A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Củng cố quy tắc cộng trừ các số nguyên.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên, biến trừ thành cộng. Có kỹ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.
3. Thái độ : Tập tính cẩn thận, nhận dạng bài toán trước khi giải.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
5 – (-2) = 5 + 2 = 7
(-2) – 3 = (-2) + (-3) = -5
-HS : Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ?
Tính : 5 – (-2) = ? ; (-2) – 3 = ?
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 50 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Củng cố quy tắc cộng trừ các số nguyên. 2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên, biến trừ thành cộng. Có kỹ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức. 3. Thái độ : Tập tính cẩn thận, nhận dạng bài toán trước khi giải. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS - Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b. 5 – (-2) = 5 + 2 = 7 (-2) – 3 = (-2) + (-3) = -5 -HS : Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Tính : 5 – (-2) = ? ; (-2) – 3 = ? III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -BT 51, SGK trang 82 : Tính : a) 5 – (7 – 9) b) (-3) – (4 – 6) -BT 52, SGK trang 82 : Tính tuổi thọ của nhà bác học Aùc-si-mét, biết rằng ông sinh năm – 287 và mất năm – 212. -BT 53, SGK trang 82 : Điền số thích hợp vào ô trống x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x+y -BT 54, SGK trang 82 : Tìm số nguyên x, biết : a) 2 + x = 3 b) x + 6 = 0 c) x + 7 = 1 -BT 55, SGK trang 82 : Đố vui : Ba bạn Hồng, Hoa, Lan tranh luận với nhau : Hồng nói rằng có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ; Hoa khẳng định rằng không thể tìm được; Lan lại nói rằng còn có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ. Bạn đồng ý với ý kiến của ai ? Vì sao ? Cho ví dụ. -BT 51, SGK trang 82 : Tính : a) 5 – (7 – 9) b) (-3) – (4 – 6) -BT 52, SGK trang 82 : Tính tuổi thọ của nhà bác học Aùc-si-mét, biết rằng ông sinh năm – 287 và mất năm – 212. -BT 53, SGK trang 82 : Điền số thích hợp vào ô trống x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x+y -BT 54, SGK trang 82 : Tìm số nguyên x, biết : a) 2 + x = 3 b) x + 6 = 0 c) x + 7 = 1 -BT 55, SGK trang 82 : Đố vui : Ba bạn Hồng, Hoa, Lan tranh luận với nhau : Hồng nói rằng có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ; Hoa khẳng định rằng không thể tìm được; Lan lại nói rằng còn có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ. Bạn đồng ý với ý kiến của ai ? Vì sao ? Cho ví dụ. -Cho hs hoạt động nhóm. - HS giải : a) 5 – (7 – 9) = 5 – (-2) = 5 + 2 = 7 b) (-3) – (4 – 6) = (-3) – (-2) = (-3) + 2 = -1 - HS giải : Tuổi thọ của nhà bác học Aùc-si-mét là : (-212) – (-287) = (-212) + 287 = 75 (tuổi) -BT 53, SGK trang 82 : Điền số thích hợp vào ô trống x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x+y -9 -8 -5 -15 - HS giải : a) 2 + x = 3 x = 3 – 2 = 1 b) x + 6 = 0 x = 0 - 6 = -6 c) x + 7 = 1 x = 1 – 7 = -6 - HS giải : Bạn Hồng đúng, bạn Hoa sai, bạn Lan đúng. VD : 2 – (-1) = 3 Ta thấy 3 > 2 và 3 > (-1) IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : 56 SGK trang 83. -Chuẩn bị bài : “Quy tắc dấu ngoặc”.
Tài liệu đính kèm: