HS1: - Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Viết công thức.
- Làm BT 73/63 SBT.
Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (36 phút)
- GV: Chép đề lên bảng, (thêm câu c, d).
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thự hiện phép tính, áp dụng qui tắc.
- HS: .
- GV: Cùng HS làm bài giải câu a. Sau đó gọi 3 HS lên bảng trình bày các câu còn lại.
- HS: .
- GV: Gọi HS đọc BT52.
- HS: .
- GV: Muốn tìm tuổi thọ ta làm như thế nào?
- HS: .
- GV: Gọi HS trình bày bài làm.
- GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS: .
- GV: Gọi HS lên bảng điền vào chổ trống, yêu cầu viết quá trình giải.
( (-2) - 7 = (-2) + (-7) = -9 )
- GV: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
- HS: .
- GV: Gọi HS lên bảng làm.
- HS: .
- GV: Cho lớp nhận xét.
- GV: Cho HS trả lời và yêu cầu HS tìm ví dụ để khẳng định ý kiến của Hồng và Lan đều đúng.
- HS: .
- GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tìm hiệu của hai số nguyên.
- HS: Thao tác theo.
- GV: Cho HS vận dụng làm BT56.
TuÇn 16 TiÕt: 52 luyÖn tËp Ngµy so¹n: 19/12/2006 Ngµy d¹y: 20/12/2006 A. Môc tiªu: Củng cố các quy tắc phép trừ, phép cộng các số nguyên. Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kỹ năng tìm số hạng chưa biết của tổng; thu gọn biểu thức. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ hai số nguyên. B. ChuÈn bÞ: GV: B¶ng phô ghi bµi tËp. HS : ¤n l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc. C. TiÕn tr×nh d¹y , häc: Ho¹t ®«ng Ghi b¶ng Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra (8 phót) HS1: - Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Viết công thức. - Làm BT 73/63 SBT. Ho¹t ®éng 2: LuyÖn tËp (36 phút) - GV: Chép đề lên bảng, (thêm câu c, d). - Yêu cầu HS nêu thứ tự thự hiện phép tính, áp dụng qui tắc. - HS: ......... - GV: Cùng HS làm bài giải câu a. Sau đó gọi 3 HS lên bảng trình bày các câu còn lại. - HS: .......... - GV: Gọi HS đọc BT52. - HS: ...... - GV: Muốn tìm tuổi thọ ta làm như thế nào? - HS: .... - GV: Gọi HS trình bày bài làm. - GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm. - HS: ...... - GV: Gọi HS lên bảng điền vào chổ trống, yêu cầu viết quá trình giải. ( (-2) - 7 = (-2) + (-7) = -9 ) - GV: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào? - HS: ......... - GV: Gọi HS lên bảng làm. - HS: ......... - GV: Cho lớp nhận xét. - GV: Cho HS trả lời và yêu cầu HS tìm ví dụ để khẳng định ý kiến của Hồng và Lan đều đúng. - HS: ......... - GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tìm hiệu của hai số nguyên. - HS: Thao tác theo. - GV: Cho HS vận dụng làm BT56. BT 51/SGK. Tính: a) 5 - (7 - 9) = 5 - [7 + (-9) ] = 5 - (-2) = 5 + 2 = 7 b) (-3) - (4 - 6) = (-3) - [4 + (-6) ] = (-3) - (-2) = (-3) + 2 = -1 c) 7 - (-9) - 3 = 7 + 9 – 3 = 16 - 3 = 13 d) (-3) + 8 - 1 = 5 - 1 = 4 BT 52/SGK. Tuổi thọ của nhà bác học Áscimet là: -212 - (-287) = -212 + 287 = 75(tuổi) BT 53/SGK. x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x - y -9 -8 -5 -15 BT 54/SGK. Tìm x Z, biết: a) 2 + x = 3 x = 3 - 2 = 1 b) x + 6 = 0 x = 0 - 6 = -6 c) x + 7 = 1 x = 1 - 7 = 1 + (-7) x = -6 BT 55/SGK. - Bạn Hồng đúng. VD: (-8) - (-3) = -5 -5 > -8 - Bạn Lan đúng. VD: (-5) - (-3) = -2 -2 > -5 ; -2 > -3 BT 56/SGK. a) 169 - 733. 1 6 9 - 7 3 3 = kq: -564 b) 53 - (-478) 5 3 - 4 7 8 +/- = kq: 531 Ho¹t ®«ng 5: Híng dÉn vÒ nhµ (1phót) Ôn lại các qui tắc cộng, trừ số nguyên. BTVN: 81 86 / 64SBT. Xem trước bài 8.
Tài liệu đính kèm: