT sau bằng cách dùng công thức nghiệm.
a) 3x2 + 8x + 4 = 0	(học sinh 1)
b) 3x2 - 4 - 4 = 0	(họcsinh2)
B- Bài mới:
(?) Hãy tìm nghiệm của PT bậc 2(nếu có) với trường hợp > 0 ; =0 ; < 0
(Cho học sinh thảo luận nhóm)
-> Yêu cầu đại diện của 1 nhóm lên bảng trình bày bài làm.
- GV: treo bảng phụ 2 bảng công thức nghiệm, học sinh quan sát.
(?) Hãy so sánh các công thức tương ứng.
(?) Số nghiệm của PT có thay đổi không nêu xét hoặc ? vì sao?
( và cùng dấu, vì = 4)
(?) Hãy làm (? 2) trang 48 SGK
- Giáo viên treo bảng phụ -> học sinh lên bảng điền vào chỗ trống.
(?) Hãy giải thích PT còn lại ở phần bài cũ.
(?) So sánh 2 cách giải -> dùng công thức nghiệm thu gọn thuận lợi hơn.
-> Gọi 2 học sinh lên bảng làm (? 3)
Mỗi em làm 1 bài.
-> Cho học sinh dưới lớp nhận xét -> sửa chữa nếu cần.
(?) Vậy khi nào ta nên dùng công thức nghiệm thu gon?
-> Cho học sinh làm bài tập 18b (Tr49) SGK.
1, Công thức nghiệm thu gọn: (10')
Với PT: ax2 + bx + c = 0 (a 0)
Đặt: b = 2b' thì
=(2b')2 - 4ac =4b' - 4ac = 4(b'2 - ac)
Kí hiệu ' > 0 thì > 0 => 
PT có 2 nghiệm phân biệt:
*) Nếu = 0 => = 0 PT có nghiệm kép:
*) Nếu = 0 => PT vô nghiệm
*) Kết luận: SGK
2, áp dụng(25'):
(? 2) Giải Pt: 5x2 + 4x - 1 = 0
a = 5 ; b' = 2 ; c = -1
=b'c - ac = 4 + 5 = 9 ; =
Nghiệm của Pt là:
*) PT: có 
(? 3) dùng công thức nghiệm thu gọn để giải các PT:
a) 3x2 + 8x + 4 = 0
a = 3 ; b' = 4 ; c = 4
= b'2-ac = 16 - 3.4 = 4 => =2
PT có 2 nghiệm phân biệt:
a = 7 ; b' = ; c= 2
=
PT có 2 nghiệm phân biệt:
BT18 (b) (Tr49): SGK
C- Hướng dãn về nhà:
	- Xem lại nội dung bài học
	- Làm các bài tập 17, 18c, a, d SGK + bài tập 27, 30 sách BT
	- Hướng dãn học sinh làm bài tập 19 SGK
Tiết 58 
Luyện tập
 Ngày soạn: 10/03/2010 Ngày dạy.....................
I/ Mục Tiêu:
	- Học sinh thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gon và thuộc kỹ công thức nghiệm thu gon.
	- Học sinh vận dụng thành thạo công thức này để giải PT bậc 2
II/ Chuẩn bị:
	- Bảng phụ ghi sẵn đề 1 số bài tập và bài giải sẵn.
III/ Tién trình dạy - học:
A- Kiểm tra (6'):
 - Học sinh1: Viết công thức nghiệm thu gon của PT: ax2 + bx + c = 0
	trong trường hợp: a 0 ; b = 2b'
-Học sinh 2: Dùng công thức nghiệm thu gọn để giải PT: 5x2 - 6x + 1 = 0
B- Tiến trình luyện tập (37'):
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ 1 học sinh làm câu a & c
+ 1 học sinh làm câu b & d
-> Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
-> Sửa chữa nếu cần.
-> Giáo viên lưu ý cho học sinh với PT bậc 22 khuyết nhìn , không nên giải bằng công thức nghiệm mà nên đưa về PT tích hoặc dùng cách giải riêng.
- Cho 2 học sinh lên bảng làm, mỗi em 1 câu
-> Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét, sửa chữa
- Giáo viên gợi ý để học sinh chỉ dựa vào hoặc để kết luận s nghiệm của PT đặc biệt trong trường hợp ac < 0
- Đề bài có ở bảng phụ -> Cho học sinh hoạt động nhóm
-> Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày bài.
(?) Hãy tính 
(?) Pt có 2 nghiệm phan biệt khi nào?
(?) Pt có nghiệm kép khi nào?
(?) PT vô nghiệm khi nào?
Dạng 1: Giải PT:
BT 20 (Tr49): SGK
a) 25x2 - 16 = 0 25x2 =16
Vì 2x2 0 =>2x2 + 3 > => PT vô nghiệm.
c) 4,2x2+5,46x = 0 x(4,2x + 5,46)= 0
 x = 0 hoặc 4,2x + 5,46 = 0
 x=0 h oặc 
PT có 2 nghiệm là: x1 = 0 ; x2=-1,3
d) 
Pt có 2 nghiệm phân biệt:
BT 21 (Tr49):
a) x2= 12x + 288
x2 - 12x -288 = 0
=36 + 288 = 324 > 0 => =18
Pt có 2 nghiệm phân biệt: x1= 6 + 18 = 24
 x2= 6 - 18 = -12
b) ĐS: x1=12; x2 = -19
Dạng 2: Không giải PT xét số nghiệm của nó.
BT22 (Tr49) SGK:
a) 15x2 + 4x - 2005 = 0
a = 15; c = -2005 => a,c Pt có 2 nghiệm phân biệt
b) Tương tự câu a:
Dạng 3: Bài toán thực tế:
BT23 (Tr50) SGK:
Dạng 4: Tìm điều kiện để PT có nghiệm, vô nghiệm.
BT24 (Tr50) SGK:
x2 - 2(m-1)x + m2 = 0 (ẩn x)
a) =m2 - 2m + 1 - m2 = -2m + 1
b) PT có 2 nghiệm phân biệt: >0 m<1/2
* PT có nghiệm kép =0
 m=1/2
* PT vô nghiệm: <0 hay -2m + 1 < 0
 m > 1/2
C- Hướng dẫn về nhà (2'):
	- Cần học thuốc 2 công thức nghiệm -> nhận xét sự khác nhau
	- Làm các bài tập 29, 31 -> 34 sách BT.
Tiết 59
Bài 6: hệ thức viet và ứng dụng
 Ngày soạn: 18/03/2010 Ngày dạy.....................
I/ Mục Tiêu:
	- Học sinh nẵm vững hệ thức Vi ét
	- Học sinh vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Vi ét như:
	+ Biết nhẩm nghiệm của PT bậc 2 trong các trường hợp: a + b + c = 0; 
a - b + c = 0 hoặc trường hợp tổng và tích của 2 nghiệm là những số nguyên với giá trị tối đa không quá lớn.
	+ Tìm được tổng và tích 2 số khi biết.
II/ Chuẩn bị:
	- Bảng phụ ghi các bài tập, định lý Vi ét và các kết luận trong bài
III/ Tiến trình dạy - học:
- Giáo viên vào nội dung phần 1 như SGK
(?) Hãy thực hiện (?1)
-> Giáo viên chốt lại -> nội dung định lí Viet
- GV: hệ thức Viet thể hiện mối liên hệ giữa các nghiệm và các hệ số của PT.
(?) Hãy tính tổng và tích các nghiệm của PT (không giải PT)
-> Giáo viên dẫn dắt đến trường hợp đặc biệt
(?) Hãy làm (? 2) và (? 3)
(Yêu cầu hoạt động nhóm)
-> Cho đại diện của 2 nhóm lên trình bày bài làm.
-> Giáo viên nêu ra các kết luận tổng quát.
(Đưa các kết luận tổng quát lên bảng phụ)
(?) Hãy làm (? 4)
- Giáo viên dẫn dắt -> giảng phần 2 như SGK
(?) PT: x2 - Sx + P = 0 có nghiệm khi nào?
(?) Hãy làm (? 5)
-> Cho học sinh làm bài tập 27 SGK
1, Hệ thức Vi - ét (22')
-Với0tacó: (?1)
*) Định lí Viet:
- Nếu x1,x2 là 2 nghiệm của PT: ax2 + bx + c = 0 (a 0) thì: x1+x2 = -b/a; x1.x2=c/a
áp dụng: Tính tổng và tích các nghiệm của các PT:
a) 2x2 - 9x + 2 = 0 
b) -3x2 + 6x - 1 = 0
(? 2) Cho PT: 2x2 - 5 x + 3 = 0
a) a = 2 ; b = -5 ; c = 3 -> a + b + c = 0
b) Với x1 =1 thì: 2.12 - 5.1 + 3 = 0
=> x1 = 1 là 1 nghiệm của PT.
c) Theo hệ thức Viet: x1.x2=c/a=3/2
=>
(? 3) Cho PT: 3x2 + 7x + 4 = 0
a) a = 3 ; b = 7 ; c = 4 -> a - b + c = 0
=> x1 = -1 là 1 nghiệm của PT.
c) Theo hệ thức Viet: 
- Tổng quát: SGK
(? 4) Tính nhẩm nghiệm các PT:
a) -5x2 + 3x + 2 = 0 => x1 = 1 , x2 =
b) 2004x2 + 2005x + 1 = 0 Vì a - b + c = 0
Vậy nên: x1 = -1 , x2 = 
2, tìm 2 số biết tổng và tích của chúng (15'):
- Nếu 2 số có tổng bằng S = x1 + x2; x1 :x2=P
thì x1, x2 là 2 nghiệm của PT: x2 - Sx + P = 0
Điều kiện có 2 số đó: S2 - 4P 0
VD1: SGK
(? 5) Gọi x1 + x2 = 1 ; x1.x2=5
=> x2 - x + 5 = 0 => =1 - 20 = -19 PTVN
Vậy không có 2 số nào có S = 1 và P = 5
VD2: SGK
C- Củng cố và luyện tập:
(?) Phát biểu hệ thức Viet, Viet công thức nghiệm của hệ thức Viet
- Làm bài tập 25 SGK
(?) Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng S và tích P cuả chúng
- Cho học sinh làm bài tập 28a SGK
D- Hướng dẫn về nhà: (2')
	- Học thuộc hệ thức Viet và cách tìm 2 số khi biết tổng và tích
	- Nắm vững cách tính nhẩm nghiệm: a b + c = 0
	- Bài tập về nhà: 28b, c SGK, bài tập 29 SGK; bài tập 35 -> 38, 41 sách BT
Tiết 60 
Luyện tập
 Ngày soạn: 18/03/2010 Ngày dạy.....................
I/ Mục Tiêu: 
	- Học sinh được hệ thức Viet và các ứng dụng của nó.
	- Vận dụng thành thạo hệ thức Viét vào giài bài tập.
II/ Chuẩn bị:
	- Bảng phụ
III/Tiến trình dạy - học
A- Bài cũ:
- Học sinh 1: Viết hệ thức Viét + làm bài tập 27a
- Học sinh 2: Viết các trường hợp đặc biệt và cho biết tổng và tích của chúng 
	-> Làm bài tập 28a.
B- Tiến hành luyện tập:
- Gọi 2 học sinh lên bảng, 1 học sinh làm câu a, 1 học sinh l àm câu d
Bài 29 (Tr54) Không giải PT tính S & P
a) 4x2 + 2x - 5 = 0 
S=
P= x1.x1 =
d) 159x2 - 2x - 1 = 0 
S=
Bài 2 : (2 đ) : giải các pt.
a. 2x2 – 5x+1 = 0	b/ -3x2 +15 =0
c. 3x2-4x-4 = 0	
Bài 3 : (2 điểm) : Tính nhẩm nghiệm các pt.
a. 2001x2 –4x – 2005 =0	b/ (2+x2-x – 2 = 0
c. X2 –3x – 10 = 0	
Tiết 61,62 : Phương trình quy về phương trình 
bậc hai
 Ngày soạn: 25/03/2010 Ngày dạy.....................
I. Mục tiêu :
- HS biết cách giải 1 số dạng pt được quy về pt bậc 2 như : pt trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu, 1 vài dạng pt bậc cao thể đưa về pt tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ.
- HS ghi nhớ khi giải pt chứa ẩn ở mẫu : tìm điều kiện của ẩn và kiểm tra đối chiếu điều kiện để chọn nghiệm t/m điều kiện đó.
- HS được rèn luyện kĩ năng phân tích ĐTTNT để giải pt tích.
II. Chuẩn bị : Bảng phụ.
III. Tiến trình dạy – học.
- GV giới thiệu
(?) LTn để giải được pt trùng phương.
(?) hãy giải pt với ẩn là t.
- Y/c học sinh nhóm với (?1)
- 4 HS đại diện cho 4 nhóm lên bảng làm bài.
GV : bổ sung thêm 2 câu.
c. x4 –5x2+6 =0 có 4 nghiệm.
d. x4-9x2 = 0 có 3 nghiệm.
GV : chốt : Pt trùng phương có thể có 1;2;3;4 có thể VN (tối đa là 4 nghiệm)
(?) với pt chứa ẩn ở MT ta làm thêm những bước nào so với pt không chứa ẩn ở mẫu.
(?) Hãy t/h (?2)
- GV cho HS làm bài tập 35 câu b,c
(?) 1 tích = 0 khi nào?
GV tiếp tục hd sh giải.
- Yêu cầu học sinh hđ nhóm.
Nửa lớp làm (?3)
Nửa lớp làm BT36 trong sgk
(Pt có 4 nghiệm : x1,2=±1; x3 = -5/2; x4 = -3/2
1. Chương trình trùng phương (15’)
Có dạng ax4 + bx2 +c = 0 (aạ0)
VD1 : Giải pt :x4 –13x2 +36 = 0
Đặt x2 = t đk: t³0
Pt có dạng : T2 – 13t +36 = 0
D = 169-4.1.36 = 25 ị = 5
ị t1 = = 4 ; t2 = = 9 (t/m đk)
* Với t1 = 4 Û x2 =4 ịx1 = 2, x2 = -2
* Với t2 = 9 Û x2 = 9 ịx3 = 3 ; x4 = -3
Vậy pt có 4 nghiệm : x1 = 2; x2 = -2;x3 = 3, x4 = -3
(?1) a. x4 +x2 – 5 = 0 ị4t2 +t –5 = 0 với t=x2 ³0
Vì a+b+c= 0 ịt1 = 1 ịx1,2 = ±1
Và t2 = -5/4 <0 (loại)
Vậy Pt có 2 nghiệm : x1,2 = ±1
b. 3x4 +4x2 +1 =0 Û3t2 + 4t+1 = 0 với t=x2
vì a –b+c=0 ị t1 =-1 <0 loại.
Và t2 = -1/3 (loại) ị PTVN.
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (15’)
(?2): Giải PT : = 
DDK : xạ±3
Khử mẫu và biến đổi : x2 –3x+6 –x+3
Ûx2 –4x+3=0 vì a+b+c=0 x1 = 1 (TM)
 x2 = 3 (loại)
Vậy nghiệm của Pt là : x=1
3. Phương trình tích (10’)
giải pt: (x+1) (x2+2x-3) = 0
Ûx+1-0 hoặc x2 +2x-3=0
* x+1=0 * a+b+c= 0 x2 = 1
 x3 = -3
Ûx1 = -1
Pt có 3 nghiệm : x1 =-1, x2 =1, x3 = -3
(?3) Giải PT = cách đưa về pt tích.
x3 +3x2 +2x =0 Ûx(x2+3x+2) =0
Ûx1= 0 hoặc x2+3x+2=0 x2 =-1
 x3 =-2
Pt có 3 nghiệm : x1=0;x2= -1;x3 = -2 
C. Củng cố (4’)
(?) cho biết cách giải pt trùng phương.
(?) Khi giải pt chứa ẩn ở mẫu cần lưu ý các bước nào?
(?) Ta có thể giải 1 số pt bậc cao = các ... ạch là x (x 'N , x>0)
Thì thời gian để may xong 3000 áo là : 
Số áo thực tế may trong 1 ngày : x+6.
Vì 5 ngày trước thời hạn, xưởng đã may được 2650 áo nên ta có pt 
-5 = 
Û 3000 (x+6) –5x (x+6) = 2650 x
Û3000x –18000-5x2 –30x = 2650 x
Û-5x2 +320x –18000 = 0
Ûx2 –64x-3600 = 0
D’ = 322 +3600 = 4624, = 68
x1 = 32+68 = 100 ; x2 = 32-68=-36
vì -36 < 0 (loại)
Vậy theo KH mỗi ngày đội phải may xong 100 áo.
(?1): Giải.
Gọi chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là x(m) (0<x <320)
Thì chiều dài là x+4 (m)
Vì S hcn = 320m2 = 0 ịD’= 324 ị ‘=18
ịx1 = -2+18=16 ; x2 = -2-18 =-20 (loại)
Vậy rộng = 16m, dài 16+4 = 20 (m)
2. Bài tập : (23’)
Làm các bài tập 42 –44 SGK
D. Hướng dẫn về nhà : (2’)
- Xem lại nd bài học.
- Làm các bt còn lại sau bài 8
Tiết 65 
	 Luyện tập
 Ngày soạn: 08/04/2010 Ngày dạy.....................
I. Mục tiêu 
- HS được rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập pt qua bước phân tích để tìm ra mlh giữa các dữ kiện trong bài toán để lập pt 
- HS biết trình bày bài giải của 1 bài toán bậc 2.
II. Chuẩn bị.
- Bảng phụ, thước thẳng.
III. Tiến trình dạy – học.
A. Kiểm tra (10’)
HS1 : Chữa bài 45 trang 59 SGK
HS2 : chữa bài tập 47 trang 59 SGK
B. Luyện tập (33’)
- GV treo bảng phụ ghi nd bt 46
- Y/c HS thảo luận nhóm.
Đại diện 1 nhóm lên trình bày bài làm.
- Cho HS làm bt 54 và 59 SBT
BT 49 (59)
(?) Ta cần phân tích những đ/l nào – hãy lập bảng phân tích và lập pt bài toán.
(?) Hãy giải pt rồi trả lời.
GV treo bảng phụ ghi bt 50 lên bảng phụ
(?) Trong bài toán này có những đl nào (khối lượng ), V(cm3), khối lượng riêng (g/cm3)
(?) Mqh giữa chúng ntn? (D= )
(?) Hãy phân tích các đại lượng bằng bảng và lập pt bài toán
BT46(59) Gọi chiều rộng mảnh đất hcn đó là x(m) thì chiều dài là (m)
Vì sau khi tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 4m thì S mảnh đất không đổi, nên ta có pt :
(x+3) (-4) = 240
Û (x+3) (240-4x) = 240 x
Û240x –4x2 +720 –12= 240x
Û4x2 +12x-720 =0
Ûx2 +3x-180 =0
D = 9 +720 = 729 ị = 27 ịx1 = 12 . x2 <0
Vậy chiều rộng mảnh đất là 12m, dài là 20m
Thời gian HTCN
N suất 1 ngày
Đội I
X (ngày)
Đội II
X+6
2 Đội 
4
Ta có pt 
Û 4(x+6+x) = x (x+6)
Û8x+24 =x2 +6x
Ûx2 –2x-24 = 0 ịD’=25 ị= 5
x1 = = 6 ; x2 = -4 <0 (loại)
Vậy nếu làm riêng th ì mình đội 1 htc việc trong 6 ngày, đội 2 trong 12 ngày
BT50 (59)
Khối lượng
V
KL riêng
KL1
880 g
(cm3)
X(g/cm3)
KL2
858g
(cm3)
x-1(g/cm3)
PT: -= 10 ĐK : x>1
Giải ra được : x1 = 8,8 (t/m); x2 = -10 (loại)
Vậy KLR của KL1 là 8,8 g/cm3
KLR của KL2 là 7,8 g/cm3
C. Hướng dẫn về nhà (2’)
- BTVN số 51,52 trang 59 ,60 sgk
- BT số 52,56,61 trang 46,47 sbt
- Làm các câu hỏi ôn tập chương.
- Đọc và ghi nhớ tóm tắt các kt cần nhớ.
- Làm bt 54,55 trang 63 sgk
Tiết 66 
 ôn tập chương IV.
 Ngày soạn: 14/04/2010 Ngày dạy.....................
I. Mục tiêu:
Ôn tập 1 cách hệ thống lý thuyết của chương.
- TC và dạng DDT của hàm số y =ax2 (aạ0)
- Các CT nghiệm của pt bậc 2.
- Hệ thức viet và vd để tính nhẩm nghiệm pt bậc 2. tìm 2 số biết tổng và tích.
- Giới thiệu với HS giải pt bậc 2 bằng ĐT ( qua bt 54,55 sgk)
- Rèn luyện kỹ năng pt b2, trùng phương, pt chứa ẩn ở mẫu, pt tích.
II. Chuẩn bị : 	- Bảng phụ vẽ sẵn đt các hàm số : y = ± 2x2 y = ±x2
- Thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học.
A. Ôn tập lý thuyết (15’)
GV đưa đt hàm số y = 2x2 và y =-2x2
Vẽ sẵn lên bảng phụ – yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1 sgk.
- GV đưa “tóm tắt các kiến thức cần nhớ”.
Phần 1 lên bảng phụ để HS ghi nhớ.
(?) Khi nào dùng Ct nghiệm TQ? Khi nào dùng CT no thu gọn?
(?) Vì sao khi a và c trái dấu thì pt có 2 nghiệm phân biệt.
(?) Hãy viết HT viét và cách nhẩm no trong 1 số tr/h đặc biệt.
(?) Nêu cách giải pt trùng phương.
- GV đưa lên bảng phụ để vẽ sẵn đt của 2 hàm số y = ±x2 trên cùng h ệ trục.
(?) Tìm hòanh độ của M và M’
(?) Hãy nêu cách tính theo công thức.
- GV đưa bảng phụ đã vẽ sẵn đt của y = ±x2 giải quyết ndbt55
(?) Hãy làm các bt56a,57d,58a,59b (y/c hđ nhóm).
Chia lớp làm 4 nhóm - đại diện các nhóm lên trình bày.
(?) Hãy đọc to nd bt63 trang 64
(?) Hãy chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
(?) Sau 1 năm, dân số tp có ? người.
(?) Sau 2 năm, dân số tp tính ntn
1. Hàm số y = ax2
- a>0 thì yĐB khi x>0, yNB khi x<0
với x=0 thì ymin =0, không có gt của x để 
ymax
- a0, với x=0 thì ymax = 0 , không có gt của x để y min
2. pt b2 : ax2 +bx+c=0 (aạ0)
sgk
BT : cho pt : x2 –2 (m+1)x+m-4 =0
Pt này luôn có 2 nghiệm phân biệt " m đúng hay sai?
3. Hệ thức viét và WD
4. Tìm u và v biết U+v = S, u.v=P.
thì u và v là 2 nghiệm của pt X2 – sản xuất+P = 0
5. Pt trùng phương (SGK)
B. Bài tập
BT54 : (T63) sgk
a. Hòành độ M,M’
l2 là -4,4
vì x2 = 4 Ûx=±4
Tung độ của N và N’ là -4
Hòanh độ của N và N’ là -4 và 4
Tính tung độ của N và N’
Y = - (-4)2 = - .42=- 4
Vì N và N’ có cùng tung độ =-4 NN’//ox.
BT55 (63) SGK
BT56 : giải các pt:
a.3x4 –12x2 +9=0. đặt x2 = t ³0
Û3t2 –12t+9=0 . vì a+b+c=0
ịt1 = 1 ịx1,2 = ±
BT57 “ T64(SGK)
Gọi tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là (3>0) x%
Sau 1 năm, dân số tp là : 200.000+2000.000.x% = 2000.000(1+x%) (người)
Sau 2 năm, dân số tp là:
2.000.000 (1+x%) (1+x%)
Ta có pt : 2.000.000 (1+x%) = 2020.550
Û(1+x%)2 = 1,010.025
Ûữ1+x%ữ= 1,005 x=0,5 (TMĐK)
 x=-200,5 (loại)
Vậy tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tp là 0,5% 
C. Hướng dẫn về nhà : 
- ôn tập tốt các dạng toán đã học để kiểm tra - BTVN : Làm các bt còn lại.
..........................................................................................................................
Tiết: 67 kiểm tra cuối chương iv
 Ngày soạn: 18/04/2010 Ngày dạy.....................
I. Mục tiêu :
Kiểm tra việc nắm kiến thức và cách trình bày bài làm của học sinh về hàm số bậc 2 có 1 ẩn, phương trình bậc 2 1 ẩn, ct nghiệm và ct nghiệm thu gọn.
II. Từ đó để có hướng điều chỉnh, bổ sung cho học sinh kịp thời.
III. Đề bài.
Bài 1 : (1 đ) cho hàm số : y = x2. kết luận nào sau đây đúng?
A. hàm số trên luôn nghịch biến	B. Hàm số trên luôn đồng biến.
c. Giá trị hàm số bao giờ cũng âm	D. Hàm số nghịch biến với x >0 và đồng biến khi x<0
Bài 2 (1đ) : Phương trình : x2 – 5x-6 = 0 có 1 nghiệm là.
A. X =1	B/x=5
C/X=6	D. x= -6
Bài 3 : (1 điểm) Biệt thức D của phương trình : 4x2 – 6x-1 =0 là
D’ = 5	B. D’=13
C. D’ = 52	D.D’ = 20
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 : (3 điểm) : cho 2 hàm số : y =x2 và y = x +2
a. Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng 1 mp tọa độ.
b. Tìm tọa độ gđ của 2 đồ thị đó.
Bài 2 : (2 đ) : giải các pt.
a. 2x2 – 5x+1 = 0	b/ -3x2 +15 =0
c. 3x2-4x-4 = 0	
Bài 3 : (2 điểm) : Tính nhẩm nghiệm các pt.
a. 2001x2 –4x – 2005 =0	b/ (2+x2-x – 2 = 0
c. X2 –3x – 10 = 0	
III. Đáp án và biểu điểm.	Phần tự luận
Bài 1 (1đ) : phương án (D)	Bài 1 : a. Vẽ đúng đt 2 hàm số (2 đ)
Bài 2 : (1đ) phương án (C)	b. Tọa độ gđ của 2 đt là.
Bài 3 : (1đ) phương án (B)	A (-1;1);B(2;4)	(1đ)
Bài 3 (2đ) làm đúng mỗi câu a và b được 0,75 đ, đúng câu c, :0,5 đ
Với câu c ta có : ac<0 ị pt có 2 nghiệm phân biệt : x1+x2 =3 ịx1=s
	x1.x2 = -10 x2 =-2
......................................................................................................................
Tiết 68 
 ôn tập cuối năm
 Ngày soạn: 18/04/2010 Ngày dạy.....................
I. Mục tiêu.
- HS được ôn tập các kiến thức
- HS được rèn luyện về kĩ năng rút gọn, b’ đ bt, tính gtbt và 1 vài dạng câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn bt chứa căn.
II. Chuẩn bị : Bảng p hụ ghi câu hỏi, bt hoặc bài giải mẫu.
III. Tiến trình dạy- học.
A. Kiểm tra: (8’)
- HS1 : Trong tập R các số thực, những số nào có CBH? Những số nào có CBB?( nêu cụ thể với số dương, số 0, số âm) + chữa bài tập 1( T131 SGK) chọn â
- HS2 : có nghĩa khi nào? + chữa bt 4 SGK. Chọn D
	+ Chữa BT2 SBT (T148) chọn D : xÊ2,5
B. Ôn tập kiến thức thông qua btTN (10’)
(?) GT của 2 
(?) GT của bt : (52-)
(?) Với x = ? thì có nghĩa (x ³1)
(?) với x=? thì không có nghĩa (x<0)
(?) Hãy làm bt 3, T132 sgk
(?) Hãy tìm điều kiện để btxđ rồi rgbt
(?) ĐK : Để bt có nghĩa là gì?
(?) Hãy tính 
(?) Tính P
(?) Hãy biến đổi cho toàn bộ biến số nằm trong bp 1 hiệu
(gv đưa đề bt lên bảng phụ)
a. Rút gọn P
(?) Hãy tìm điều kiện của x – RGBT
(?) Ta phải giải bpt nào:
đk của x là gì?
(?) Thay P = thu gọn pt
(?) để phát triển ẩn t có nghiệm cần có điều kiện gì D³0
(?) Hãy tính tổng và tích 2 nghiệm khi D³0
(?) t1+t2 = -1 cho ta nhận xét gì?
(?) để pt có nghiệm dương và ạ1 thì mình cần đk gì
c. Hướng dẫn về nhà : (2’)
- ôn tiếp và làm bài tập 4,5,6 SGK và bài tập 6,7,9,13 sgk
BT3 : (148SBT) chọn c 
Vì =ờờ=
BT3 (T132, SGK): GT của =?
== 
= 
c. Luyện tập bt dạng tự luận (25’)
BT5 (T32 )SGK
= 
= 
BT7 (T148,149SBT
P = 
a. Rút gọn P = (1-) = -x
b. Tính P với x = 7 - 4
ị= 
P =–x =.= 3 –5
c. Tìm CTNN của P.
P = - x =-(x-) =.
= - (- "x
ị Pmax =Û= \ịx = (TM)
BT bổ sung
Cho P = 
a. DDK : x >0, x ạ1
P =..= 
b. Tìm x để P<0
Û <0 Ûx-1<0 Ûx<1
Vậy O<x<1 thì P<0
c. Tìm m để x t/m: P. = m-
Ta có : . =m-
DDK : x>0, xạ1
Ûx-1 = m -
Ûx+–m+1=0 đặt = t³0
t2+t –m+1=0
D = 1+4m+4=4m+5³- (1)
theo hệ thức viet:
t1 + t2 = -1 ị pt có nghiệm âm
- Để pt có nghiệm dương thì t1 + t2=-(1+m)<0
ị(1-m)>0 ịm>-1 (2)
- Để nghiệm dương đó ạ1 thì a+b+cạ0
ịmạ1 (3)
Từ (1), (2),(3) ị m>-1 và nạ1
- Làm các bài tập 8 trang 149 SBT, BT12 trang 149 SBT.
- Làm BT 14 và 15 trang 133 sgk.
c. Luyện tập bt dạng tự luận (20’)
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
(?) (d1) y = ax +b
 (d2) y = a’x +b.
Song song, trùng nhau, cắt nhau khi nào?
- Y/c 3 HS lên trình bày 3 tr/h.
- 2 HS lên bảng mỗi em làm 1 bài.
b. (II) 3-2=-2
 2 = 1
ĐK : x, y³o
đặt = X³0 , = Y³0
(II)Û 3x – 2y = 2 x = 0
 3x +y = 1 y=1 
= X = 0 ị x = 0
= y = 1 ị y = 1
Vậy nghiệm của hệ x = 0
 y = 1
BT7 trang 132 Skg
(d1)//(d2) Û a = a’ m=1
 bạb’ nạ5
(d1)º(d2) Û a = a’ m=1
 bạb’ n=5
(d1) (d2) Ûaạa’ Û mạ1
BT9 (133) SGK : giải các hệ PT
a. 3x+3ẵyẵ = 13
 3x –y = 13
* Với y ³0(I) Û 2x+3y = 13 x=2
 3x=y=3 y = 3
* với y <0 ị ỳyỳ = -y thì.
(I)Û 2x-3y = 13 x=-
 3x-y=3 y = (™)
BT13 : trang 150) SBT
( Đề bài đưa lên bảng phụ)
- Cho HS làm bài tập 16 T133 SGK
D. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Tiết sau ôn tập giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- BTVN : 10,12,17 trang 133, 134 SGK + BT 11,14,15 trang 149,150 SBT
..........................................................................................................................
Tiết 68 và 69 : Kiểm tra h ọc kì II (90’)
(chờ kiểm tra theo đề của phòng)

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 9 ky II PPCT thanh hoa hot(1).doc