I/ MỤC TIÊU :
* Kiến thức:
Nắm được quy tắc bỏ dấu ngoặc, cách viết gọn tổng đại số.
* Kỉ năng:
Vận dụng qui tắcbỏ dấu ngoặc để giải một số bài toán.
* Thái độ:
Rèn luyện tính sáng tạo của HS
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
HS biết bỏ dấu ngoặc cho phù hợp để tính nhanh và tính đúng.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV: Baûng phuï ghi các bài tập.
HS: Ôn lại quy tắc cộng,trừ hai số nguyên.
V/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Hoaït ñoäng cuûa Thaày Hoaït ñoäng cuûa Thaày Noäi dung
Hoạt động1:KTBC (5’)
Phát biểu quy tắc bỏ dấu
ngoặc.
ÁP dụng : Tính tổng
20+13+(-20)-15
Hoạt động2: (20’)
Bài tập 58tr 85 SGK
b/ (-90) -( p+10) +10
Bài tập 60 Tr 85 SGK
Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a/ (27+65) +(346-27-65)
b/ (42-69+17) -(42+17)
GV nhận xét cho điểm
Bài 1: Tính
a/ 215+(-38)-(-58)+90-85
b/ 31-[26-(209+35)]
GV gọi HS khác nhận xét
Hoạt động 3 (15’)
Bài 2: Tình nhanh
a/ -2387-(39-2387)-41
b/ 289-(36+289)
c/ -419-(2001-419)
d/ (3671-234)-3670
GV nhậnxét sửa sai (nếu có)
Bài 3: Tìm x biết
a/ 3-(17-x)=-12
b/ -26-x-7=0
GV nh ?n x ét v à s ?a sai
(n ?u c ĩ)
Bài4:Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
P = (162-45+27)- (55+27-138)
GV nhậnxét sửa sai (nếu có)
HS lên bảng thực hiện
2 HS đọc đề bài
2HS lên bảng giải
Gọi hai HS lên bảng giải
Gọi 4 HS lên bảng làm
Hai HS lên bảng giải
HS lên bảng giải
Bài tập 58tr 85 SGK
b/ (-90) -( p+10) +10
=-90-p-10+100
=-90-10+100-p
=0-p
p = 0
Bài tập 60 Tr 85 SGK
a/ (27+65) +(346-27-65)
= 27+65+346-27-65
= (27-27)+(65-65)+346
=346
b/ (42-69+17) -(42+17)
= 42-69+17-42-17
=(42-42)+(17-17)-69
= -69
Bài1: Tính
a/ 215+(-38)-(-58)+90-85
=[215+90-(-58)]+[(-38)+(85)]
=(215+90+58) +(-123)
= 363+(-123)
=240
b/ 31-[26-(209+35)]
= (31+209) +(-26+35)
=240+9
=249
Bài 2: Tình nhanh
a/ -2387-(39-2387)-41
=-2387-39+2387-41
=(-2387+2387)+(-39-41)
=-80
b/ 289-(36+289)
= 289-36-289
=(289-289)+(-36)
= -36
c/ -419-(2001-419)
=-419-2001+419
=(-419+419)-2001
=-2001
d/ (3671-234)-3670
= 3671-234-3671
= -234
Bài 3: Tìm x biết
a/ 3-(17-x)=-12
3-17 +x = -12
-17 +x =-12-3
-17 + x =-15
x = -15 +17
x = 2
b/ -26-x-7 = 0
x-7 = -26
x = -26 +7
x = -19
P = (162-45+27)- (55+27-138)
P = 162-45+27-55-27+138
P = (162+138)+[(-45)+(-55)]+ (27-27)
P = 300+ (-100)
P = 200
Tuần :17 Tiết : 52 NS: ND: : LUYỆN TẬP & I/ MỤC TIÊU : * Kiến thức: Nắm được quy tắc bỏ dấu ngoặc, cách viết gọn tổng đại số. * Kỉ năng: Vận dụng qui tắcbỏ dấu ngoặc để giải một số bài toán. * Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết bỏ dấu ngoặc cho phù hợp để tính nhanh và tính đúng. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV: Baûng phuï ghi các bài tập. HS: Ôn lại quy tắc cộng,trừ hai số nguyên. V/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoaït ñoäng cuûa Thaày Hoaït ñoäng cuûa Thaày Noäi dung Hoạt động1:KTBC (5’) Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. ÁP dụng : Tính tổng 20+13+(-20)-15 Hoạt động2: (20’) Bài tập 58tr 85 SGK b/ (-90) -( p+10) +10 Bài tập 60 Tr 85 SGK Bỏ dấu ngoặc rồi tính a/ (27+65) +(346-27-65) b/ (42-69+17) -(42+17) GV nhận xét cho điểm Bài 1: Tính a/ 215+(-38)-(-58)+90-85 b/ 31-[26-(209+35)] GV gọi HS khác nhận xét Hoạt động 3 (15’) Bài 2: Tình nhanh a/ -2387-(39-2387)-41 b/ 289-(36+289) c/ -419-(2001-419) d/ (3671-234)-3670 GV nhậnxét sửa sai (nếu có) Bài 3: Tìm x biết a/ 3-(17-x)=-12 b/ -26-x-7=0 GV nh ?n x ét v à s ?a sai (n ?u c ĩ) Bài4:Bỏ dấu ngoặc rồi tính: P = (162-45+27)- (55+27-138) GV nhậnxét sửa sai (nếu có) HS lên bảng thực hiện 2 HS đọc đề bài 2HS lên bảng giải Gọi hai HS lên bảng giải Gọi 4 HS lên bảng làm Hai HS lên bảng giải HS lên bảng giải Bài tập 58tr 85 SGK b/ (-90) -( p+10) +10 =-90-p-10+100 =-90-10+100-p =0-p p = 0 Bài tập 60 Tr 85 SGK a/ (27+65) +(346-27-65) = 27+65+346-27-65 = (27-27)+(65-65)+346 =346 b/ (42-69+17) -(42+17) = 42-69+17-42-17 =(42-42)+(17-17)-69 = -69 Bài1: Tính a/ 215+(-38)-(-58)+90-85 =[215+90-(-58)]+[(-38)+(85)] =(215+90+58) +(-123) = 363+(-123) =240 b/ 31-[26-(209+35)] = (31+209) +(-26+35) =240+9 =249 Bài 2: Tình nhanh a/ -2387-(39-2387)-41 =-2387-39+2387-41 =(-2387+2387)+(-39-41) =-80 b/ 289-(36+289) = 289-36-289 =(289-289)+(-36) = -36 c/ -419-(2001-419) =-419-2001+419 =(-419+419)-2001 =-2001 d/ (3671-234)-3670 = 3671-234-3671 = -234 Bài 3: Tìm x biết a/ 3-(17-x)=-12 3-17 +x = -12 -17 +x =-12-3 -17 + x =-15 x = -15 +17 x = 2 b/ -26-x-7 = 0 x-7 = -26 x = -26 +7 x = -19 P = (162-45+27)- (55+27-138) P = 162-45+27-55-27+138 P = (162+138)+[(-45)+(-55)]+ (27-27) P = 300+ (-100) P = 200 Hoạt động 4 : củng cố (1’) Nêu qui tắc bỏ dấu ngoặc Hoạt động 5 : Dặn dò (4’) Xem lại các bài tập đã giải Ôn lại kiến thực trong chương I + Về dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 + Nhân chia hai luỷ thừa cùng cơ số, tìm số đối + Tìm ƯC, ƯCLL,BC, BCNN Chuẩn bị tiết sau ôn tập HKI
Tài liệu đính kèm: