I - MỤC TIÊU : Giúp học sinh
1. Kiến thức :
ã Ôn tập tiếp các kiến thức của chương I và kiến thức chương II.
ã Nắm chắc quy tắc cộng số nguyên cùng dấu, khác dấu, trừ hai số nguyên
2. Kĩ năng :
ã Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc tính nhay, nhẩm hợp lí giá trị của biểu thức.
3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày hợp lý, có quy tắc
II – PHƯƠNG PHÁP
ã Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề
III - CHUẨN BỊ :
ã GV : SGK, thước, phấn màu, kiến thức ôn tập, bài tập
ã HS : SGK, ôn tập kiến thức đã học của chương 1 và 2
Ngày soạn : 21/12/2008 Ngày giảng :6B 23/12/2008 6A 24/12/2008 Tiết : 54 ôn tập học kì i I - Mục tiêu : Giúp học sinh Kiến thức : Ôn tập tiếp các kiến thức của chương I và kiến thức chương II. Nắm chắc quy tắc cộng số nguyên cùng dấu, khác dấu, trừ hai số nguyên Kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc tính nhay, nhẩm hợp lí giá trị của biểu thức. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày hợp lý, có quy tắc II – phương pháp Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề III - Chuẩn bị : GV : SGK, thước, phấn màu, kiến thức ôn tập, bài tập HS : SGK, ôn tập kiến thức đã học của chương 1 và 2 III - Tiến trình HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ 1 : Luyện tập ( 42 phút ) ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong mỗi phép toán trên ? Gọi 3 HS trình bày b,c,d ? Nhận xét về cách trình bày, cách làm , kết quả ? Đánh giá Cần rèn luyện thêm các dạng tính toán, thực hành nhiều các bài tập theo thứ tự các phép tính ? x có quan hệ gì với 84 và 180 ? ? Cách tìm UC ? ? Để tìm UCLN ta làm theo các bước nào ? HS thực hiện tìm UCLN ? Tập hợp A gồm các số nào ? ? Tương tự như vậy phân tích câu b) ? Nêu cách thực hiện bài toán tìm x ? HS thực hiện 2 ý a, b Nhận xét gì về cách làm và trình bày, kết quả của bạn ? Đánh giá theo yêu cầu bên Nêu cách thực hiện tương tự bài 161 HS lên trình bày Nhận xét gì về cách làm và trình bày, kết quả của bạn ? Đánh giá theo yêu cầu bên HS nêu cách làm HS lên trình bày Nhận xét x là UC của 84 và 180 -Tìm bằng cách liệt kê từng ước -Tìm UC thông qua UCLN -Phân tích các số ra TSNT -Chọn ra các TS chung -Lập tích các TS với số mũ nhỏ nhất. -Vị trí của nằm trong biểu thức nào ? cách tìm giá trị của biểu thức đó ? HS thực hiện trình bày Nhận xét 2 HS thực hiện HS thực hiện trình bày Nhận xét Bài tập 160 ( SGk – 63 ) 24 – 84:12 = 204 – 7 = 197 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9- 35 = 120 + 36 – 35 = 121 56:53 + 23.22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 164.53 + 47.164 = 164( 53 + 47) = 164. 100 = 16400 Bài tập 166 ( SGK – 63 ) A = {x ∈ N/84∶x, 180 ∶x và x > 6 } Vì x ∈ UC(84; 180) và x > 6 mà UCLN(84; 180) = 12 UC(84; 180) ={1;2;3;4;6;12} Do x > 6 nên A = { 12} b) x ∈ BC( 12; 15; 18) và 0 < x < 300 BCNN(12; 15; 18) = 180 BC( 12;15;18) ={0;180; 360...} Do 0 < x < 300 nên x = 180 Bài tập 161 ( SGK – 63) 219 – 7(x + 1 ) = 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 17 x = 16 ( 3x – 6). 3 = 3 4 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 33 = 27 3x = 21 x = 7 Bài tập 198 ( SBT – 26 ) 123 – 5(x + 4) = 38 5( x + 4) = 85 x + 4 = 17 x = 13 (3x – 24).73 = 2.74 3x – 16 = 2.74 : 73 3x – 16 = 2.7 = 14 3x = 30 x = 10 HĐ 2 : Dặn dò ( 2 phút ) Về nhà xem lại toàn bộ kiến thức của chương các dạng bài tập đã chữa, học và tìm hiểu cách phân tích và trình bày Xem lại kĩ các bài tập chưa hiểu, chuân rbị kĩ cho việc thi học kì I
Tài liệu đính kèm: