I. MỤC TIÊU
- Giúp HS ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hợp N, N*, Z, thứ tự trong N, Z biểu diễn số tự nhiên, sốnguyên trên trục số
- Rèn kĩnăng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số nguyên trên trục số, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Rèn luyện khả năng hệ thống hoá kiến thức cho HS
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: - Cho HS chép các câu hỏi ôn tập
- Phấn màu, thước thẳng
HS : Làm câu hỏi vào vở và học ôn theo các câu hỏi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập chung về tập hợp (12 phút)
1. Hãy viết các tập hợp sau bằng 2 cách khác nhau
a) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
b) Tập hợp các số ngguyên lớn hơn -3 và không vượt quá 4
? nêu rõ cách viết từng trường hợp
? Khi liệtkê các phần tử của tập hợp ta cần chú ý điều gì?
? nêu số phần tử của mỗi tập hợp ở trên.
? Tập hợp ntn gọi là tập hợp rỗng ? Cho ví dụ
? hãy chobiết mối quan hệ giữa 2 tập hợp A và B? Vì sao?
? hai tập hợp A và B được gọi là bằng nhau khi nào? 2 HS lên bảng làm bài
a) A = {0;1;2;3}
A = {x N/x<>
b) B = {-2;-1;0;1;2;3;4}
B = {x Z/-3<>
HS trình bày các cách viết
HS : Mỗi phần tử chỉ được liệt kê một lần theo thứ tự tuỳ ý
HS : Tập hợp A có 4 phần tử
Tập hợp B có 7 phần tử
HS Tập hợp không có phần tử nào là tập hợp rỗng
VD: Tập hhợp các số tựnhiên x saôch x +5 = 3
HS : A B
Vì mọi phần tử của A đều thuộc B
HS: Khi A B và BA
? hãy tìm A B = ?
Gv HS nhắc lại giao của 2 tập hợp là gì ? Hs A B = {0;1;2;3} = B
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 55 : Ôn tập học kỳ I (tiết 1) I. Mục tiêu - Giúp HS ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hợp N, N*, Z, thứ tự trong N, Z biểu diễn số tự nhiên, sốnguyên trên trục số - Rèn kĩnăng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số nguyên trên trục số, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Rèn luyện khả năng hệ thống hoá kiến thức cho HS II. Chuẩn bị của GV và HS GV: - Cho HS chép các câu hỏi ôn tập - Phấn màu, thước thẳng HS : Làm câu hỏi vào vở và học ôn theo các câu hỏi III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập chung về tập hợp (12 phút) 1. Hãy viết các tập hợp sau bằng 2 cách khác nhau a) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 b) Tập hợp các số ngguyên lớn hơn -3 và không vượt quá 4 ? nêu rõ cách viết từng trường hợp ? Khi liệtkê các phần tử của tập hợp ta cần chú ý điều gì? ? nêu số phần tử của mỗi tập hợp ở trên. ? Tập hợp ntn gọi là tập hợp rỗng ? Cho ví dụ ? hãy chobiết mối quan hệ giữa 2 tập hợp A và B? Vì sao? ? hai tập hợp A và B được gọi là bằng nhau khi nào? 2 HS lên bảng làm bài a) A = {0;1;2;3} A = {x ẻN/x<4} b) B = {-2;-1;0;1;2;3;4} B = {x ẻZ/-3<x≤4} HS trình bày các cách viết HS : Mỗi phần tử chỉ được liệt kê một lần theo thứ tự tuỳ ý HS : Tập hợp A có 4 phần tử Tập hợp B có 7 phần tử HS Tập hợp không có phần tử nào là tập hợp rỗng VD: Tập hhợp các số tựnhiên x saôch x +5 = 3 HS : A è B Vì mọi phần tử của A đều thuộc B HS: Khi A è B và BèA ? hãy tìm A ầ B = ? Gv HS nhắc lại giao của 2 tập hợp là gì ? Hs A ầ B = {0;1;2;3} = B Hoạt động 2: Tập hợp N, Z ? Tập hợp N,N*,Z là tập hợp gì? hãy viết các tập hợp đó GV cho 2 HS lên bảng biểu diễn tập hợp N và Z trên tia số và trục số ? nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên? GV vẽ hình minh hoạ lên bảng HS trả lời 1 HS lên bảng viết tập hợp N*, N và Z N = {0;1;2;3;4...} N*= {1;2;3;4...} Z={...-3;-2;-1;0; 1;2;3;4...} 2 HS lên bảng biểu diễn tập N và Z HS : N* è N è Z ? Vì sao phải mở rộng tập hợp N thành tập Z GV: Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên .Hãy nêu thứ tự trong Z - GV cho HS làm bài tập + Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5; -15; 8; 3; -1; 0 + Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : -97; 10; 0; 4; ; -9; 100 ? Tìm các số liền trước và liền sau của các số 0; -4; a Hs : Để phép trừ luôn thực hiện dùng số nguyên để biểu thị các đại lượng có 2 hướng ngược nhau HS : Trong 2 số nguyên khác nhau có một số nguyên nhỏ hưn số kia Sốnguyên a nhỏ hơn số nguyên b kí hiệu là aa HS trả lời -15; -1; 0; 3;5;8 100;10;4;0;-9;-97 Hoạt động 3: Luỹ thừa của một số tự nhiên (10 phút) ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a GV: Ghi bảng An = a.a......a (n thừa số a) ? nêu quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng ơ số, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số? HS : Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a HS nêu quy tắc 1) Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô trống a) 32.33 = 35 b) 24.22 =28 c) 53:5 = 53 d) 63 :62 = 6 2) Tìm x ẻN biết a) x = 29.24 +3.32 b) 5x -8 = 22.23 HS trả lời và giải thích a) Đ b) S c) S d) Đ 2 HS lên bảng làm bài a) x = 25 +33 = 32 +27 = 59 b) 5x - 8 = 32 5x = 32 +8 = 40 x = 40:5 = 8 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : Ôn lại kiến thức vừa ôn tập - Làm các câu hỏi sau: 1) Nêu quy tắc tìm GTTĐ của một sốnguyên, quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, quy tắc trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc 2) Nêu và viết công thức tổng quát về tính chất của phép cộng trong Z - Làm các bài tập : 11,13 sbt/5, 93;100 sbt/14. Bài 23; 34 sbt/57,58
Tài liệu đính kèm: