I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Ôn tập qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc, ôn tập các phép tính, tính chất phép cộng trong Z
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác cho học sinh
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi các qui tắc
2/- Đối với HS : Ôn tập kiến thức bài trước
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Thế nào là tập hợp N, N*, Z . Hãy biểu diễn các tập hợp đó
_Nêu qui tắc so sánh hai số nguyên, ví dụ ?
HS1 : Trả lời câu hỏi
Lấy ví dụ minh họa
Tuần : 18 Tiết : 56 Ngày soạn : . Ngày dạy : Tuần Tên bài: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 2) I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Ôn tập qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc, ôn tập các phép tính, tính chất phép cộng trong Z 2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x 3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác cho học sinh II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi các qui tắc 2/- Đối với HS : Ôn tập kiến thức bài trước III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Thế nào là tập hợp N, N*, Z . Hãy biểu diễn các tập hợp đó _Nêu qui tắc so sánh hai số nguyên, ví dụ ? HS1 : Trả lời câu hỏi Lấy ví dụ minh họa 1/ Ôn tập qui tắc cộng trừ số nguyên a) Giá trị tuyệt đối của a a nếu a 0 { a { = -a nếu a < 0 b) Phép cộng trong Z + Cộng 2 số nguyên cùng dấu SGK + Cộng hai số nguyên khác dấu SGK _ Hai số đối nhau có tổng bằng 0 Phép trừ trong Z SGK Qui tắc dấu ngoặc ( SGK) 2/ - Hoạt động 2 : HĐ 2.1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? _ Nêu qui tắc tím giá trị tuyệt đối của số 0, số nguyên dương, số nguyên âm? _ Giới thiệu cho HS a nếu a 0 { a { = -a nếu a < 0 HĐ 2.2 :Gọi HS nêu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu Cho HS làm VD : -15 + (-25 ) -15 + ( -10 ) HĐ 2.3 : Cho HS thực hiện phép tính -30 + ( +15) 15 + (-18) -12 + { -15 { 24 +(-24) Cho HS phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu _ Số nguyên có 2 phần , phần số và phần dấu ( lấy số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trừ cho số kia ) HĐ 2.4 : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào ? Chc HS thực hiện phép tính 15 -( -23) = 15 +23 = 38 -28 - (+125) = -28 - 125 = -153 HĐ 2.5 : Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu +, qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu - VD : 50 +( 52 -5 +8 ) 120 - (-54 +63 +20 ) Là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số _ Giá trị tuyệt đối của 0 là 0 _ Giá trị tuyệt đối của a là a _ Giá trị tuyệt đối của -a là a ( a là số đối của - a) _Phát biểu qui tắùc cộng 2 số nguyên cùng dấu -15 + (-25) = -40 -15 + (-10 ) = -25 _Phát biểu qui tắùc cộng 2 số nguyên khác dấu -30 + ( +15) = -15 15 + (-18) = -3 -12 + { -15 { = -12 +15 = 3 24 +( -24 ) =0 HS phát biểu qui tắc Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a vơí số đối của b a - b = a + (-b ) Phát biểu qui tắc Thực hiện phép tính 50 + (52 -5 +8) = 105 120 - (-54 +63 +20 ) = 91 Ôn tập các tính chất của phép cộng trong Z a) Tính chất giao hoán a + b = b +a b) Tính chất kết hợp (a+b) +c = a + (b +c ) c ) Cộng vơí số đối a + (- a ) = 0 3/ - Hoạt động 3 Phép cộng trong Z có những tính chất gì ? Viết dạng tổng quát của các tính chất _Chú ý cho HS thấy phép cộng trong Z có thêm tính chất cộn g vơí số đối _ Tính chất của phép cộng nhằm vận dụng tính nhanh giá trị của biểu thức để cộng nhiều số HS phép cộng trong Z có tính chất giao hoán, kết hợp, cộng vơí 0. cộng vơí số đối . _ Nêu dạng tổng quát của các tính chất Luyện tập Bài 1 : Thực hiện phép tính a) (52 +12) - 9.3 = 10 b) 80 -(4.52 -3.23 ) = 4 c) (-18)+(-7)-15 = -40 d) (-219-(-219)+12.5=70 Bài 2 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mản -4 < x <5 Bài 3 Tìm số nguyên a biết a) { a { = 3 b) {a { = 0 c) { a {= { -3 { d) {a{ = -1 4/-Hoạt động 4 HĐ 4.1: Ghi đề bài tập 1 lên bảng _ Cho HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính khi có ngoặc , không ngoặc _ yêu cầu HS thực hiện phép tính _ Nhận xét bài làm của HS HĐ 4.2 : Treo bảng phụ có ghi sẳn đề bài tập lên bảng HĐ 4.3 : Treo bảng phụ ghi đề bài tập 3 Nêu thứ tự thực hiện phép tính có ngoặc, không ngoặc _ Làm bài tập a ) 10 b) 4 c)-40 d) 70 HS tìm x sao đó tính tổng X = -3,- 2, ...., -4 Tính tổng (-3) +(-2)+...+3 +4 = (-3)+3+(-2)+2 +(-1)+1+0+4 = 4 HS : Tìm a a) a = 3 b) a = 0 c) a = 3 d) Không có số a thỏa mãn Hoạt động 5 _ Ôn tập các qui tắc cộng trừ số nguyên qui tắc lấy giá trị tuỵệt đối của một số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc _ Xem lại các bài tập đã sưả _ Chuẩn bị trước các câu hỏi + Nêu dấu hiệu chia hết cho2, 3, 5,9 + Thế nào là số nguyên tố, hợp số + Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau + Nêu cách tìm UCLN của 2 hay nhiều số, cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số
Tài liệu đính kèm: