A. MỤC TIấU:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
I. Kiến thức:
- Củng cố lại quy tắc dấu ngoặc, phộp tớnh cộng trừ số nguyờn.
II. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng đặt dấu ngoặc, bỏ dấu ngoặc một cách hợp lí.
III. Thái độ:
- Rốn cho học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận.
- Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Nêu vấn đề.
- Luyện tập
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
I. Giỏo viờn: Sgk, giỏo ỏn, hệ thống bài tập.
II. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà.
D. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1)
II. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Hóy phỏt biểu quy tắc dấu ngoặc?
- Bài 57: Tớnh tổng:
a) (-17) + 5 + 8 + 17
b) 30 + 12 + (-20) + (-12)
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1)
Làm thế nào để vận dụng thành thạo quy tắc dấu ngoặc vào giải toỏn?
2. Triển khai bài dạy
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRề NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 (8)
Bài 1: Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh:
GV: Phía trước dấu ngoặc có dấu gỡ? Thực hiện bỏ dấu ngoặc ntn?
HS: Trả lời.
GV: Chỳ ý: Khi bỏ dấu ngoặc phớa trước có dấu “+” ta không cần đổi dấu.
HS: Lắng nghe.
GV: Từ đó hóy làm cõu a?
HS: Thực hiện.
GV: Cần đổi dấu các số hạng trong ngoặc khi phía trước dấu ngoặc có dấu trừ.
HS: Lắng nghe.
GV: Nên chọn những số hạng nào để nhóm lại với nhau?
HS: Chọn những số đối nhau để nhóm lại với nhau.
GV: Hóy làm cõu b?
HS: Thực hiện. 1. Bài tập 1
a) (18 + 29) + (158 – 18 – 29)
= 18+29 +158 – 18 – 29
= (18 – 18 )+ (29 – 29 ) + 158
= 158
b) (13 – 135 + 49) – (13 + 49)
= 13 – 135 +49 – 13 – 49
= (13 – 13 )+(49 – 49 ) – 135
= -135
Ngày soạn: 8.12.2012 Tiết 51: QUY TẮC DẤU NGOẶC MỤC TIấU: Qua bài học, học sinh cần đạt được yờu cầu tối thiểu sau đõy: Kiến thức: Hs hiểu được quy tắc dấu ngoặc. HS hiểu khỏi niệm tổng đại số. Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc khi làm tớnh. Thỏi độ: Rốn cho học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. Rốn cho học sinh tư duy so sỏnh, logic. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nờu vấn đề. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ Giỏo viờn: Sgk, giỏo ỏn. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1’) Kiểm tra bài cũ: (5’) Hóy tớnh giỏ trị biểu thức: 5 + (42 – 15 + 17) – (42 + 17) Nội dung bài mới: Đặt vấn đề: (1’) Đối với bài toỏn trờn, bỏ ngoặc đi thỡ việc tớnh toỏn sẽ thuận lợi hơn. Vậy làm cỏch nào để bỏ ngoặc này? Triển khai bài dạy HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRề NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1 (14’) GV: Cho HS làm ?1 Tỡm số đối của 2; (-5) và của tổng [2 + (-5)] So sỏnh tổng cỏc số đối của 2 và (-5) với số đối của tổng [2 + (-5)]. Tương tự hóy so sỏnh số đối của tổng (-3 + 5 + 4) với tổng cỏc số đối của cỏc số hạng. HS: Thực hiện. GV: Cho HS làm ?2 HS: Thực hiện. GV: Qua ?2 hóy rỳt ra nhận xột: +) Khi bỏ dấu ngoặc cú dấu “+” đằng trước ta phải làm thế nào? +) Khi bỏ dấu ngoặc cú dấu “-” đằng trước thỡ dấu cỏc số hạng trong ngoặc ntn? HS: Trả lời. GV: Hóy phỏt biểu lại quy tắc dấu ngoặc. HS: Trả lời. GV: Hướng dẫn hs làm VD: Tớnh nhanh: (5674 – 97) – 5674 (-1075) – (29 – 1075) HS: Theo dừi và ghi nhớ. GV: Yờu cầu HS làm bài ?3 theo nhúm HS: Thực hiện a) – 39 b) – 12 1. Quy tắc dấu ngoặc. ?1 Số đối của 2 là (-2) Số đối của (-5) là 5 Số đối của tổng [2 + (-5)] là -[2 + (-5)] = 3 Tổng cỏc số đối của 2 và – 5 là: (-2) + 5 = 3 Số đối của tổng [2 + (-5)] cũng là 3. Vậy “số đối của một tổng bằng tổng cỏc số đối của cỏc số hạng”. ?2 a) 7 + (5 – 13) = 7+ [5 + (-13)] = 7 + (-8) = -1 7 + 5 + (-3) = 12 + (-13) = -1 => 7+(5-13) = 7+ 5 +(-13) b) 12 - (4 - 6) = 12 – (-2) = 12 + 2 = 14 12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14 => 12 – (4 - 6) = 12 – 4 + 6 Quy tắc: SGK VD: Tớnh nhanh: a) (5674 – 97) – 5674 = 5674 – 97 -5674 = (5674 – 5674) – 97 = - 97 b) (-1075) –(29–1075) = (-1075) – 29+1075 = (-1075+1075) -29 = - 29 Hoạt động 2 (12’) GV: Tổng đại số là một dóy cỏc phộp tớnh cộng, trừ cỏc số nguyờn. Khi viết tổng đại số: bỏ dấu của phộp cộng và dấu ngoặc. HS: Lắng nghe và ghi nhớ. GV: Lấy vớ dụ cụ thể. HS: Theo dừi. GV: Giới thiệu cỏc phộp biến đổi trong tổng đại số: Thay đổi vị trớ cỏc số hạng. Cho cỏc số hạng vào trong ngoặc cú dấu “+”, “–” đằng trước. HS: Lắng nghe và ghi nhớ. GV: Chỳ ý cho HS: Ta cú thể núi gọn tổng đại số là tổng. 2. Tổng đại số. Khỏi niệm: Sgk VD: 5 + (-3) – (-6) – (+7) = 5 – 3 + 6 – 7 = 11 – 10 = 1. Chỳ ý: SGK Củng cố (10’) Phỏt biểu quy tắc dấu ngoặc? Thế nào là tổng đại số? “Đỳng hay Sai”? giải thớch: 15 – (25 + 12) = 15 – 25 + 12 43 – 8 – 25 = 43 – (8 – 25) Dặn dũ (2’) Học thuộc quy tắc dấu ngoặc. Nắm vững cỏc phộp biến đổi trong tổng đại số. Bài tập 57, 58, 59, 60 SGK tr85. Chuẩn bị tiết sau: “Luyện tập”. Ngày soạn: 9.12.2012 Tiết 52: LUYỆN TẬP MỤC TIấU: Qua bài học, học sinh cần đạt được yờu cầu tối thiểu sau đõy: Kiến thức: Củng cố lại quy tắc dấu ngoặc, phộp tớnh cộng trừ số nguyờn. Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng đặt dấu ngoặc, bỏ dấu ngoặc một cỏch hợp lớ. Thỏi độ: Rốn cho học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. Rốn cho học sinh tư duy so sỏnh, logic. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nờu vấn đề. Luyện tập CHUẨN BỊ GIÁO CỤ Giỏo viờn: Sgk, giỏo ỏn, hệ thống bài tập. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1’) Kiểm tra bài cũ: (5’) Hóy phỏt biểu quy tắc dấu ngoặc? - Bài 57: Tớnh tổng: (-17) + 5 + 8 + 17 30 + 12 + (-20) + (-12) Nội dung bài mới: Đặt vấn đề: (1’) Làm thế nào để vận dụng thành thạo quy tắc dấu ngoặc vào giải toỏn? Triển khai bài dạy HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRề NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1 (8’) Bài 1: Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh: GV: Phớa trước dấu ngoặc cú dấu gỡ? Thực hiện bỏ dấu ngoặc ntn? HS: Trả lời. GV: Chỳ ý: Khi bỏ dấu ngoặc phớa trước cú dấu “+” ta khụng cần đổi dấu. HS: Lắng nghe. GV: Từ đú hóy làm cõu a? HS: Thực hiện. GV: Cần đổi dấu cỏc số hạng trong ngoặc khi phớa trước dấu ngoặc cú dấu trừ. HS: Lắng nghe. GV: Nờn chọn những số hạng nào để nhúm lại với nhau? HS: Chọn những số đối nhau để nhúm lại với nhau. GV: Hóy làm cõu b? HS: Thực hiện. 1. Bài tập 1 a) (18 + 29) + (158 – 18 – 29) = 18+29 +158 – 18 – 29 = (18 – 18 )+ (29 – 29 ) + 158 = 158 b) (13 – 135 + 49) – (13 + 49) = 13 – 135 +49 – 13 – 49 = (13 – 13 )+(49 – 49 ) – 135 = -135 Hoạt động 2 (8’) GV: Tớnh nhanh cỏc tổng sau: (2736 - 75) – 2736 ( -2002 ) – ( 57 – 2002 ) HS: Suy nghĩ. GV: Trong bài toỏn tớnh nhanh ta nờn chọn những số như thế nào với nhau? HS: Trả lời. GV: Gọi hai em lờn bảng thực hiện. HS: Thực hiện. 2. Bài tập 59 sgk. (2736 - 75) – 2736 = 2736 – 75 – 2736 = (2736 – 2736 ) - 75 = - 75 (-2002)–(57 – 2002) = (-2002) – 57 + 2002 = (-2002 + 2002) – 57 = - 57 Hoạt động 3 (8’) GV: Bỏ ngoặc rồi tớnh a)(27+ 56)+(346 – 27 – 56) b)(42 – 69 + 17) – (42 +17) HS: Hai em lờn bảng thực hiện. 3. Bài tập 60 sgk. a) (27+ 56) + (346 – 27 – 56) = 27 + 56 + 346 – 27 – 56 = (27 - 27 ) + ( 56 – 56 ) + 346 = 346 b) (42 – 69 + 17) – (42 +17) = 42 - 69 + 17 – 42 – 17 = (42 – 42 ) + (17 – 17 ) – 69 = - 69 Hoạt động 4 (7’) GV: Đơn giản biểu thức a) x + 22 + (-14) + 52 b) (-90) – (p + 10) + 100 HS: Hai em lờn bảng thực hiện. 4. Bài tập 58 sgk. a) x + 22 + (-14) + 52 = x + (22 – 14 + 52) = x + 60 b) (-90)–(p+10)+100 = (100 – 90 – 10 ) - p = 0 – p = - p Củng cố (5’) Hóy phỏt biểu quy tắc dấu ngoặc? Hệ thống bài tập. Dặn dũ (2’) ễn lại quy tắc dấu ngoặc. Vận dụng cỏc phộp biến đổi trong tổng đại số để tớnh nhanh, tớnh hợp lớ. Bài tập: ễn tập theo đề cương. Chuẩn bị tiết sau học ễn tập học kỡ I. Ngày soạn: 10.12.2012 Tiết 53: ễN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1) MỤC TIấU: Qua bài học, học sinh cần đạt được yờu cầu tối thiểu sau đõy: Kiến thức: Hệ thống lại cỏc khỏi niệm về tập hợp, mối quan hệ giữa cỏc tập N, N*, Z; số và chữ số; HS nắm lại tập hợp số nguyờn, cộng hai số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu, tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn, hiểu được quy tắc phộp trừ trong Z Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh. Thỏi độ: Rốn cho học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. Rốn cho học sinh tư duy so sỏnh, logic. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nờu vấn đề. ễn tập. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ Giỏo viờn: Sgk, giỏo ỏn. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1’) Kiểm tra bài cũ: (5’) Tớnh nhanh: a/ 53.65 – 53.64 = 53.(65 – 64) = 53.1 = 53 = 125 b/ 26.50 + 26.34 – 26.83 = 26.(50 + 34 – 83 ) = 26.1 = 26 Nội dung bài mới: Đặt vấn đề: (1’) Hệ thống lớ thuyết và bài tập của học kỳ I. Triển khai bài dạy HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRề NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1 (16’) GV: - Hỏi lại cỏc kiến thức về cỏc qui tắc cộng, trừ cỏc số nguyờn, qui tắc dấu ngoặc, tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn. - Hóy nờu dạng tổng quỏt của 2 tớnh chất chia hết của tổng? - Cỏc dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9? - Số nguyờn tố và hợp số cú điểm gỡ giống và khỏc nhau? - So sỏnh cỏch tỡm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số ? - Tập hợp Z cỏc số nguyờn gồm cỏc số nào? Viết kớ hiệu? - Giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn a là gỡ? - Nờu qui tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu? - Nờu tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn? - Nờu qui tắc phộp trừ hai số nguyờn? HS: Lần lượt trả lời. 1. ễn tập lý thuyết: Hoạt động 2 (15’) Bài 1: Thực hiện phộp tớnh: a. 449 – {[(216 + 184): 8]. 9} b. 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]} c. 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15) d. (-6) + 8 + (-10) + 12 + (-14) + 16 e. (-298) + (-300) + (-302) Bài 2: Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức: a. c. b. d. Bài 3: Tỡm a. ƯCLN(4,8,32) b. ƯCLN(8,1) c. ƯCLN(5,7,9) d. BCNN(5,15,30) e. BCNN(6,1) Bài 4 (Bài 166 SGK/63): Viết cỏc tập hợp sau bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử: A = B = 2. Bài tập. Bài 1: Thực hiện phộp tớnh: a. -1 b. 4 c. -8 d. 6 e. -900 Bài 2: a. 4 b. 20 c. 4 d. 294 Bài 3: a. ƯCLN(4,8,32) = 4 b. ƯCLN(8,1) = 1 c. ƯCLN(5,7,9) = 1 d. BCNN(5,15,30) = 30 e. BCNN(6,1) = 6 Bài 4 (Bài 166 SGK/63) A = 2; 3; 6 B = 180 Củng cố (5’) Hệ thống lớ thuyết. Hệ thống bài tập. Bài tập về nhà: “Một vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 105m, chiều rộng 60m. Người ta muốn trồng cõy xung quanh vườn sao cho mỗi gúc vườn cú một cõy và khoảng cỏch giữa hai cõy liờn tiếp bằng nhau. Tớnh khoảng cỏch lớn nhất giữa hai cõy liờn tiếp? Khi đú tổng số cõy là bao nhiờu?” Hướng dẫn: Khoảng cỏch giữa hai cõy liờn tiếp là ƯCLN(105;60) = 15 - Chu vi của mảnh vườn: (105 + 60).2 = 330m - Tổng số cõy: 330 : 15 = 22 cõy. Dặn dũ (2’) ễn tập lại cỏc cõu hỏi lý thuyết, cỏc kiến thức, xem lại cỏc bài tập đó giải. Làm thờm cỏc bài tập trong đề cương, sỏch bài tập. Tiếp tục ụn tập chuẩn bị thi học kỡ I. Ngày soạn: 15.12.2012 Tiết 54: ễN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2) MỤC TIấU: Qua bài học, học sinh cần đạt được yờu cầu tối thiểu sau đõy: Kiến thức: Nắm vững toàn bộ kiến thức kỡ 1. Kỹ năng: Thành thạo thực hiện cỏc phộp tớnh. Thỏi độ: Rốn cho học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. Rốn cho học sinh tư duy so sỏnh, logic. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nờu vấn đề. ễn tập. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ Giỏo viờn: Sgk, giỏo ỏn. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1’) Kiểm tra bài cũ: Nội dung bài mới: Đặt vấn đề: (1’) Những bài tập vận dụng nào ở kỡ 1 cú tớnh chất nõng cao? Triển khai bài dạy HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRề NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1 (9’) Bài 1: Tớnh a. 26 + (-6) b. (-75) + 50 c. 80 + (-220) d. (-50) + (-10) e. (-16) + (-14) f. (-367) + (-33) g. + (+27) GV: Yờu cầu Hs lờn bảng thực hiện. HS: Thực hiện. GV: Yờu cầu hs nhận xột bài của bạn. HS: Nhận xột. 2. Bài tập: Bài 1: Tớnh a. 26 + (-6) = 20 b. (-75) + 50 = -25 c. 80 + (-220) = -140 d. (-50) + (-10) = -60 e. (-16) + (-14) = -40 f. (-367) + (-33) = -400 g. + (+27) = 15 + 27 = 42 Hoạt động 2 (9’) Bài 2: Tớnh nhanh a)1 + ( -3 ) + 5 + ( -7 ) + 9 + (-11 ) b) ( -2 ) + 4 + ( -6 ) + 8 + ( -10 ) + 12 c) 217 + [ 43 + ( -217 ) + ( -23 ) ] GV: Yờu cầu Hs lờn bảng thực hiện. HS: Thực hiện. GV: Yờu cầu hs nhận xột bài của bạn. HS: Nhận xột. Bài 2: Tớnh nhanh a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11) = (1 + 5 +9) + [(-3) + (-7) + (-11)] = 15 + (-21 ) = -6 b) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12 = [(-2) + 4] + [(-6) + 8] + [(-10) + 12] = 2 + 2 + 2 = 6 c) 217 + [43 + (-217) + (-23)] = [217 + (-217)] + [43 + (-23)] = 0 + 20 = 20 Hoạt động 3 (9’) Bài 3: Tớnh tổng cỏc số nguyờn a/ -5 < x < 5 b/ -3 x < 2 c/ Tớnh tổng cỏc số nguyờn cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 GV: Yờu cầu Hs lờn bảng thực hiện. HS: Thực hiện. GV: Yờu cầu hs nhận xột bài của bạn. HS: Nhận xột. Bài 3: Tớnh tổng cỏc số nguyờn a/ Cỏc số nguyờn x là: -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4 Tớnh tổng: -4 + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 0 b/ -3 x < 2 Cỏc số nguyờn x là: -3; -2; -1; 0; 1 Tớnh tổng: (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 = (-3) + (-2) = -5 c/ Cỏc số nguyờn đú là : -9; -8; -7; -6; ; 0; ; 6; 7; 8; 9 Tớnh tổng : -9 + (-8) + (-7) + (-6) + (-5) + + 0 + + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 0 Hoạt động 4 (9’) Bài 4: Biểu diễn cỏc hiệu sau thành tổng rồi tớnh kết quả (nếu cú thể) a) (-28) – (-32) b) 50 – (-21) c) (-45) – 30 d) x – 80 e) 7 – a f) (-25) – (-a) GV: Yờu cầu Hs lờn bảng thực hiện. HS: Thực hiện. GV: Yờu cầu hs nhận xột bài của bạn. HS: Nhận xột. Bài 4: Biểu diễn cỏc hiệu sau thành tổng rồi tớnh kết quả (nếu cú thể) (-28) – (-32) = (-28) + 32 = 4 50 – (-21) = 50 + 21 = 71 (-45) – 30 = (-45) + (-30) = -75 x – 80 = x + (-80) 7 – a = 7 + (-a) f) (-25) – (-a) = -25 + a Củng cố (5’) Hệ thống lớ thuyết. Hệ thống bài tập. Dặn dũ (2’) ễn tập lại cỏc cõu hỏi lý thuyết, cỏc kiến thức, xem lại cỏc bài tập đó giải. Làm thờm cỏc bài tập trong đề cương, sỏch bài tập. Chuẩn bị tốt cho : “Thi học kỡ I”. Ngày soạn: 16.12.2012 Tiết 54: ễN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2) MỤC TIấU: Qua bài học, học sinh cần đạt được yờu cầu tối thiểu sau đõy: Kiến thức: Nắm vững toàn bộ kiến thức kỡ 1. Kỹ năng: Thành thạo thực hiện cỏc phộp tớnh. Thỏi độ: Rốn cho học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. Rốn cho học sinh tư duy so sỏnh, logic. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nờu vấn đề. ễn tập. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ Giỏo viờn: Sgk, giỏo ỏn. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1’) Kiểm tra bài cũ: Nội dung bài mới: Đặt vấn đề: (1’) Những bài tập vận dụng nào ở kỡ 1 cú tớnh chất nõng cao? Triển khai bài dạy Hoạt động của thầy Nội dung kiến thức Hoạt động 1 (16’) Hệ thống kiến thức; cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia. Nõng luỹ thừa. GV: gọi HS nhắc laị cỏc phộp tớnh? Nờu t/c của phộp cộng , nhõn trong N ? HS: Nhắc lại GV: cho HS nờu tổng t/c và ghi cụng thức ? HS: lờn bảng thực hiện GV: nờu định nghĩa luỹ thừa? HS: Nờu định nghĩa GV: nờu cụng thức nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số? HS: Nờu GV: nờu thờm trường hợp -> Nờu t/c chia hết một tổng ? Ghi cụng thức tổng quỏt. HS: Thực hiện GV: nhắc lại trường hợp khụng chia hết thỡ chỉ cú một số hạng khụng chia hết? Gv: nhắc lại cỏc dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 ? HS: Nhắc lại Gv: số vừa : 2 vừa : 5 ntn? HS: Trả lời GV: Số : 9 cú chia hết cho 3 khụng? Và số : 3 thỡ cú : 9 ? HS: Trả lời Gv: cho Hs làm Bt tổng quỏt. Tỡm a,b để số a143b vừa là số : 3 vừa : 5 Gv: nờu định nghĩa số nguyờn tố, hợp số? Từ đú nờu quy tắc tỡm ƯCLN , BCNN của 2 hay nhiều số? HS: Trả lời Hoạt động 2 Gv: cú thể sử dụng bảng phụ Gv: cho Hs làm Bt 198, 207, 212 sỏch BT trang 26-27 HS: Thực hiện Gv: gợi ý hoặc gọi hs thực hiện tỡm x ê N ? HS: Thực hiện Gv: ỏp dụng t/cchia hết 1 tổng cho biết tổng đú : 2? : 5? :3? HS: Suy nghĩ, thực hiện Gv: Gọi HS đọc đề Sgk. Ta gọi ẩn là gỡ ? A quuan hệ với 60 và 105 ? HS: Lần lượt trả lời GV: Để khoảng cỏch lớn nhất => a ntn? HS: Trả lời Gv: tỡm ƯCLN (105, 60) cho kết quả? Vậy : kết quả gỡ? HS: a = 15.. 1. ễn tập lý thuyết: Hệ thống kiến thức; cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia. Nõng luỹ thừa. + giao hoỏn : a+b = b+a a. b = b . a + kết hợp : (a + b) +c = a + (b +c ) (a . b) .c = a . (b .c ) + Phõn phối : (a + b) . c = a. b + a . c an = a.a.a.a.a an . am = am+n an : am = am-n (am)n = am .n (n ³m) (a . b)n = an . bn a:m ; b : m -> (a + b) :m a:m ; b khụng chia hết m -> (a + b) khụng chia hết m 2. Dấu hiệu chia hết Số : 2 là : Số : 3 là : Số : 5 là : Số : 9 là : a134b : 5 => b = 0 hoặc b= 5 b = 0 => a = b = 5 => a = II> Bài tập: Bt 198 ; a, Hs thực hiện b, (3.x – 24).37 = 2.74 (3.x – 24 ) = 2 . 74 : 73 = 2.7 3.x = 14 + 16 = 30 x = 30: 3 = 10 BT 207 : A = 270 + 3105 + 150 Hs thực hiện BT 212 : Giải Gọi khoảng cỏch lớn nhất giưuó 2 cõy là a 105 : a 60 : a => a ê ƯC(105 , 60) để khoảng cỏch lớn nhất thỡ a = ƯCLN (105,60)= 15 Củng cố (5’) Hệ thống lớ thuyết. Hệ thống bài tập. Dặn dũ (2’) ễn tập lại cỏc cõu hỏi lý thuyết, cỏc kiến thức, xem lại cỏc bài tập đó giải. Làm thờm cỏc bài tập trong đề cương, sỏch bài tập. Chuẩn bị tốt cho : “Thi học kỡ I”.
Tài liệu đính kèm: