1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
-Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng,
-Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số,
-Ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
1.2. Kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
- Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
1.3.Thái độ:
HS vận dụng các kiến thức vào các bài tập thực tế.
2. CHUẨN BỊ:
· GV: Bảng phụ ghi “ Dấu hiệu chia hết”, “ cách tính ƯCLN và BCNN “ và bài tập”.
· HS: Làm câu hỏi ôn tập vào vở. bảng nhóm.
3.TRỌNG TM:
Các bài tập cơ bản về số nguyn v dấu hiệu chia hết.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định tổ chức v kiểm diện: 6A2 .;6A3 .
4.2. Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết ôn tập.
Tuần 16 Tiết 50 ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT 2) 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: -Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, -Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, -Ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. 1.2. Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. - Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. 1.3.Thái độ: HS vận dụng các kiến thức vào các bài tập thực tế. 2. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi “ Dấu hiệu chia hết”, “ cách tính ƯCLN và BCNN “ và bài tập”. HS: Làm câu hỏi ôn tập vào vở. bảng nhóm. 3.TRỌNG TÂM: Các bài tập cơ bản về số nguyên và dấu hiệu chia hết. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 6A2.;6A3.. 4.2. Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết ôn tập. 4.3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG * HS1: Phát biểu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Chữa bài 29 tr.58 SBT. Tính giá trị các biểu thức: a/ b/ c/ d/ * HS2: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên káhc dấu? Chữa bài tập 57 tr.60 (SBT): Tính : a/ 248 + (-12) + 206 + (-236) b/ (-298) + (-300) + (-302) @ Hoạt Động 1:Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số : Bài 1: Cho các số: 160; 534; 2511; 48309; 3825. Hỏi trong các số đã cho: a/ Số nào chia hết cho 2. b/ số nào chia hết cho 3. c/ Số nào chia hết cho 9. d/ Số nào chia hết cho 5. e/ Số nào vừa chia hết cho 2vừa chia hết cho 5. f/ Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9. Cho HS họat động nhóm trong 4 phút rối gọi 1 nhóm lên trình bày câu a, b, c , d Cho HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho : 2; 3; 5; 9 -Gọi tiếp nhóm thứ hai lên bảng trình bày e, f, HS nhận xét, bổ sung. Bài 2: Điền chữa số vào dấu* để a/ 1*5* chia hết cho cả 5 và 9 b/ *46* chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 HS làm rồi gọi 2 em lên bảng trình bày. Bài 3: Chứng tỏ rằng: a/ Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3. b/ Số có dạng bao giờ cũng chia hết cho 11. = + = .1000+ = (1000+1) = 1001. (Tùy trình độ lớp sau khi GV gợi ý , HS làm tiếp). @Hoạt động 2: Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số : Ôân tập về Ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN: Bài 4: cho 2 số : 90 và 252 -Hãy cho biết BCNN (90; 252) gấp bao nhiêu lần ƯCNN của hai số đó. -Hãy tìm tất cả các ước chung của 90 và 252. -Hãy cho biết ba bội dung của 90 và 252. GV hỏi: muốn biết BCNN gấp bao nhiêu lần ƯCLN( 90; 252) trước tiên ta phải làm gì? HS: Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 và 252. -GV gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và 252 ra thừa số nguyên tố. -GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số -Xác định ƯCLN, BCNN của 90 và 252. -Vậy BCNN ( 90, 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của nó? -Tìm tất cả các ước chung của 90 và 252, ta phải làm thế nào? -Ta phải tìm tất cả các ước của ƯCLN. -Chỉ ra ba bội chung của 90 và 252? Giải thích cách làm? Bài 29 SBT: a/ = 6-2 = 4 b/ = 5.4 = 20 c/ = 20: 5 = 4 d/ = 247 + 47 = 294 Bài tập 57 SBT: a/ 248 + (-12) + 206 + (-236) = [248+ (-12) + (-236) ] + 2064 = 2064 b/ (-298) + (-300) + (-302) = [(-298) + (-302)] + (-300) = (600) + (-300) = (-900) I/ Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số : Bài 1: Các số chia hết cho 2 là , 534 Các số chia hết cho 3 là 2511,48309,534,3825 c) Các số chia hết cho 9 là 2511, d) Cá số chia hết cho 5 là 160 e)Số vừa chia hết cho vừa chia hết cho 5 là 160 f) Không có số nào chia hết cho cả 2,5,9 Bài 2 a/ 1755; 1350 b/ 8460 Bài 3: Tổng của ba sốtự nhiên tiếp là: n+ n+1+ n+ 2= 3n+ 3 = 3( n+ 1) 3 = + = .1000+ = (1000+1) = 1001. mà 100111 do đó: 1001. 11 vậy so á 11 II/ Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số : 90 45 15 5 1 2 3 3 5 252 126 63 21 7 1 2 2 3 3 7 90 = 2.32. 5 252 = 22. 32. 7 ƯCLN (90; 272) = 2.32 = 18 BCNN ( 90; 252) = 22. 32. 5. 7 = 1260 BCNN ( 90; 252) gấp 70 lần ƯCLN ( 90; 252) Các ước của 18 là: 1,2, 3, 6, 9, 18. Vậy ƯC( 90; 252) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18} Ba bội chung của 90 và 252 là: 1260; 2520; 3780 ( hoặc số khác). 4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố * Bài học kinh nghiệm Cần nắm vững định nghĩa số nguyên tố- hợp số. Thuộc các số nguyên tố < 20. -Tìm ƯC ( 90 và 252) thông qua tìm ƯCLN ( 90 và 252) rồi tìm ước của ƯCLN. -Tìm BC ( 90; 252): + Tìm BCNN ( 90; 252) + Tìm Bội của BCNN. 4.5. Hướng dẫn HS tự học: Ôn lại các kiến thức của 3 tiết ôn tập vừa qua. BTVN: 209213 SBT / 27 ø Bài Tìm X Biết: a/ 3( x+8) = 18 b/ (x+ 13): 5 = 2 c/ 2 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp Đddh
Tài liệu đính kèm: