Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 52: Luyện tập - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 52: Luyện tập - Năm học 2008-2009

I.Mục tiêu:

Nắm vững quy tắc dấu ngoặc

Vận dụng tính nhanh.

II-Chuẩn bị:

 Thầy : Bảng phụ

 Trò : Xem trước các bài tập ở nhà.

III.Tổ chức hoạt động dạy học :

1-Kiểm tra: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc

2-Luyện tập

GV + HS GHI BẢNG

Tính tổng

ố Đưa vào trong dấu ngoặc

Lưu ý HS phân biệt rõ việc đưa các số hạng vào trong ngoặc có dấu trừ đằng trước thì ta phải đổi dấu như thế nào và không có dấu trừ đằng trước ta đổi dấu như thế nào.

Giải thích học sinh hiểu thế nào là đơn giản biểu thức

Cho HS thực hành

Tính nhanh tổng sau:

Bỏ dấu ngoặc, thay đổi vị trí

Bỏ dấu ngoặc rồi tính:

 Bài 89:

a, (- 24) + 6 + 10 + 24

 = [(- 24) + 24] + (6 + 10)

 = 0 + 16 = 16

b, 15 + 23 + (- 25) + (- 23)

 = [23 + (- 23) ] + [15 + (- 25)]

 = 0 + (- 10) = - 10

c, (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350

 = [(- 350) + 350] + [(- 3) + (- 7)]

 = 0 + (- 10) = - 10

d, (- 9) + (- 11) + 21 + (- 1)

 = [(- 9) + (- 11) + (- 1)] + 21

 = (- 21) + 21 = 0

Bài 90: Đơn giản biểu thức

a, x + 25 + (- 17) + 63

 = x + [25 + (- 17) + 63]

 = x + 71

b, (- 75) – (p + 20) + 95

 = - 75 - p – 20 + 95

 = - p – (75 + 20 - 95)

 = - p - 0 = - p

Bài 91:

a, (5674 - 74) – 5674

 = 5674 – 97 – 5674

 = 5674 – 5674 - 97

 = 0 - 97 = - 97

b, (- 1075) - ( 29 – 1075)

 = - 1075 - 29 + 1075

 = - 1075 + 1075 - 29 = 0 – 29 = - 29

Bài 92:

a, (18 + 29) + (158 – 18 - 29)

 = 18 + 29 + 158 – 18 – 29

 = (18 - 18) + (29 - 29) + 158

 = 0 + 0 + 158 = 158

b, (13 – 135 + 49) - (13 + 49)

 = 13 – 135 + 49 - 13 - 49

 = (13 – 13) + (49 - 49) – 135

 = 0 + 0 - 135 = - 135

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 52: Luyện tập - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 52  : luyện tập 
I.Mục tiêu:
Nắm vững quy tắc dấu ngoặc
Vận dụng tính nhanh.
II-Chuẩn bị:
 Thầy : Bảng phụ
 Trò : Xem trước các bài tập ở nhà. 
III.Tổ chức hoạt động dạy học :
1-Kiểm tra: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
2-Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Tính tổng
Đưa vào trong dấu ngoặc 
Lưu ý HS phân biệt rõ việc đưa các số hạng vào trong ngoặc có dấu trừ đằng trước thì ta phải đổi dấu như thế nào và không có dấu trừ đằng trước ta đổi dấu như thế nào.
Giải thích học sinh hiểu thế nào là đơn giản biểu thức
Cho HS thực hành
Tính nhanh tổng sau: 
Bỏ dấu ngoặc, thay đổi vị trí
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 
Bài 89: 
a, (- 24) + 6 + 10 + 24 
 = [(- 24) + 24] + (6 + 10) 
 = 0 + 16 = 16
b, 15 + 23 + (- 25) + (- 23)
 = [23 + (- 23) ] + [15 + (- 25)]
 = 0 + (- 10) = - 10
c, (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350 
 = [(- 350) + 350] + [(- 3) + (- 7)] 
 = 0 + (- 10) = - 10
d, (- 9) + (- 11) + 21 + (- 1)
 = [(- 9) + (- 11) + (- 1)] + 21
 = (- 21) + 21 = 0 
Bài 90: Đơn giản biểu thức
a, x + 25 + (- 17) + 63
 = x + [25 + (- 17) + 63]
 = x + 71
b, (- 75) – (p + 20) + 95
 = - 75 - p – 20 + 95
 = - p – (75 + 20 - 95)
 = - p - 0 = - p
Bài 91: 
a, (5674 - 74) – 5674
 = 5674 – 97 – 5674 
 = 5674 – 5674 - 97 
 = 0 - 97 = - 97
b, (- 1075) - ( 29 – 1075)
 = - 1075 - 29 + 1075 
 = - 1075 + 1075 - 29 = 0 – 29 = - 29
Bài 92: 
a, (18 + 29) + (158 – 18 - 29)
 = 18 + 29 + 158 – 18 – 29
 = (18 - 18) + (29 - 29) + 158
 = 0 + 0 + 158 = 158
b, (13 – 135 + 49) - (13 + 49)
 = 13 – 135 + 49 - 13 - 49
 = (13 – 13) + (49 - 49) – 135
 = 0 + 0 - 135 = - 135 
VI. Hướng dẫn học bài ở nhà
Về học bài, làm bài tập 93, 94 SBT
Ôn tập Chương I.
V-Điều chỉnh tiết dạy: ....................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
V-Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT 52-sh6.doc