Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kỳ I (tiết 2) - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kỳ I (tiết 2) - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu

• Kiến thức cơ bản: Ôn tập cho HS một số dạng toán tìm x, thứ tự thực hiện các phép tính, tính lũy thừa và các dấu hiệu chia hết, toán đố về ước chung, bội chung.

• Kỹ năng cơ bản : rèn kĩ năng tìm x dựa vào tương quan trong các phép tính, kĩ năng phân tích đề và trình bày bài giải.

• Thái độ : vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán thực tế.

II- Chuẩn bị:

• GV: SGK.

• HS: SGK.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

Có mặt: Vắng mặt:

3- Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Ôn tập lí thuyết

- GV cho HS ôn tập các câu hỏi:

- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?

- Viết cttq nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.

- Viết cttq tính chât chia hết của một tổng.

- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9. - HS nhắc lại các kiến thức.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kỳ I (tiết 2) - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 05/12/2008 	Ngày dạy :11/12/2008
Tuần : 16 	Tiết : 48
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 2)
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: Ôn tập cho HS một số dạng toán tìm x, thứ tự thực hiện các phép tính, tính lũy thừa và các dấu hiệu chia hết, toán đố về ước chung, bội chung. 
Kỹ năng cơ bản : rèn kĩ năng tìm x dựa vào tương quan trong các phép tính, kĩ năng phân tích đề và trình bày bài giải. 
Thái độ : vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán thực tế.
Chuẩn bị: 
GV: SGK.
HS: SGK.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Ôn tập lí thuyết
- GV cho HS ôn tập các câu hỏi: 
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Viết cttq nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.
- Viết cttq tính chât chia hết của một tổng.
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9.
- HS nhắc lại các kiến thức.
HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP. 
Bài tập 1
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 6 HS lên bảng làm bài (mỗi lần 3HS).
- GV: y/c các HS khác nhận xét sau đó GV nhận xét lại.
Bài tập 2 
- GV y/c HS đọc đề.
y/c 4HS lên bảng làm. 
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
Bài tập 3 
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 4HS lên bảng làm bài tập. 
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
Bài tập 4
- y/c HS đọc đề.
- y/c 3HS làm bài tập. mỗi HS làm 2 câu.
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
Bài tập 5
- y/c HS đọc đề.
- y/c 4HS lên bảng làm bài tập
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
- HS đọc đề.
- HS lên bảng làm bài. 
-HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 4HS lên bảng làm
-HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 4HS lên bảng làm bài tập.
-HS nhận xét.
HS đọc đề.
- 3HS lên bảng làm
- HS: nhận xét.
HS đọc đề.
- 4HS lên bảng làm bài tập.
- HS nhận xét.
Bài tập 1 Thực hiện phép tính một cách hợp lí nếu có thể: 
a) 81+243+19 = (81+19)+243
=100+243=343
b) 32.47+32.53=32.(47+53)
=32.100=3200
c) 6.32 –24:23; =6.9-24:8
=54-3=51
d) 127 –[130 –27:32]
=127–[130–27:9]
=127–[130–3]=127–127=0
e) 30-[20-(5-1)2]=30–[20-42]
=30–[20–16]=30-4=26
f) 90-[150–(12-3)2] 
=90 – [150–92]=90 –[150-81]
=90 – 69= 21
Bài tập 2 Tìm x biết:
a)(x-45).27=0
b) 23.(42-x)=46
c) 6.x–5=613
d) 2.x –138=23.32 
a) x–45=0 Þx=0+45=45
b) 42–x=46:23 Þ42–x=2
Þx=42–2=40
c) 6.x=613+5Þ6.x=618
Þx=618:6=103
d) 2.x–138=8.9=72 
Þ2x=72+138=200Þx=100
Bài tập 3. Áp dụng tính chất chia hết của một tổng xét: 
42+54 có chia hết cho 6 hay không? Có chia hết cho 9 hay không?
15+24+36 có chia hết cho 4 hay không? Có chia hết cho 6 hay không?
Giải
Vì 
Vì 
Vì 
Vì 
Bài tập 4
 Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 42.43.44; b) 75.7
c) 52.53.5; d) 56:53
e) 38:34; f) a3:a2 (a¹0)
Giải 
42.43.44= 42+3+4=49;
75.7=75+1=76;
52.53.5=52+3+1=56;
56:53=56-3=53;
38:34=38-4=34;
a3:a2=a3-2= a (a¹0)
Bài tập 5 Trong các số 213; 435; 680; 156:
Số nào chia hết cho 2 mà không chi hết cho 5.
Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2.
Số nào chia hết cho cả 2 và 5.
Số nào không chia hết cho cả 2 và 5.
Giải
Những số chia hết cho 2 mà không chi hết cho 5 là: 156;
Những số chia hết cho5 mà không chia hết cho 2 là 435;
Những số chia hết cho cả 2 và 5: 680
Những số không chia hết cho cả 2 và 5: 213
Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà.
Ôn tập các câu hỏi và xem lại các bài tập đã làm.
Chuẩn bị các bài tập ôn tập (6;7;8;9)
Hoaït ñoäng 4: Ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 56-ON TAP HOC KI I SO HOC TIET 2.doc