Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 51, Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 51, Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu

a) Kiến thức

- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên.

b) Kĩ năng

- Học sinh biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

c) Thái độ

- Rèn luyện cho học sinh tính linh hoạt, nhạy bén khi làm bài tập.

2. Trọng tâm

 Nắm vững tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên

3. Chuẩn bị:

GV: SGK, SBT, thước thẳng có chia khoảng.

HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định

- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Kiểm tra miệng

GV: Nêu yêu cầu

HS1: Sửa bài 51/ SBT/ 60 (10 điểm)

 HS1: Bài 51/ SBT/ 60

a

-1

95

63

-5

-14

b

+9

-95

-63

7

-6

a + b

8

0

0

2

-20

HS2: Tính và so sánh (10 điểm)

a) (–2) + (–3) và (–3) + (–2)

b) (–8) + (4 + 5) và (–8 + 4) + 5

c) (–3) + 0 và 0 + (–3) HS2:

a) (–2) + (–3) = (–3) + (–2) = –5

b) (–8) + (4 + 5) = (–8 + 4) + 5 = 1

c) (–3) + 0 = 0 + (–3) = –3

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 51, Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG 
CÁC SỐ NGUYÊN
Tiết: 51;bài 6 
Tuần 17 	
Ngày dạy: 18/12/2010
1. Mục tiêu
a) Kiến thức
- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên.
b) Kĩ năng
- Học sinh biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
c) Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính linh hoạt, nhạy bén khi làm bài tập.
2. Trọng tâm
 Nắm vững tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên
3. Chuẩn bị:
GV: SGK, SBT, thước thẳng có chia khoảng.
HS:Bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định 
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Sửa bài 51/ SBT/ 60 (10 điểm) 
HS1: Bài 51/ SBT/ 60
a
-1
95
63
-5
-14
b
+9
-95
-63
7
-6
a + b
8
0
0
2
-20
HS2: Tính và so sánh (10 điểm)
a) (–2) + (–3) và (–3) + (–2) 
b) (–8) + (4 + 5) và (–8 + 4) + 5
c) (–3) + 0 và 0 + (–3)
HS2:
a) (–2) + (–3) = (–3) + (–2) = –5
b) (–8) + (4 + 5) = (–8 + 4) + 5 = 1
c) (–3) + 0 = 0 + (–3) = –3
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1
1. Tính chất giao hoán
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 và rút ra kết luận.
HS: Cả lớp thực hiện 
 + Một HS nêu kết luận
GV: Đó là tính chất giao hoán 
a + b = b + a
Với a, b Ỵ Z
Hoạt động 2
2. Tính chất kết hợp
GV: Yêu cầu HS làm ?2 và rút ra kết luận
HS: Cả lớp thực hiện
+ Một HS nêu kết luận.
a + b) + c = a + (b + c)
Với a, b, c Ỵ Z
GV: Giới thiệu chú ý
(a + b) + c = a + (b + c) = a + b + c gọi là tổng của ba số a, b, c.
* Chú ý: (SGK /78)
Hoạt động 3
3. Cộng với số 0
GV: Một số nguyên cộng với số 0 kết quả như thế nào? 
HS: a + 0 = a
a + 0 = 0 + a = a
Với a Ỵ Z
Hoạt động 4
4. Cộng với số đối
GV: Yêu cầu HS thực hiện phép tính
(–12) + (12); 25 + (–25)
HS: (–12) + (12) = 0 ; 25 + (–25) = 0
GV: Vậy hai số đối nhau có tổng bằng 0.
a + (–a) = 0 
Với a Ỵ Z
GV: Hướng dẫn HS thực hiện ?3
+ Tìm tất cả các phần tử của a.
+ Tìm tổng
HS: Cả lớp thực hiện 
+ Một HS lên bảng trình bày.
 ?3 
Sa = (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 = 0
4.4 Củng cố và luyện tập
GV: Nêu câu hỏi:
Em hãy phát biểu bốn tính chất của phép cộng các số nguyên bằng lời?
HS: Bốn HS lần lượt pháp biểu.
GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 37/ SGK / 78theo nhóm.
HS: Hoạt động theo nhóm
GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm.
HS: Đại diện các nhóm trình bày lên bảng.
GV: Nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài 37/ SGK/ 78.
a) 
Sx = (–3 + 3) + (– 2 +2) + (–1 + 1) + 0 = 0
b) 
Sx = (–3 + 3) + (– 2 +2) + (–1 + 1) + (–4) +0 = –4
GV: Yêu cầu HS cả lớp thực hiện bài 38; 39
 HS: Cả lớp thực hiện 
+ Hai HS lên bảng thực hiện (mỗi em thực hiện một bài)
Bài 39/ SGK/ 78.
a) 1 + (–3) + 5 + (–7) + 9 + (–11) = -6
b) (–2) + 4 + (–6) + 8 + (–10) + (12) = 6.
Bài 38/ SGK/ 78.
15 + 2 + (–3) = 14
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học 
- Đối với tiết học này 
Học thuộc:
+ Bốn tính chất của phép cộng các số nguyên.
- Đối với tiết học tiếp theo
Làm bài tập: bài 40; 41; 42/ SGK/ 79.
- Hướng dẫn: Bài 42/ SGK/ 79
+ Tìm các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10
+ Tính tổng.
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTieát 49.doc