I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu a = b thì b = a.
-Kỹ năng: Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
- Thái độ: rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác khi chuyển vế một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : 1 cân bàn, 2 quả cân 1kg, 2 món đồ vật có khối lượng bằng nhau.
Đèn chiếu, bảng phụ viết các tính chất, quy tắc và bài tập
Học sinh : Bảng nhóm + bút dạ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
NỘI DUNG HOẠT DỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (7')
HS1:
- Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc
- Làm BT 60/85
HS2:
- Nêu các kết luận về tổng đại số
- Làm BT 93 / 65 SBT Hai HS trả bài
BT 60/85
a) (27+65)+(346-27-65)
= 346
b) (42-69+17)-(42+17)
= -69
BT 93/65 SBT
a) ( -3) + (-4) +2 = -5
b) 0 + 7 + (-8) = -1
§9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ Tuần 17 - Tiết 54 Ngày soạn :.................. Ngày dạy : ................... I. MỤC TIÊU : -Kiến thức: Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu a = b thì b = a. -Kỹ năng: Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó. - Thái độ: rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác khi chuyển vế một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : 1 cân bàn, 2 quả cân 1kg, 2 món đồ vật có khối lượng bằng nhau. Đèn chiếu, bảng phụ viết các tính chất, quy tắc và bài tập Học sinh : Bảng nhóm + bút dạ III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT DỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (7') HS1: - Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc - Làm BT 60/85 HS2: - Nêu các kết luận về tổng đại số - Làm BT 93 / 65 SBT Hai HS trả bài BT 60/85 a) (27+65)+(346-27-65) = 346 b) (42-69+17)-(42+17) = -69 BT 93/65 SBT ( -3) + (-4) +2 = -5 0 + 7 + (-8) = -1 HOẠT ĐỘNG 2:(10') 1) Tính chất của đẳng thức: a) Nếu a =b thì a + c = b + c b) Nếu a + c = b + c thì a = b b) Nếu a = b thì b = a GV cho HS thực hiện tương tự hình 50/85 GV giới thiệu tương tự như cân đĩa, nếu ban đầu ta có 2 số bằng nhau. Ký hiệu a = b ta được một đẳng thức. HS quan sát; trao đổi rút ra nhận xét. - Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho thêm (hoặc bớt ra) 2 vật có khối lựơng bằng nhau ở 2 đĩa thì cân vẫn thăng bằng. HS nghe GV giới thiệu về đẳng thức. GV giới thiệu 2 vế của 1 đẳng thức: Nếu vế trái = vế phải Þ VP = VT Từ phần thực hành trên em có thể rút ra những nhận xét gì về đẳng thức? Nếu thêm (hoặc bớt) cùng 1 số vào 2 vế của đẳng thức ta vẫn được một đẳng thức. HOẠT ĐỘNG 3: (5') 2) Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết rằng: a) x - 5 = -7 x - 5 + 5 = -7 + 5 x = - 7 + 5 x = -2 GV nêu ví dụ: Làm thế nào để vế trái chỉ còn x? GV hướng dẫn trình bày lời giải Thêm 5 vào hai vế của đẳng thức. b) x + 4 = -2 x = -2 - 4 x = - 6 ? 2 GV gọi HS lên bảng Cả lớp làm vào vở HOẠT ĐỘNG 4: (15') 3) Quy tắc chuyển vế : * Quy tắc: SGK/86 Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó . - Qua 2 ví dụ trên, em có nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng thức ? Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đo.ù GV giới thiệu với HS quy tắc chuyển vế SGK/86 GV treo bảng phụ ví dụ sgk, hướng dẫn HS trình bày lời giải. HS phát biểu quy tắc. HS nghe giảng. * Ví dụ: Tìm x biết: a) x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = -1 x = -1 - 8 x = -9 b) x – (-5) = -9 x + 5 = -9 x = - 9 – 5 x = -14 Sau đó gọi 2 HS làm bt ? 3 GV cho thêm câu b 2 HS lên trình bày HOẠT ĐỘNG 5 :Củng cố (6') BT 61/87 : a) 7 - x = 8 - (-7) 7 - x = 8 + 7 7 – x = 15 7 - 15 = x x = -8 b) x - 8 = (- 3 ) – 8 x - 8 = -11 x = -11 + 8 x = -3 GV: Em hãy nhắc lại tính chất của đẳng thức và QT chuyển vế. Cho HS làm bt 61 , gọi 2 HS lên bảng. HS phát biểu như SGK 2 HS lên bảng . Cả lớp làm bài vào vở. BT 63/87: 3 + (- 2) + x = 5 1 + x = 5 x = 5 - 1 x = 4 GV cho HS đọc đề, lập đẳng thức Þ tìm x. HS làm bài theo nhóm trong 3 phút. HOẠT ĐỘNG 6: Hướng dẫn về nhà (2') - Học thuộc tính chất đẳng thức và quy tắc chuyển vế - BTVN: 62 ® 65/87
Tài liệu đính kèm: