A. Mục tiêu:
Nắm vững kiến thức của học kì 1
Nhận ra chỗ sai của bải làm.
Giúp HS tìm ra cách giải ngắn gọn nhất
Chỉ ra những lỗi cơ bản mà nhiều HS mắc phải
Nghiêm túc và chú ý
B.Chuẩn bị
GV : Đề bài thi học kì I
HS : kiến thức của học kì I
C. Phương pháp
Luyện giải
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định:
Lớp: .
2. Kiểm tra bài cũ( Kết hợp khi trả bài)
3. Bài học.
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
CHỮA BÀI KIỂM TRA
Câu 1:
a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
b) Tìm GTTĐ của :
- 1998; 0; 11
Câu 2: Cho các số :
1560; 4527; 2142; 3495 Trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 5.
c)Số nào chia hết cho 9
Câu 3
Tìm ƯCLN của 36,48 và 168 bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Câu 4 Thực hiện phép tính:
a) 23 – 53 : 5 2 + 12 . 22
b) 5.[( 85 – 35 :7):8 + 90]- 50
c) ( -2009) + (- 2010)
Câu 4 Tính:
100 – 2x= 42 – ( 15 – 7)
Đứng tại chỗ phát biểu:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là GTTĐ của số nguyên a
Lên bảng tìm Tìm GTTĐ của :
- 1998; 0; 11
HS đứng tại chỗ nêu cách làm và nhắc lại các dấu hiệu chia hết:
1 Hs nêu các bước phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
1 Hs lên bảng trình bày
Học sinh lần lượt lên bảng tính các câu 3, 4 trong đề Câu 1
a) GTTĐ của số nguyên a
b)
Câu 2
a) Số nào chia hết cho 2
1560; 2142;
b) Số nào chia hết cho 5.
1560; 3495
c) Số nào chia hết cho 9
4527; 2142;
Câu 3
36 = 22 . 32 Thừa số nguyên tố chùng là 2 và 3
48 = 24 . 3
168 = 23 .3 .7
Vậy ƯCLN = 22 . 3 = 12
Câu 3
a)23 – 53 : 5 2 + 12 . 22 = 8 – 125:25 + 12.4
= 8 – 5 + -8 = -5
b) 5.[( 85 – 35 :7):8 + 90]- 50
= 5 .[ (85 – 5):8 ]- 50
= 5. 10 - 50
= 0
c) ( -2009) + (- 2010) = -4019
Câu 4 Tính:
100 – 2x= 42 – ( 15 – 7)
2x = 100 – 34
2x = 66
x = 33
Tiết 55 NS: 29/ 12/ 09 NG: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I PHẦN SỐ HỌC A. Mục tiêu: Nắm vững kiến thức của học kì 1 Nhận ra chỗ sai của bải làm. Giúp HS tìm ra cách giải ngắn gọn nhất Chỉ ra những lỗi cơ bản mà nhiều HS mắc phải Nghiêm túc và chú ý B.Chuẩn bị GV : Đề bài thi học kì I HS : kiến thức của học kì I C. Phương pháp Luyện giải D. Tiến trình dạy học 1. Ổn định: Lớp:. 2. Kiểm tra bài cũ( Kết hợp khi trả bài) 3. Bài học. Giáo viên Học sinh Ghi bảng CHỮA BÀI KIỂM TRA Câu 1: a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? b) Tìm GTTĐ của : - 1998; 0; 11 Câu 2: Cho các số : 1560; 4527; 2142; 3495 Trong các số đã cho: a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 5. c)Số nào chia hết cho 9 Câu 3 Tìm ƯCLN của 36,48 và 168 bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Câu 4 Thực hiện phép tính: a) 23 – 53 : 5 2 + 12 . 22 b) 5.[( 85 – 35 :7):8 + 90]- 50 c) ( -2009) + (- 2010) Câu 4 Tính: 100 – 2x= 42 – ( 15 – 7) Đứng tại chỗ phát biểu: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là GTTĐ của số nguyên a Lên bảng tìm Tìm GTTĐ của : - 1998; 0; 11 HS đứng tại chỗ nêu cách làm và nhắc lại các dấu hiệu chia hết: 1 Hs nêu các bước phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 1 Hs lên bảng trình bày Học sinh lần lượt lên bảng tính các câu 3, 4 trong đề Câu 1 a) GTTĐ của số nguyên a b) Câu 2 a) Số nào chia hết cho 2 1560; 2142; b) Số nào chia hết cho 5. 1560; 3495 c) Số nào chia hết cho 9 4527; 2142; Câu 3 36 = 22 . 32 Thừa số nguyên tố chùng là 2 và 3 48 = 24 . 3 168 = 23 .3 .7 Vậy ƯCLN = 22 . 3 = 12 Câu 3 a)23 – 53 : 5 2 + 12 . 22 = 8 – 125:25 + 12.4 = 8 – 5 + -8 = -5 b) 5.[( 85 – 35 :7):8 + 90]- 50 = 5 .[ (85 – 5):8 ]- 50 = 5. 10 - 50 = 0 c) ( -2009) + (- 2010) = -4019 Câu 4 Tính: 100 – 2x= 42 – ( 15 – 7) 2x = 100 – 34 2x = 66 x = 33 4. Dặn dò Về nhà ôn tập các kiến thức đã học Đọc trước bài Quy tắc dấu ngoặc E. rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: