A. Mục tiêu
Củng cố các quy tắc phép trừ.
Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng; thu gọn biểu thức.
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
B. Chuẩn bị
GV: Bài tập, Máy tính bỏ túi
HS: Ôn tập kiến thức, máy tính bỏ túi.
C. Phương pháp.
Hỏi đáp, tái hiện kiến thức.
Hợp tác nhóm
D. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định. Lớp: .
2. : Kiểm tra bài cũ
-Câu 1:
+Viết công thức trừ hai số nguyên, Áp dụng làm bài tập 47 SGK
- Câu 2:
+Chữa BT 48 SGK
?. Em có nhận xét gì về phép trừ trong tập hợp số nguyên ĐA bài 47 SGK:
a – b = a + (- b)
2 –7 = 2 + (-7) = -5 ( -3) -4 = ( -3) + 4 = 1
1 – (-2) = 1 + 2 = 3 (- 3) – (-4) = (-3)+4 = 1
ĐA bài 48 SGK
0 -7 = 0 +(- 7) = -7 a – 0 = a
7 – 0 = 7 + 0 = 0 0 – a = -a
Tiết 54 NS : 18/12/09 NG : LUYỆN TẬP A. Mục tiêu Củng cố các quy tắc phép trừ. Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng; thu gọn biểu thức. Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ. B. Chuẩn bị GV: Bài tập, Máy tính bỏ túi HS: Ôn tập kiến thức, máy tính bỏ túi. C. Phương pháp. Hỏi đáp, tái hiện kiến thức. Hợp tác nhóm D. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định. Lớp:. 2. : Kiểm tra bài cũ -Câu 1: +Viết công thức trừ hai số nguyên, Áp dụng làm bài tập 47 SGK - Câu 2: +Chữa BT 48 SGK ?. Em có nhận xét gì về phép trừ trong tập hợp số nguyên ĐA bài 47 SGK: a – b = a + (- b) 2 –7 = 2 + (-7) = -5 ( -3) -4 = ( -3) + 4 = 1 1 – (-2) = 1 + 2 = 3 (- 3) – (-4) = (-3)+4 = 1 ĐA bài 48 SGK 0 -7 = 0 +(- 7) = -7 a – 0 = a 7 – 0 = 7 + 0 = 0 0 – a = -a 3 luyện tập Giáo viên Học sinh Ghi bảng -Yêu cầu làm BT 81/64 SBT Tính : a) 8- (3 – 7) b)(-5) – (9 – 12) -Yêu cầu nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các qui tắc. -Goi 1 HS lên bảng cùng làm. 1 HS lên bảng làm phần b -Yêu cầu HS đọc bài 52 và tóm tắt bài toán -Yêu cầu nêu cách làm làm. -Nêu thứ tự thực hiện phép tính, không có ngoặc và có ngoặc. -1 HS cùng làm trên bảng với gv. 1 HS lên bảng làm phần b HS đọc bài 52 và tóm tắt bài toán trên bảng cùng GV HS suy nghĩ cùng làm với giáo viên I.Dạng 1:Thực hiện phép tính: Bài 1(81/64 SBT): Tính a)8- (3 – 7) = 8 – [3 + (-7)] = 8 – (-4) = 8 + 4 = 12 b)(-5) – (9 – 12) = ( -5) - [9 + (-12)] = (-5) – ( -3) = (-5) + 3 = -2 Bái2 ( 52 SGK) Nhà bác học Ác si mét Sinh năm – 287 Mất năm – 212 Tính tuổi Nhà bác học Ác si mét Giải Tuổi Nhà bác học Ác si mét là (– 212) – (– 287) = (– 212) + 287 = 75 tuổi -Yêu cầu HS làm BT 54/82 SGK -Hỏi: Trong phép cộng, muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm như thế nào? -Gọi 3 HS lên bảng làm. -Cho sửa chữa nếu cần. -Yêu cầu làm BT 87/65 SBT. Có thể kết luận gì về tổng của số nguyên x 0 nếu: -Cho đọc, tóm tắt đầu bài -Hỏi: +Tổng hai số bằng 0 khi nào? +Hiệu hai số bằng 0 khi nào? -Cho hoạt động nhóm làm BT 55/83 SGK -GV phát đề in trên giấy trong, điền đúng, sai và cho ví dụ -Cho đại diện nhóm trình bày. -Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như BT 56/83 SGK. -Gọi 2 HS lên bảng cùng cả lớp làm phần a,b. -Làm BT 54/82 SGK -Trả lời: Trong phép cộng, muốn tìm một số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. -3 HS lên bảng làm -Trả lời câu hỏi của GV. - Khi hai số đối nhau. - Khi hai số bằng nhau. -Hoạt động nhóm làm BT 55/83 SGK -Các nhóm trình bày. -Hai HS lên bảng làm a,b. II. Dạng 2: Tìm x Bài 3(54/82 SGK): Tìm số nguyên x, biết: a) 2 + x = 3 x = 3 - 2 x = 1 b)x + 6 =0 Þ x = -6 c)x + 7 = 1 Þ x = -6 Bài 4(87/65 SBT): Kết luận gì về dấu số nguyên x ¹ 0, biết a)x + | x| = 0 Þ | x| = -x Þ x < 0 (vì x 0). b) x - | x| = 0 Þ | x| = x Þ x > 0 III. Dạng 3: Đúng sai,đố vui Bài 5 (55/83 SGK) Hồng đúng: Hoa sai Lan đúng: VD: 2-(-1) = 2 + 1 = 3 IV. Dạng 4: Dùng máy tính Bài 7(56/83 SGK): a)169 – 733 = -564 b)53 – (- 478) = 531 4: Củng cố -Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào? -Trong Z, khi nào phép trừ không thực hiện được? -Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ. Ví dụ? -Trong Z, phép trừ bao giờ cũng thực hiện được. -Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dương. -Hiệu bằng số bị trừ nếu số trừ bằng 0 5: Hướng dẫn về nhà -Ôn lại quy tắc phép cộng trừ số nguyên. -BTVN: 51, 53 SGK, 84,85,86 SBT E. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: