- GV: Để viết một tập hợp người ta có những cách nào?
- HS: Trả lời.
- GV: Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 bằng 2 cách.
- HS: Lên bảng viết.
- GV: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Cho ví dụ.
- HS: Trả lời và cho ví dụ.
- GV: Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B? Cho ví dụ.
- HS: Trả lời.
- GV: Nếu tập hợp A là con của tập hợp B và tập hợp B lại là con của tập hợp A thì
A nh thÕ nµo B?
- HS: .
- GV: Giao của hai tập hợp là gì?
- HS: .
- GV: Yêu cầu HS lên bảng viết các tập hợp N, N*, Z.
- HS: .
- GV: Quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào?
- HS: .
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện
Phép tính?
HS: . 1. Tập hợp:
a) Cách viết - Kí hiệu: (sgk/5).
VD: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = {0; 1; 2; 3}
hoặc A = {x N x <>
b) Số phần tử của một tập hợp:
(sgk/12)
c) Tập hợp con:
(sgk/13)
- Nếu A B và B A thì A = B.
d) Giao của 2 tập hợp:
(sgk/52)
VD: A = {1; 2; 3; 4; 5}, B = {2; 4; 6}
A B = {2; 4}
2. Tập N, tập Z:
N = {0; 1; 2; . }
N* = {1; 2; 3; . }
Z = {.-2; -1; 0; 1; 2; . }
N* N Z
3. Thứ tự thực hiện phép tính:
(sgk/31)
TuÇn : 14
TiÕt: 55 «n tËp häc kú i
Ngµy so¹n: 20/12/2006 Ngµy d¹y: 21/12/2006
A. Môc tiªu:
Ôn tập các kiến thức về tập hợp, mối quan hệ giữa N, N*, Z.
Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức, tìm x trong một biểu thức.
B. ChuÈn bÞ:
GV: ChuÈn bÞ néi dung «n tËp.
HS : ¤n tËp l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc.
C. TiÕn tr×nh d¹y , häc:
Ho¹t ®«ng
Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: 1. Lý thuyÕt (20 phút)
- GV: Để viết một tập hợp người ta có những cách nào?
- HS: Trả lời.
- GV: Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 bằng 2 cách.
- HS: Lên bảng viết.
- GV: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Cho ví dụ.
- HS: Trả lời và cho ví dụ.
- GV: Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B? Cho ví dụ.
- HS: Trả lời.
- GV: Nếu tập hợp A là con của tập hợp B và tập hợp B lại là con của tập hợp A thì
A nh thÕ nµo B?
- HS: .........
- GV: Giao của hai tập hợp là gì?
- HS: ........
- GV: Yêu cầu HS lên bảng viết các tập hợp N, N*, Z.
- HS: .......
- GV: Quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào?
- HS: ........
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện
Phép tính?
HS: .....
1. Tập hợp:
a) Cách viết - Kí hiệu: (sgk/5).
VD: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = {0; 1; 2; 3}
hoặc A = {x N x < 4}
b) Số phần tử của một tập hợp:
(sgk/12)
c) Tập hợp con:
(sgk/13)
- Nếu A B và B A thì A = B.
d) Giao của 2 tập hợp:
(sgk/52)
VD: A = {1; 2; 3; 4; 5}, B = {2; 4; 6}
AB = {2; 4}
2. Tập N, tập Z:
N = {0; 1; 2; ....... }
N* = {1; 2; 3; ...... }
Z = {....-2; -1; 0; 1; 2; ..... }
N* N Z
3. Thứ tự thực hiện phép tính:
(sgk/31)
Ho¹t ®«ng 2: 2. Bµi tËp (23 phút)
- GV: Treo đề bài (bảng phụ) lên bảng.
- Cho HS ghi đề vào vở.
- HS: Cả lớp làm bài vào vở, 1 em lên bảng thực hiện.
- HS: Dưới lớp đổi bài chấm chéo cho nhau.
- GV: Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính?
- HS: .....
- GV: Gọi HS lên bảng làm.
- HS: ......
? Để tìm số trừ ta làm như thế nào?
- HS: .....
? 5(x + 4) = 85 x + 4 = ?
- HS: ...
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? Ta làm như thế nào?
HS: Lên bảng làm.
- GV: Treo đề bài lên bảng phụ.
HS: Điền.
? am . an = ?
am : an = ?
HS: ......
Bài 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách nào sai? Sai thì sữa.
a) 15 N (Đ)
b) 12 N (S) 12 N
c) {40} N (S) {40} N
d) {100} N (Đ)
e) ¯ N (S) ¯ N
Bài 2. Tính:
a) 80 - (4.52 - 3.23) = 80 - (4.25 - 3.8)
= 80 - (100 - 24)
= 80 - 76 = 4
b) 63 : 62 . 3 + 2 . 52 = 6 . 3 + 2 . 25
= 18 + 50 = 68
Bài 3. Tìm x, biết:
a) 123 - 5(x + 4) = 38
5(x + 4) = 123 - 38 = 85
x + 4 = 85 : 5 = 17
x = 17 - 4 = 13
b) (5x - 24) . 73 = 2 . 74
5x - 24 = 2 . 74 : 73 = 2 . 7 = 14
5x = 14 + 24 = 14 + 16 = 30
x = 30 : 5 = 6
Bài 4. Điền dấu chéo vào ô thích hợp:
Đ
S
a) 59 . 58 = 572
b) 13 . 134 = 135
c) a7 : a5 = a2
d) 540 : 58 = 55
Ho¹t ®«ng 3: Híng dÉn vÒ nhµ ( 2 phót)
Ôn lại các kiến thức đã ôn.
BTVN: 11, 13, 15/5 SBT; 23, 27, 32/57,58 SBT.
Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp.
Tài liệu đính kèm: