1/ Mục tiêu:
a. Kiến thức: Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.
b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trừ số nguyên: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong học tập bộ môn
2/ Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng , bảng phụ
HS: Học thuộc nội dung bài hôm trước
Làm các bài tập về nhà
Xem trước các bài tập còn lại
3/ Phương pháp : vấn đáp , thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng .
4/ Tiến trình
4.1 Ổn định: KDHS:61
4.2 KTBC:
+ Nêu quy tắc phép trừ hai số nguyên
Ap dụng : Tính 3 – 8 ( 10đ) Quy tắc: SGK/ 81
a-b = a+ (-b)
3 – 8 = - 5
Tiết: 50 LUYỆN TẬP Ngày dạy:.. 1/ Mục tiêu: a. Kiến thức: Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên. b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trừ số nguyên: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức. c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong học tập bộ môn 2/ Chuẩn bị: GV: Thước thẳng , bảng phụ HS: Học thuộc nội dung bài hôm trước Làm các bài tập về nhà Xem trước các bài tập còn lại 3/ Phương pháp : vấn đáp , thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng . 4/ Tiến trình 4.1 Ổn định: KDHS:61 4.2 KTBC: + Nêu quy tắc phép trừ hai số nguyên Aùp dụng : Tính 3 – 8 ( 10đ) Quy tắc: SGK/ 81 a-b = a+ (-b) 3 – 8 = - 5 4.3 Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Bài tập cũ BT 49 sgk trang 82 GV: nêu yêu cầu đề bài HS: lên bảng thực hiện Lớp nhận xét bổ sung GV: nhận xét phê điểm Hoạt động 2: Bài tập mới Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 81, 82 SBT/ 64: GV: nêu yêu cầu bài tập HS: nhận dạng dạng toán Thảo luận nêu phương pháp GV: gợi ý nếu cần Phân việc cho cá c nhóm HS: cùng hoàn thành Đại diện nhóm trình bày Lớp nhận xét bổ sung GV: nhận xét phê điểm Bài 83 SBT/ 64 GV: treo bảng phụ ghi đề bài HS: thảo luận hoàn thành theo nhóm Các nhóm lần lượt đứng tại chỗ trả lời Lớp nhận xét bổ sung GV: nhận xét phê điểm Dạng 2: Tìm x: Bài tập 54 SGK/ 82 GV: nêu yêu cầu bài tập HS: xác định dạng toán Nêu phương pháp GV: gọi học sinh lên bảng thực hiện Lớp theo dõi và nhận xét GV: nhận xét sửa sai Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi. GV: hướng dẫn học sinh dùng máy tính hoàn thành bài tập 56 Bài tập nâng cao GV: nêu yêu cầu bai tập trên bảng phụ HS: nghiên cứu nêu phương pháp GV: gợi ý : Sử dụng: Gọi học sinh khá giỏi lên bảng thực hiện HS: hoàn thành GV: nhận xét phê điểm Hoạt động 3: Bài học kinh nghiệm GV: qua các bài tập trên các em rút ra bài học kinh nghiện gì? HS: Nêu bài học kinh nghiệm GV:Chốt lại ghi bảng HS:Ghi nhận I/ Bài tập cũ BT 49 sgk trang 82 a -15 2 0 -3 -a 15 -2 0 -(-3) II/ Bài tập mới Bài 81 a/ 8 – ( 3 – 7 ) = 12 b/ ( - 5 ) - ( 9 – 12 ) = -2 Bài 82: a/ 7 – (-9) – 3 = 7 + 9 – 3 = 13 b/ ( - 3 ) - 8 – 11 = ( - 3) + (- 8 ) + ( - 11 ) = -22 Bài 83 SBT/ 64 a -1 -7 5 0 b 8 -2 7 13 a-b -9 -5 -2 -13 Bài tập 54 SGK/ 82 a/ 2 + x = 3 x = 3 – 2 x = 1 b/ x + 6 = 0 x = 0 – 6 x = -6 c/ x + 7 = 1 x = 1 – 7 x = -6 Bài tập nâng cao: Cho x<y<0 và tính x-y Giải Vì x<y<0 nên Vậy x-y =100. Nhưng vì x<y nên x-y< 0 do đó x-y = -100 III/ Bài học kinh nghiệm + Muốn trừ đi một số ta cộng với số đối của nó. + Trong Z phép trừ bao giờ cũng thực hiện được. 4.4 Củng cố, luyện tập GV: cho học sinh nêu lại phương pháp giải dạng toán tìm x Củng cố qua bài học kinh nghiệm + Để giải dạng toán tìm x ta có thể vận dụng quy tắc tìm số chưa biết trong một tổng, một tích 4.5 Hướng dẫn học ở nhà + Ôn các quy tắc cộng trừ số nguyên. + Bài tập: 84; 85; 86 SGK/ 88 và bài 64; 65 SBT + Xem trước bài “ Quy tắc dấu ngoặc” 5/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: