A/ MỤC TIÊU:
- HS luỵện giải các dạng toán: Dấu hiệu chia hết, phép chia hết, phép chia có dư, Số nguyên tố, hợp số; ƯCLN, BCNN.
- Rèn kỉ năng lập luận, trình bày bài giải ngắn gọn.
B/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi tóm tắt các dấu hiệu chia hết; cách tìm ƯCLN,BCNN
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
a) Ổn định (1)
b) Bài cũ: Lồng vào bài.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4 BT5: tìm x
-Cho HS nêu lần lượt các thành phần chưa biết trong bài.
-Nhắc lại tính chất chia hết của một tổng.
HS giả Bt 6
Nhắc lại qui tắc tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số.
So sánh sự khác nhau và giống nhau của cách tìm UCLN, BCNN
-Gv treo bảng phụ so sánh
-Cho HS đọc bài ,nêu cách giải
-Muốn tìm BC thông qua tìm BCNN ntn?
-HS trả lời.
-Hstrả lời.Trình bày bài giải.
- HS trả lời.
-2Hs làm Bt 7
-HS trình bày bài giải. BT5: Tìm số nguyên x biết
a)(x-47)-115 = 0
(x-47) =0+115
x =115+ 47
x =162
i/ = 3
Suy ra x-1 = 3 x = 3+1 = 4
x - 1 = -3 x = -3 +1 = -2
Vậy x = 4 hoặc -2
6/ Thực hiện phép tính
b/ 500 – ( - 200) – 210 –100 =
= 500 + 200 -210 –100 =
= 390
c/ 777 –( -111 ) – ( -222) +20 =
= 777 + 111 + 222 + 20 = 1130
7/ Liệt kê và tinh các số x thòa mãn
a/ -4 < x=""><>
.) x{-3; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2; 3 }
.) Tổng các giá trị của x là
(-3 + 3 ) + (-2 + 2 ) (-1 + 1 ) + 0 =
= 0 + 0 + 0 + 0 = 0
c/ x {-20 ; -19 ; -18 ; ; 18;19 }
Tổng các giá trị của x
-20 + ( -19 + 19) + (-18 + 18 ) + .+
(-1 + 1 ) + 0 = -20 + 0 + 0 + + 0
= -20
8/ Tìm xN
a/ 6 ( x- 1 ) nghĩa là ( x-1 ) là ước
của 6
M à Ư(6) = {1; 2 ; 3 ; 6 }
Do đó :
.) x-1 = 1 x = 1+ 1 = 2
.) x-1 = 2 x = 2+ 1 = 3
.) x- 1 = 3 x = 3+1 = 4
.)x-1 = 6 x = 6 + 1 = 7
Vậy x = 2 ; 3 ; 4 ; 7
9/ Tổng sau có chia hết cho 3 không vì sao ?
2 + 22 + 23 +24 +25 +26 +27 + 28 + 29 + 210
= (2 +22) + ( 23+ 24 ) +(25+26) +
(2 7 + 2 8) + ( 2 9 + 210 )
= 2 .3 + 23 . 3 + 25 . 3 + 27 .3 + 29 . 3
Vì mỗ số hạng của tổng đề chia hế cho 3
Nên tổng trên chia hết cho 3
Tuần : 17 - Tiết : 54 Ngày soạn : Ngày dạy : A/ MỤC TIÊU: - HS luỵện giải các dạng toán: Dấu hiệu chia hết, phép chia hết, phép chia có dư, Số nguyên tố, hợp số; ƯCLN, BCNN. - Rèn kỉ năng lập luận, trình bày bài giải ngắn gọn. B/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi tóm tắt các dấu hiệu chia hết; cách tìm ƯCLN,BCNN C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định (1’) Bài cũ: Lồng vào bài. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 BT5: tìm x -Cho HS nêu lần lượt các thành phần chưa biết trong bài. -Nhắc lại tính chất chia hết của một tổng. HS giả Bt 6 Nhắc lại qui tắc tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số. So sánh sự khác nhau và giống nhau của cách tìm UCLN, BCNN -Gv treo bảng phụ so sánh -Cho HS đọc bài ,nêu cách giải -Muốn tìm BC thông qua tìm BCNN ntn? -HS trả lời. -Hstrả lời.Trình bày bài giải. - HS trả lời. -2Hs làm Bt 7 -HS trình bày bài giải. BT5: Tìm số nguyên x biết a)(x-47)-115 = 0 (x-47) =0+115 x =115+ 47 x =162 i/ = 3 Suy ra x-1 = 3 x = 3+1 = 4 x - 1 = -3 x = -3 +1 = -2 Vậy x = 4 hoặc -2 6/ Thực hiện phép tính b/ 500 – ( - 200) – 210 –100 = = 500 + 200 -210 –100 = = 390 c/ 777 –( -111 ) – ( -222) +20 = = 777 + 111 + 222 + 20 = 1130 7/ Liệt kê và tinh các số x thòa mãn a/ -4 < x < 4 .) x{-3; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2; 3 } .) Tổng các giá trị của x là (-3 + 3 ) + (-2 + 2 ) (-1 + 1 ) + 0 = = 0 + 0 + 0 + 0 = 0 c/ x {-20 ; -19 ; -18 ; ; 18;19 } Tổng các giá trị của x -20 + ( -19 + 19) + (-18 + 18 ) + .+ (-1 + 1 ) + 0 = -20 + 0 + 0 + + 0 = -20 8/ Tìm xN a/ 6 ( x- 1 ) nghĩa là ( x-1 ) là ước của 6 M à Ư(6) = {1; 2 ; 3 ; 6 } Do đó : .) x-1 = 1 x = 1+ 1 = 2 .) x-1 = 2 x = 2+ 1 = 3 .) x- 1 = 3 x = 3+1 = 4 .)x-1 = 6 x = 6 + 1 = 7 Vậy x = 2 ; 3 ; 4 ; 7 9/ Tổng sau có chia hết cho 3 không vì sao ? 2 + 22 + 23 +24 +25 +26 +27 + 28 + 29 + 210 = (2 +22) + ( 23+ 24 ) +(25+26) + (2 7 + 2 8) + ( 2 9 + 210 ) = 2 .3 + 23 . 3 + 25 . 3 + 27 .3 + 29 . 3 Vì mỗ số hạng của tổng đề chia hế cho 3 Nên tổng trên chia hết cho 3 HĐ5 DẶN DÒ: VN: Oân kĩ lí thuyết -Xem lại các BT đã giải -BT:10;12;13;14;15 BẢNG PHỤ:
Tài liệu đính kèm: